globe: Quả địa cầu; thế giới
Globe là danh từ chỉ mô hình hình cầu của Trái Đất hoặc thế giới nói chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
tourists from every corner of the globe khách du lịch từ mọi nơi trên thế giới |
khách du lịch từ mọi nơi trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 2 |
A dusty old globe stood in the corner of the schoolroom. Một quả địa cầu cũ đầy bụi nằm trong góc phòng học. |
Một quả địa cầu cũ đầy bụi nằm trong góc phòng học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Find Laos on the globe. Tìm Lào trên địa cầu. |
Tìm Lào trên địa cầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
On his desk was a globe and several maps. Trên bàn làm việc của ông là một quả địa cầu và một số bản đồ. |
Trên bàn làm việc của ông là một quả địa cầu và một số bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Halogen globes are being replaced with LEDs, which use 80 per cent less energy. Quả cầu halogen đang được thay thế bằng đèn LED, sử dụng ít hơn 80% năng lượng. |
Quả cầu halogen đang được thay thế bằng đèn LED, sử dụng ít hơn 80% năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Athletes from every corner of the globe competed in the Games. Các vận động viên từ mọi nơi trên thế giới tranh tài trong Thế vận hội. |
Các vận động viên từ mọi nơi trên thế giới tranh tài trong Thế vận hội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Chess fans around the globe watched the match with breathless interest. Người hâm mộ cờ vua trên toàn cầu theo dõi trận đấu với sự thích thú đến nghẹt thở. |
Người hâm mộ cờ vua trên toàn cầu theo dõi trận đấu với sự thích thú đến nghẹt thở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Motor vehicles are found all over the globe. Các phương tiện cơ giới được tìm thấy trên toàn cầu. |
Các phương tiện cơ giới được tìm thấy trên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She travelled the globe in search of good writers of children's stories. Cô đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay. |
Cô đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The boats are capable of circling the globe in 65 days. Những chiếc thuyền có khả năng đi vòng quanh trái đất trong 65 ngày. |
Những chiếc thuyền có khả năng đi vòng quanh trái đất trong 65 ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The news soon spread across the globe. Tin tức sớm lan truyền trên toàn cầu. |
Tin tức sớm lan truyền trên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a commercial service that will soon span the globe một dịch vụ thương mại sẽ sớm mở rộng toàn cầu |
một dịch vụ thương mại sẽ sớm mở rộng toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 13 |
one of the first boats to circumnavigate the globe một trong những chiếc thuyền đầu tiên đi vòng quanh địa cầu |
một trong những chiếc thuyền đầu tiên đi vòng quanh địa cầu | Lưu sổ câu |
| 14 |
She travelled the globe in search of good writers of children's stories. Bà đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay. |
Bà đi khắp thế giới để tìm kiếm những nhà văn viết truyện thiếu nhi hay. | Lưu sổ câu |