Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

global là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ global trong tiếng Anh

global /ˈɡləʊbl/
- (adj) v : toàn cầu, toàn thể, toàn bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

global: Toàn cầu

Global mô tả điều gì đó liên quan đến toàn bộ thế giới hoặc tất cả các quốc gia.

  • Global warming is one of the biggest challenges of our time. (Nhiệt độ toàn cầu là một trong những thách thức lớn nhất của thời đại chúng ta.)
  • There are global networks that connect people from all over the world. (Có các mạng lưới toàn cầu kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.)
  • The company is expanding its global presence by opening new branches worldwide. (Công ty đang mở rộng sự hiện diện toàn cầu của mình bằng cách mở các chi nhánh mới trên toàn thế giới.)

Bảng biến thể từ "global"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: global
Phiên âm: /ˈɡloʊbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Toàn cầu, toàn diện Ngữ cảnh: Liên quan đến thế giới hoặc phạm vi rộng We must take action on global warming.
Chúng ta phải hành động về vấn đề nóng lên toàn cầu.
2 Từ: globally
Phiên âm: /ˈɡloʊbəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trên phạm vi toàn cầu Ngữ cảnh: Diễn ra, ảnh hưởng đến toàn thế giới The brand is known globally.
Thương hiệu này nổi tiếng toàn cầu.
3 Từ: globalization
Phiên âm: /ˌɡloʊbələˈzeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Toàn cầu hóa Ngữ cảnh: Quá trình các quốc gia liên kết, hội nhập Globalization impacts local culture.
Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến văn hóa địa phương.
4 Từ: globalize
Phiên âm: /ˈɡloʊbəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Toàn cầu hóa Ngữ cảnh: Làm cho có phạm vi toàn cầu Companies are trying to globalize their markets.
Các công ty đang cố gắng toàn cầu hóa thị trường.
5 Từ: nonglobal
Phiên âm: /ˌnɑːnˈɡloʊbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không toàn cầu Ngữ cảnh: Dùng để đối lập với global This issue is more local than global.
Vấn đề này mang tính địa phương hơn là toàn cầu.

Từ đồng nghĩa "global"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "global"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Technology has turned the world into a global village.

Công nghệ đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu.

Lưu sổ câu

2

Several hypotheses for global warming have been suggested.

Một số giả thuyết về sự nóng lên toàn cầu đã được đưa ra.

Lưu sổ câu

3

Environmental protection has been a global concern.http://

Bảo vệ môi trường đã và đang là mối quan tâm toàn cầu. Http://senturedict.com

Lưu sổ câu

4

Now that we are all part of the global village, everyone becomes a neighbour.

Bây giờ chúng ta đều là một phần của làng toàn cầu, mọi người đều trở thành hàng xóm của nhau.

Lưu sổ câu

5

The company does not yet have the global reach of its bigger competitors.

Công ty chưa có phạm vi tiếp cận toàn cầu của các đối thủ cạnh tranh lớn hơn.

Lưu sổ câu

6

On a global scale, 77% of energy is created from fossil fuels.

Trên quy mô toàn cầu, 77% năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch.

Lưu sổ câu

7

The commission is calling for a global ban on whaling.

Ủy ban đang kêu gọi một lệnh cấm toàn cầu đối với việc săn bắt cá voi.

Lưu sổ câu

8

A global environmental meeting is going to be held here.

Một cuộc họp toàn cầu về môi trường sẽ được tổ chức tại đây.

Lưu sổ câu

9

The practice of global politics requires reform.

Thực tiễn của chính trị toàn cầu đòi hỏi phải cải cách.

Lưu sổ câu

10

The company needs to develop a global vision.

Công ty cần phát triển tầm nhìn toàn cầu.

Lưu sổ câu

11

The plight of the Kurds gained global visibility.

Hoàn cảnh của người Kurd đã được toàn cầu quan tâm.

Lưu sổ câu

12

They sent a global e-mail to all staff.

Họ đã gửi một e

Lưu sổ câu

13

The general secretary opened the congress on global warming.

Tổng bí thư khai mạc đại hội về hiện tượng nóng lên toàn cầu.

Lưu sổ câu

14

The crisis here caught the global attention.

Cuộc khủng hoảng ở đây đã thu hút sự chú ý của toàn cầu.

Lưu sổ câu

15

We are taking a global view of our business.

Chúng tôi đang có cái nhìn toàn cầu về hoạt động kinh doanh của mình.

Lưu sổ câu

16

Television has helped to create a global village.

Truyền hình đã giúp tạo ra một ngôi làng toàn cầu.

Lưu sổ câu

17

Companies that are insensitive to global changes will lose sales.

Các công ty không nhạy cảm với những thay đổi toàn cầu sẽ bị giảm doanh số bán hàng.

Lưu sổ câu

18

The probable result of global warming will be a rise in sea levels.

Kết quả có thể xảy ra của hiện tượng ấm lên toàn cầu là mực nước biển dâng cao.

Lưu sổ câu

19

Do a global search for 'organise' and replace it with 'organize'.

Thực hiện tìm kiếm toàn cầu cho 'tổ chức' và thay thế nó bằng 'tổ chức'.

Lưu sổ câu

20

It's a global problem - what can individuals do about it?

Đó là một vấn đề toàn cầu

Lưu sổ câu

21

Scientists fear that global warming has gone beyond the point of no return.

Các nhà khoa học lo ngại rằng hiện tượng ấm lên toàn cầu đã vượt quá ngưỡng không thể quay trở lại.

Lưu sổ câu

22

A global study has just been started to chart the effects of climate change.

Một nghiên cứu toàn cầu vừa được bắt đầu để lập biểu đồ về tác động của biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

23

They fear it could have an adverse effect on global financial markets.

Họ sợ rằng nó có thể có tác động xấu đến thị trường tài chính toàn cầu.

Lưu sổ câu

24

Dr Subroto questioned the scientific assumption on which the global warming theory is based.

Tiến sĩ Subroto đặt câu hỏi về giả định khoa học dựa trên lý thuyết nóng lên toàn cầu.

Lưu sổ câu

25

This year the global economy will grow by about 4 per cent.

Năm nay nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng khoảng 4%.

Lưu sổ câu

26

a global financial/economic crisis

một cuộc khủng hoảng kinh tế / tài chính toàn cầu

Lưu sổ câu

27

the struggle to stay competitive in global markets

cuộc đấu tranh để duy trì tính cạnh tranh trên thị trường toàn cầu

Lưu sổ câu

28

the country's ability to compete on a global scale

khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu

Lưu sổ câu

29

global trade/capitalism

thương mại toàn cầu / chủ nghĩa tư bản

Lưu sổ câu

30

the global war on terror

cuộc chiến chống khủng bố toàn cầu

Lưu sổ câu

31

the global ban on commercial whaling

lệnh cấm toàn cầu về săn bắt cá voi thương mại

Lưu sổ câu

32

a global network of 64 national, regional and international organizations

mạng lưới toàn cầu gồm 64 tổ chức quốc gia, khu vực và quốc tế

Lưu sổ câu

33

We need to take a more global approach to the problem.

Chúng ta cần có cách tiếp cận toàn cầu hơn đối với vấn đề.

Lưu sổ câu

34

They sent a global email to all staff.

Họ đã gửi một email toàn cầu cho tất cả nhân viên.

Lưu sổ câu

35

We ran a global search on the database.

Chúng tôi đã chạy một tìm kiếm toàn cầu trên cơ sở dữ liệu.

Lưu sổ câu

36

the country's ability to compete on a global scale

khả năng cạnh tranh của đất nước trên quy mô toàn cầu

Lưu sổ câu