Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

girl là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ girl trong tiếng Anh

girl /ɡɜːl/
- (n) : con gái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

girl: Cô gái

Girl là từ chỉ một cô gái, thường là trẻ em hoặc thanh thiếu niên.

  • She's a kind girl who loves to help others. (Cô ấy là một cô gái tốt bụng, thích giúp đỡ người khác.)
  • The girl ran to the playground to join her friends. (Cô gái chạy đến sân chơi để tham gia cùng bạn bè.)
  • They met the girl who won the competition last year. (Họ gặp cô gái đã giành chiến thắng trong cuộc thi năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "girl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: girl
Phiên âm: /ɡɜːrl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cô gái, bé gái Ngữ cảnh: Người nữ trẻ tuổi The girl is reading a book.
Cô gái đang đọc sách.
2 Từ: girls
Phiên âm: /ɡɜːrlz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các cô gái Ngữ cảnh: Nhiều người nữ trẻ tuổi The girls are playing in the park.
Các cô gái đang chơi trong công viên.
3 Từ: girlish
Phiên âm: /ˈɡɜːrlɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về con gái, ngây thơ Ngữ cảnh: Mô tả tính cách, hành động giống con gái She had a girlish smile.
Cô ấy có một nụ cười ngây thơ.

Từ đồng nghĩa "girl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "girl"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Home is the girl '; s prison and the woman'; s workhouse.

Quê hương là con gái '; nhà tù và người phụ nữ '; nhà làm việc của s.

Lưu sổ câu

2

The girl threaded the needle for her mother.

Cô gái xâu kim cho mẹ.

Lưu sổ câu

3

A girl should be two things: classy and fabulous.

Một cô gái phải có hai thứ: sang trọng và tuyệt vời.

Lưu sổ câu

4

The girl squinted at the photograph.

Cô gái liếc mắt nhìn bức ảnh.

Lưu sổ câu

5

The girl bought a nice handbag.

Cô gái mua một chiếc túi xách đẹp.

Lưu sổ câu

6

She remembers being a rather bossy little girl.

Cô ấy nhớ mình là một cô bé khá hách dịch.

Lưu sổ câu

7

He glimpsed her as the beautiful girl went by.

Anh nhìn thoáng qua cô khi cô gái xinh đẹp đi qua.

Lưu sổ câu

8

Is it a boy or a girl?

Là con trai hay con gái?

Lưu sổ câu

9

I heard a girl squeal in that room.

Tôi nghe thấy một cô gái kêu trong phòng đó.

Lưu sổ câu

10

The little girl hid away in the cellar.

Cô gái nhỏ trốn trong hầm.

Lưu sổ câu

11

The girl clutched her doll to her breast.

Cô gái ôm chặt con búp bê của mình vào ngực.

Lưu sổ câu

12

She is a girl of weak apprehension.

Cô ấy là một cô gái yếu đuối.

Lưu sổ câu

13

There was a little girl sitting next to him.

Có một cô bé ngồi bên cạnh anh.

Lưu sổ câu

14

Her mother's word comforted the sobbing girl.

Lời của mẹ cô đã an ủi cô gái đang thổn thức.

Lưu sổ câu

15

The king escaped disguised as a girl.

Nhà vua trốn thoát cải trang thành một cô gái.

Lưu sổ câu

16

The girl scrambled over the wall.

Cô gái trườn qua tường.

Lưu sổ câu

17

She was delivered of a lovely girl.

Cô ấy được sinh ra bởi một cô gái xinh xắn.

Lưu sổ câu

18

The clever girl bore off the first prize.

Cô gái thông minh đã giành được giải nhất.

Lưu sổ câu

19

My little girl is at primary school.

Con gái nhỏ của tôi đang học tiểu học.

Lưu sổ câu

20

John doesn't hide his adoration for the girl.

John không che giấu sự ngưỡng mộ của mình dành cho cô gái.

Lưu sổ câu

21

The girl backed away from the fierce dog.

Cô gái lùi lại khỏi con chó dữ.

Lưu sổ câu

22

Harriet was an easy, responsive little girl.

Harriet là một cô gái nhỏ dễ dàng phản ứng [hookict.com], (http://senturedict.com/girl.html).

