Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

globe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ globe trong tiếng Anh

globe /ɡləʊb/
- adverb : khối cầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

globe: Quả địa cầu; thế giới

Globe là danh từ chỉ mô hình hình cầu của Trái Đất hoặc thế giới nói chung.

  • He has a globe on his desk. (Anh ấy có một quả địa cầu trên bàn.)
  • News spread across the globe. (Tin tức lan khắp thế giới.)
  • They traveled around the globe. (Họ đã đi vòng quanh thế giới.)

Bảng biến thể từ "globe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "globe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "globe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

tourists from every corner of the globe

khách du lịch từ mọi nơi trên thế giới

Lưu sổ câu

2

A dusty old globe stood in the corner of the schoolroom.

Một quả địa cầu cũ đầy bụi nằm trong góc phòng học.

Lưu sổ câu

3

Find Laos on the globe.

Tìm Lào trên địa cầu.

Lưu sổ câu

4

On his desk was a globe and several maps.

Trên bàn làm việc của ông là một quả địa cầu và một số bản đồ.

Lưu sổ câu

5

Halogen globes are being replaced with LEDs, which use 80 per cent less energy.

Quả cầu halogen đang được thay thế bằng đèn LED, sử dụng ít hơn 80% năng lượng.

Lưu sổ câu

6

Athletes from every corner of the globe competed in the Games.

Các vận động viên từ mọi nơi trên thế giới tranh tài trong Thế vận hội.

Lưu sổ câu

7

Chess fans around the globe watched the match with breathless interest.

Người hâm mộ cờ vua trên toàn cầu theo dõi trận đấu với sự thích thú đến nghẹt thở.

Lưu sổ câu

8

Motor vehicles are found all over the globe.

Các phương tiện cơ giới được tìm thấy trên toàn cầu.

Lưu sổ câu

9

She travelled the globe in search of good writers of children's stories.

Cô đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay.

Lưu sổ câu

10

The boats are capable of circling the globe in 65 days.

Những chiếc thuyền có khả năng đi vòng quanh trái đất trong 65 ngày.

Lưu sổ câu

11

The news soon spread across the globe.

Tin tức sớm lan truyền trên toàn cầu.

Lưu sổ câu

12

a commercial service that will soon span the globe

một dịch vụ thương mại sẽ sớm mở rộng toàn cầu

Lưu sổ câu

13

one of the first boats to circumnavigate the globe

một trong những chiếc thuyền đầu tiên đi vòng quanh địa cầu

Lưu sổ câu

14

She travelled the globe in search of good writers of children's stories.

Bà đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay.

Lưu sổ câu