global: Toàn cầu
Global mô tả điều gì đó liên quan đến toàn bộ thế giới hoặc tất cả các quốc gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
global
|
Phiên âm: /ˈɡloʊbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Toàn cầu, toàn diện | Ngữ cảnh: Liên quan đến thế giới hoặc phạm vi rộng |
We must take action on global warming. |
Chúng ta phải hành động về vấn đề nóng lên toàn cầu. |
| 2 |
Từ:
globally
|
Phiên âm: /ˈɡloʊbəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trên phạm vi toàn cầu | Ngữ cảnh: Diễn ra, ảnh hưởng đến toàn thế giới |
The brand is known globally. |
Thương hiệu này nổi tiếng toàn cầu. |
| 3 |
Từ:
globalization
|
Phiên âm: /ˌɡloʊbələˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Toàn cầu hóa | Ngữ cảnh: Quá trình các quốc gia liên kết, hội nhập |
Globalization impacts local culture. |
Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến văn hóa địa phương. |
| 4 |
Từ:
globalize
|
Phiên âm: /ˈɡloʊbəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Toàn cầu hóa | Ngữ cảnh: Làm cho có phạm vi toàn cầu |
Companies are trying to globalize their markets. |
Các công ty đang cố gắng toàn cầu hóa thị trường. |
| 5 |
Từ:
nonglobal
|
Phiên âm: /ˌnɑːnˈɡloʊbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không toàn cầu | Ngữ cảnh: Dùng để đối lập với global |
This issue is more local than global. |
Vấn đề này mang tính địa phương hơn là toàn cầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Technology has turned the world into a global village. Công nghệ đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu. |
Công nghệ đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Several hypotheses for global warming have been suggested. Một số giả thuyết về sự nóng lên toàn cầu đã được đưa ra. |
Một số giả thuyết về sự nóng lên toàn cầu đã được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Environmental protection has been a global concern.http:// Bảo vệ môi trường đã và đang là mối quan tâm toàn cầu. Http://senturedict.com |
Bảo vệ môi trường đã và đang là mối quan tâm toàn cầu. Http://senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 4 |
Now that we are all part of the global village, everyone becomes a neighbour. Bây giờ chúng ta đều là một phần của làng toàn cầu, mọi người đều trở thành hàng xóm của nhau. |
Bây giờ chúng ta đều là một phần của làng toàn cầu, mọi người đều trở thành hàng xóm của nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The company does not yet have the global reach of its bigger competitors. Công ty chưa có phạm vi tiếp cận toàn cầu của các đối thủ cạnh tranh lớn hơn. |
Công ty chưa có phạm vi tiếp cận toàn cầu của các đối thủ cạnh tranh lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
On a global scale, 77% of energy is created from fossil fuels. Trên quy mô toàn cầu, 77% năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch. |
Trên quy mô toàn cầu, 77% năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The commission is calling for a global ban on whaling. Ủy ban đang kêu gọi một lệnh cấm toàn cầu đối với việc săn bắt cá voi. |
Ủy ban đang kêu gọi một lệnh cấm toàn cầu đối với việc săn bắt cá voi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A global environmental meeting is going to be held here. Một cuộc họp toàn cầu về môi trường sẽ được tổ chức tại đây. |
Một cuộc họp toàn cầu về môi trường sẽ được tổ chức tại đây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The practice of global politics requires reform. Thực tiễn của chính trị toàn cầu đòi hỏi phải cải cách. |
Thực tiễn của chính trị toàn cầu đòi hỏi phải cải cách. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company needs to develop a global vision. Công ty cần phát triển tầm nhìn toàn cầu. |
Công ty cần phát triển tầm nhìn toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plight of the Kurds gained global visibility. Hoàn cảnh của người Kurd đã được toàn cầu quan tâm. |
Hoàn cảnh của người Kurd đã được toàn cầu quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They sent a global e-mail to all staff. Họ đã gửi một e |
Họ đã gửi một e | Lưu sổ câu |
| 13 |
The general secretary opened the congress on global warming. Tổng bí thư khai mạc đại hội về hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Tổng bí thư khai mạc đại hội về hiện tượng nóng lên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The crisis here caught the global attention. Cuộc khủng hoảng ở đây đã thu hút sự chú ý của toàn cầu. |
Cuộc khủng hoảng ở đây đã thu hút sự chú ý của toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We are taking a global view of our business. Chúng tôi đang có cái nhìn toàn cầu về hoạt động kinh doanh của mình. |