Lưu sổ câu

23

The officer transferred his affections to the other girl.

Chàng sĩ quan chuyển tình cảm của mình cho cô gái kia.

Lưu sổ câu

24

The girl students' rooms are all in orderly condition.

Tất cả các phòng của sinh viên nữ đều trong tình trạng ngăn nắp.

Lưu sổ câu

25

The little girl persuaded me of her sincerity.

Cô gái nhỏ đã thuyết phục tôi bằng sự chân thành của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

She's a very charming and very pretty girl.

Cô ấy là một cô gái rất quyến rũ và rất xinh đẹp.

Lưu sổ câu

27

I took a photograph of my girl friend.

Tôi đã chụp một bức ảnh của người bạn gái của tôi.

Lưu sổ câu

28

I painted a girl with a pigtail.

Tôi vẽ một cô gái với bím tóc.

Lưu sổ câu

29

The lost girl was finally reunited with her parents.

Cô gái thất lạc cuối cùng đã được đoàn tụ với cha mẹ của mình.

Lưu sổ câu

30

The girl wears her hair in a fringe.

Cô gái để tóc tua rua.

Lưu sổ câu

31

a little girl of six

một cô bé sáu tuổi

Lưu sổ câu

32

a six-year-old girl

một cô bé sáu tuổi

Lưu sổ câu

33

a baby/young/teenage girl

một em bé / trẻ / cô gái vị thành niên

Lưu sổ câu

34

a beautiful/clever girl

một cô gái xinh đẹp / thông minh

Lưu sổ câu

35

When I was a girl, I wanted to be an dancer.

Khi tôi còn là một cô gái, tôi muốn trở thành một vũ công.

Lưu sổ câu

36

Hello, girls and boys!

Xin chào, các cô gái và chàng trai!

Lưu sổ câu

37

They have two girls and a boy.

Họ có hai gái một trai.

Lưu sổ câu

38

Our youngest girl is at college.

Cô gái trẻ nhất của chúng tôi đang học đại học.

Lưu sổ câu

39

He married the girl next door.

Anh ấy cưới cô gái bên cạnh.

Lưu sổ câu

40

It's a great way to meet girls.

Đó là một cách tuyệt vời để gặp gỡ các cô gái.

Lưu sổ câu

41

Alex is not interested in girls yet.

Alex chưa quan tâm đến con gái.

Lưu sổ câu

42

an office girl

một cô gái văn phòng

Lưu sổ câu

43

He’s taking his girl home to meet his parents.

Anh ấy đưa cô gái của mình về nhà để gặp bố mẹ.

Lưu sổ câu

44

I'm having a night out with the girls.

Tôi đang có một đêm đi chơi với các cô gái.

Lưu sổ câu

45

Good morning, girls!

Chào buổi sáng, các cô gái!

Lưu sổ câu

46

A group of teenage girls were waiting at the bus stop.

Một nhóm các cô gái tuổi teen đang đợi ở trạm xe buýt.

Lưu sổ câu

47

One of the girls showed me where to sit.

Một trong những cô gái chỉ cho tôi chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

48

She's a bright little girl.

Cô ấy là một cô gái nhỏ trong sáng.

Lưu sổ câu

49

Three people were injured, including a nine-year-old girl.

Ba người bị thương, trong đó có một bé gái chín tuổi.

Lưu sổ câu

50

The poor girl didn't know what to do.

Cô gái tội nghiệp không biết phải làm gì.

Lưu sổ câu

51

Tracey is known for being a party girl.

Tracey được biết đến là một cô gái thích tiệc tùng.

Lưu sổ câu

52

He met a French girl while he was at university.

Anh ấy gặp một cô gái Pháp khi còn học đại học.

Lưu sổ câu

53

She handed her card over to the girl behind the counter.

Cô ấy đưa thẻ của mình cho cô gái ngồi sau quầy.

Lưu sổ câu

54

One of the girls at work told me about it.

Một trong những cô gái tại nơi làm việc đã nói với tôi về điều đó.

Lưu sổ câu

55

She's a bright little girl.

Cô ấy là một cô gái nhỏ trong sáng.

Lưu sổ câu

56

The poor girl didn't know what to do.

Cô gái nghèo không biết phải làm gì.

Lưu sổ câu