glue: Keo
Glue là chất dính dùng để gắn kết các vật liệu lại với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
glue
|
Phiên âm: /ɡluː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Keo dán | Ngữ cảnh: Chất dính để dán đồ vật |
I need some glue to fix the vase. |
Tôi cần keo để dán cái bình. |
| 2 |
Từ:
glue
|
Phiên âm: /ɡluː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dán, dính | Ngữ cảnh: Hành động dùng keo gắn vật |
She glued the pieces of paper together. |
Cô ấy dán các mảnh giấy lại với nhau. |
| 3 |
Từ:
glued
|
Phiên âm: /ɡluːd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã dán, đã dính | Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ |
He glued the photo in the album. |
Anh ấy đã dán tấm ảnh vào album. |
| 4 |
Từ:
gluing
|
Phiên âm: /ˈɡluːɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang dán | Ngữ cảnh: Hành động hiện tại |
She is gluing the parts carefully. |
Cô ấy đang dán các bộ phận cẩn thận. |
| 5 |
Từ:
gluey
|
Phiên âm: /ˈɡluːi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dính, nhầy nhụa | Ngữ cảnh: Miêu tả tính chất của vật liệu |
The floor was covered with gluey stuff. |
Sàn nhà dính đầy chất nhầy như keo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can you glue the broken vase together? Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau không? |
Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
He sticks to her like glue . Anh ấy dính vào cô ấy như keo. |
Anh ấy dính vào cô ấy như keo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He used gelatin to glue the papers together. Anh ấy dùng gelatin để dán các tờ giấy lại với nhau. |
Anh ấy dùng gelatin để dán các tờ giấy lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Apply the glue liberally to both surfaces. Bôi keo tự do lên cả hai bề mặt. |
Bôi keo tự do lên cả hai bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The applicator makes the glue easy to use. Dụng cụ bôi giúp keo dễ sử dụng. |
Dụng cụ bôi giúp keo dễ sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She mended a broken dish with glue. Cô ấy sửa một cái đĩa bị vỡ bằng keo. |
Cô ấy sửa một cái đĩa bị vỡ bằng keo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This glue makes a good firm bond. Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt. |
Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Apply the glue evenly over both surfaces. Bôi đều keo lên cả hai bề mặt. |
Bôi đều keo lên cả hai bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Clamp the two halves together until the glue dries. Kẹp hai nửa lại với nhau cho đến khi keo khô. |
Kẹp hai nửa lại với nhau cho đến khi keo khô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This new glue makes a firmer bond. Loại keo mới này giúp liên kết chắc chắn hơn. |
Loại keo mới này giúp liên kết chắc chắn hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He joined two blocks of wood with glue. Anh ta ghép hai khối gỗ bằng keo. |
Anh ta ghép hai khối gỗ bằng keo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Use this glue to bond the two materials. Dùng keo này để kết dính hai vật liệu. |
Dùng keo này để kết dính hai vật liệu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The smell of sawdust and glue pervaded the factory. Mùi mùn cưa và keo bao trùm khắp nhà máy. |
Mùi mùn cưa và keo bao trùm khắp nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This glue is our new product and makes a firmer bond. Loại keo này là sản phẩm mới của chúng tôi và giúp kết dính bền chặt hơn. |
Loại keo này là sản phẩm mới của chúng tôi và giúp kết dính bền chặt hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is it worth trying to glue this plate back together? Có đáng để cố gắng dán tấm này lại với nhau không? |
Có đáng để cố gắng dán tấm này lại với nhau không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
How does glue bond with impervious substances like glass and metal? Làm thế nào để keo liên kết với các chất không thấm nước như thủy tinh và kim loại? |
Làm thế nào để keo liên kết với các chất không thấm nước như thủy tinh và kim loại? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Clamp the pieces of wood together while the glue sets. Kẹp các mảnh gỗ lại với nhau trong khi keo kết dính. |
Kẹp các mảnh gỗ lại với nhau trong khi keo kết dính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We must glue the mat down at the edges to stop it curling. Chúng ta phải dán tấm thảm xuống các mép để ngăn nó bị cong. |
Chúng ta phải dán tấm thảm xuống các mép để ngăn nó bị cong. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It will take about 24 hours for the glue to harden. Sẽ mất khoảng 24 giờ để keo cứng lại. |
Sẽ mất khoảng 24 giờ để keo cứng lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He pared away the excess glue with a razor blade. Anh ta dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa. |
Anh ta dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's no use tying it; you have to glue it. Không có ích gì buộc nó; bạn phải dán nó. |
Không có ích gì buộc nó; bạn phải dán nó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The glue should be applied to both surfaces. Keo nên được áp dụng cho cả hai bề mặt. |
Keo nên được áp dụng cho cả hai bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've used up all the glue. Tôi đã dùng hết keo. |
Tôi đã dùng hết keo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Early aircraft were insubstantial constructions of wood and glue. Máy bay ban đầu là những cấu tạo cơ bản bằng gỗ và keo. |
Máy bay ban đầu là những cấu tạo cơ bản bằng gỗ và keo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You can fix the toy plane's tail with this glue. Bạn có thể cố định đuôi máy bay đồ chơi bằng keo này. |
Bạn có thể cố định đuôi máy bay đồ chơi bằng keo này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Clamp the two pieces of wood together until the glue dries. Kẹp hai miếng gỗ lại với nhau cho đến khi keo khô. |
Kẹp hai miếng gỗ lại với nhau cho đến khi keo khô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The tiles may not adhere properly if you do not use the correct glue. Gạch có thể không dính đúng cách nếu bạn không sử dụng đúng loại keo. |
Gạch có thể không dính đúng cách nếu bạn không sử dụng đúng loại keo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
All you will need is a sharp knife and a pot of glue. Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một lọ keo. |
Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một lọ keo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
All you will need is a sharp knife and a tube of glue. Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một tuýp keo. |
Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một tuýp keo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
synthetic glues keo tổng hợp |
keo tổng hợp | Lưu sổ câu |
| 31 |
He sticks to her like glue (= never leaves her). Anh ấy gắn bó với cô ấy như keo (= không bao giờ rời bỏ cô ấy). |
Anh ấy gắn bó với cô ấy như keo (= không bao giờ rời bỏ cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 32 |
These sports were the glue that held the community together. Những môn thể thao này là chất keo gắn kết cộng đồng lại với nhau. |
Những môn thể thao này là chất keo gắn kết cộng đồng lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It takes about an hour for the glue to set. Mất khoảng một giờ để keo đông kết. |
Mất khoảng một giờ để keo đông kết. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Put glue on both the surfaces. Dán keo lên cả hai bề mặt. |
Dán keo lên cả hai bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He took to drinking and sniffing glue. Anh ta uống rượu và hít keo. |
Anh ta uống rượu và hít keo. | Lưu sổ câu |