Chúng tôi đang có cái nhìn toàn cầu về hoạt động kinh doanh của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Television has helped to create a global village. Truyền hình đã giúp tạo ra một ngôi làng toàn cầu. |
Truyền hình đã giúp tạo ra một ngôi làng toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Companies that are insensitive to global changes will lose sales. Các công ty không nhạy cảm với những thay đổi toàn cầu sẽ bị giảm doanh số bán hàng. |
Các công ty không nhạy cảm với những thay đổi toàn cầu sẽ bị giảm doanh số bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The probable result of global warming will be a rise in sea levels. Kết quả có thể xảy ra của hiện tượng ấm lên toàn cầu là mực nước biển dâng cao. |
Kết quả có thể xảy ra của hiện tượng ấm lên toàn cầu là mực nước biển dâng cao. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Do a global search for 'organise' and replace it with 'organize'. Thực hiện tìm kiếm toàn cầu cho 'tổ chức' và thay thế nó bằng 'tổ chức'. |
Thực hiện tìm kiếm toàn cầu cho 'tổ chức' và thay thế nó bằng 'tổ chức'. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's a global problem - what can individuals do about it? Đó là một vấn đề toàn cầu |
Đó là một vấn đề toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 21 |
Scientists fear that global warming has gone beyond the point of no return. Các nhà khoa học lo ngại rằng hiện tượng ấm lên toàn cầu đã vượt quá ngưỡng không thể quay trở lại. |
Các nhà khoa học lo ngại rằng hiện tượng ấm lên toàn cầu đã vượt quá ngưỡng không thể quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A global study has just been started to chart the effects of climate change. Một nghiên cứu toàn cầu vừa được bắt đầu để lập biểu đồ về tác động của biến đổi khí hậu. |
Một nghiên cứu toàn cầu vừa được bắt đầu để lập biểu đồ về tác động của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They fear it could have an adverse effect on global financial markets. Họ sợ rằng nó có thể có tác động xấu đến thị trường tài chính toàn cầu. |
Họ sợ rằng nó có thể có tác động xấu đến thị trường tài chính toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Dr Subroto questioned the scientific assumption on which the global warming theory is based. Tiến sĩ Subroto đặt câu hỏi về giả định khoa học dựa trên lý thuyết nóng lên toàn cầu. |
Tiến sĩ Subroto đặt câu hỏi về giả định khoa học dựa trên lý thuyết nóng lên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This year the global economy will grow by about 4 per cent. Năm nay nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng khoảng 4%. |
Năm nay nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng khoảng 4%. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a global financial/economic crisis một cuộc khủng hoảng kinh tế / tài chính toàn cầu |
một cuộc khủng hoảng kinh tế / tài chính toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 27 |
the struggle to stay competitive in global markets cuộc đấu tranh để duy trì tính cạnh tranh trên thị trường toàn cầu |
cuộc đấu tranh để duy trì tính cạnh tranh trên thị trường toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 28 |
the country's ability to compete on a global scale khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu |
khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 29 |
global trade/capitalism thương mại toàn cầu / chủ nghĩa tư bản |
thương mại toàn cầu / chủ nghĩa tư bản | Lưu sổ câu |
| 30 |
the global war on terror cuộc chiến chống khủng bố toàn cầu |
cuộc chiến chống khủng bố toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 31 |
the global ban on commercial whaling lệnh cấm toàn cầu về săn bắt cá voi thương mại |
lệnh cấm toàn cầu về săn bắt cá voi thương mại | Lưu sổ câu |
| 32 |
a global network of 64 national, regional and international organizations mạng lưới toàn cầu gồm 64 tổ chức quốc gia, khu vực và quốc tế |
mạng lưới toàn cầu gồm 64 tổ chức quốc gia, khu vực và quốc tế | Lưu sổ câu |
| 33 |
We need to take a more global approach to the problem. Chúng ta cần có cách tiếp cận toàn cầu hơn đối với vấn đề. |
Chúng ta cần có cách tiếp cận toàn cầu hơn đối với vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They sent a global email to all staff. Họ đã gửi một email toàn cầu cho tất cả nhân viên. |
Họ đã gửi một email toàn cầu cho tất cả nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We ran a global search on the database. Chúng tôi đã chạy một tìm kiếm toàn cầu trên cơ sở dữ liệu. |
Chúng tôi đã chạy một tìm kiếm toàn cầu trên cơ sở dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the country's ability to compete on a global scale khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu |
khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu | Lưu sổ câu |