Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

glue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ glue trong tiếng Anh

glue /ɡluː/
- (n) (v) : keo, hồ; gắn lại, dán bằng keo, hồ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

glue: Keo

Glue là chất dính dùng để gắn kết các vật liệu lại với nhau.

  • She used glue to fix the broken vase. (Cô ấy dùng keo để sửa chiếc bình vỡ.)
  • The kids enjoyed using glue to make crafts at school. (Lũ trẻ thích dùng keo để làm thủ công ở trường.)
  • Make sure to apply the glue evenly on the surface. (Hãy chắc chắn thoa keo đều trên bề mặt.)

Bảng biến thể từ "glue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: glue
Phiên âm: /ɡluː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Keo dán Ngữ cảnh: Chất dính để dán đồ vật I need some glue to fix the vase.
Tôi cần keo để dán cái bình.
2 Từ: glue
Phiên âm: /ɡluː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dán, dính Ngữ cảnh: Hành động dùng keo gắn vật She glued the pieces of paper together.
Cô ấy dán các mảnh giấy lại với nhau.
3 Từ: glued
Phiên âm: /ɡluːd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã dán, đã dính Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ He glued the photo in the album.
Anh ấy đã dán tấm ảnh vào album.
4 Từ: gluing
Phiên âm: /ˈɡluːɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang dán Ngữ cảnh: Hành động hiện tại She is gluing the parts carefully.
Cô ấy đang dán các bộ phận cẩn thận.
5 Từ: gluey
Phiên âm: /ˈɡluːi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dính, nhầy nhụa Ngữ cảnh: Miêu tả tính chất của vật liệu The floor was covered with gluey stuff.
Sàn nhà dính đầy chất nhầy như keo.

Từ đồng nghĩa "glue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "glue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can you glue the broken vase together?

Bạn có thể dán chiếc bình bị vỡ lại với nhau không?

Lưu sổ câu

2

He sticks to her like glue .

Anh ấy dính vào cô ấy như keo.

Lưu sổ câu

3

He used gelatin to glue the papers together.

Anh ấy dùng gelatin để dán các tờ giấy lại với nhau.

Lưu sổ câu

4

Apply the glue liberally to both surfaces.

Bôi keo tự do lên cả hai bề mặt.

Lưu sổ câu

5

The applicator makes the glue easy to use.

Dụng cụ bôi giúp keo dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

6

She mended a broken dish with glue.

Cô ấy sửa một cái đĩa bị vỡ bằng keo.

Lưu sổ câu

7

This glue makes a good firm bond.

Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt.

Lưu sổ câu

8

Apply the glue evenly over both surfaces.

Bôi đều keo lên cả hai bề mặt.

Lưu sổ câu

9

Clamp the two halves together until the glue dries.

Kẹp hai nửa lại với nhau cho đến khi keo khô.

Lưu sổ câu

10

This new glue makes a firmer bond.

Loại keo mới này giúp liên kết chắc chắn hơn.

Lưu sổ câu

11

He joined two blocks of wood with glue.

Anh ta ghép hai khối gỗ bằng keo.

Lưu sổ câu

12

Use this glue to bond the two materials.

Dùng keo này để kết dính hai vật liệu.

Lưu sổ câu

13

The smell of sawdust and glue pervaded the factory.

Mùi mùn cưa và keo bao trùm khắp nhà máy.

Lưu sổ câu

14

This glue is our new product and makes a firmer bond.

Loại keo này là sản phẩm mới của chúng tôi và giúp kết dính bền chặt hơn.

Lưu sổ câu

15

Is it worth trying to glue this plate back together?

Có đáng để cố gắng dán tấm này lại với nhau không?

Lưu sổ câu

16

How does glue bond with impervious substances like glass and metal?

Làm thế nào để keo liên kết với các chất không thấm nước như thủy tinh và kim loại?

Lưu sổ câu

17

Clamp the pieces of wood together while the glue sets.

Kẹp các mảnh gỗ lại với nhau trong khi keo kết dính.

Lưu sổ câu

18

We must glue the mat down at the edges to stop it curling.

Chúng ta phải dán tấm thảm xuống các mép để ngăn nó bị cong.

Lưu sổ câu

19

It will take about 24 hours for the glue to harden.

Sẽ mất khoảng 24 giờ để keo cứng lại.

Lưu sổ câu

20

He pared away the excess glue with a razor blade.

Anh ta dùng một lưỡi dao cạo để loại bỏ phần keo thừa.

Lưu sổ câu

21

It's no use tying it; you have to glue it.

Không có ích gì buộc nó; bạn phải dán nó.

Lưu sổ câu

22

The glue should be applied to both surfaces.

Keo nên được áp dụng cho cả hai bề mặt.

Lưu sổ câu

23

I've used up all the glue.

Tôi đã dùng hết keo.

Lưu sổ câu

24

Early aircraft were insubstantial constructions of wood and glue.

Máy bay ban đầu là những cấu tạo cơ bản bằng gỗ và keo.

Lưu sổ câu

25

You can fix the toy plane's tail with this glue.

Bạn có thể cố định đuôi máy bay đồ chơi bằng keo này.

Lưu sổ câu

26

Clamp the two pieces of wood together until the glue dries.

Kẹp hai miếng gỗ lại với nhau cho đến khi keo khô.

Lưu sổ câu

27

The tiles may not adhere properly if you do not use the correct glue.

Gạch có thể không dính đúng cách nếu bạn không sử dụng đúng loại keo.

Lưu sổ câu

28

All you will need is a sharp knife and a pot of glue.

Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một lọ keo.

Lưu sổ câu

29

All you will need is a sharp knife and a tube of glue.

Tất cả những gì bạn cần là một con dao sắc và một tuýp keo.

Lưu sổ câu

30

synthetic glues

keo tổng hợp

Lưu sổ câu

31

He sticks to her like glue (= never leaves her).

Anh ấy gắn bó với cô ấy như keo (= không bao giờ rời bỏ cô ấy).

Lưu sổ câu

32

These sports were the glue that held the community together.

Những môn thể thao này là chất keo gắn kết cộng đồng lại với nhau.

Lưu sổ câu

33

It takes about an hour for the glue to set.

Mất khoảng một giờ để keo đông kết.

Lưu sổ câu

34

Put glue on both the surfaces.

Dán keo lên cả hai bề mặt.

Lưu sổ câu

35

He took to drinking and sniffing glue.

Anh ta uống rượu và hít keo.

Lưu sổ câu