giant: Khổng lồ
Giant mô tả điều gì đó cực kỳ lớn hoặc đồ sộ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
giant
|
Phiên âm: /ˈdʒaɪənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người khổng lồ | Ngữ cảnh: Người/công ty có sức mạnh lớn |
There are many stories about giants. |
Có nhiều câu chuyện về người khổng lồ. |
| 2 |
Từ:
giant
|
Phiên âm: /ˈdʒaɪənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khổng lồ, rất lớn | Ngữ cảnh: Mô tả kích thước, mức độ |
A giant wave hit the coast. |
Một con sóng khổng lồ đã ập vào bờ biển. |
| 3 |
Từ:
gigantic
|
Phiên âm: /dʒaɪˈɡæntɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rất lớn, khổng lồ | Ngữ cảnh: Từ đồng nghĩa mạnh hơn giant |
The building is gigantic. |
Tòa nhà rất khổng lồ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He looks scary but he's really a gentle giant. Anh ấy trông đáng sợ nhưng thực sự là một người khổng lồ hiền lành. |
Anh ấy trông đáng sợ nhưng thực sự là một người khổng lồ hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His son is a giant of 6 feet already. Con trai của ông đã là một người khổng lồ cao 6 feet. |
Con trai của ông đã là một người khổng lồ cao 6 feet. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Shakespeare is a giant among writers. Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn. |
Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is concern that the giant panda will soon become extinct. Có lo ngại rằng gấu trúc khổng lồ sẽ sớm tuyệt chủng. |
Có lo ngại rằng gấu trúc khổng lồ sẽ sớm tuyệt chủng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
All that stuff about catching giant fish was just a bit of poetic licence. Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng. |
Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
But at sea the wind can build up giant, powerful waves. Nhưng trên biển, gió có thể tạo nên những con sóng khổng lồ, mạnh mẽ. |
Nhưng trên biển, gió có thể tạo nên những con sóng khổng lồ, mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A giant wildcat is being hunted after 58 lambs were butchered. Một con mèo rừng khổng lồ đang bị săn đuổi sau khi 58 con cừu non bị giết thịt. |
Một con mèo rừng khổng lồ đang bị săn đuổi sau khi 58 con cừu non bị giết thịt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The volcano spewed a giant cloud of ash, dust and gases into the air. Núi lửa phun ra một đám mây tro bụi khổng lồ (sentict.com/giant.html), bụi và khí vào không khí. |
Núi lửa phun ra một đám mây tro bụi khổng lồ (sentict.com/giant.html), bụi và khí vào không khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Shakespeare is a giant among poets/the giant of poets. Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà thơ / người khổng lồ của các nhà thơ. |
Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà thơ / người khổng lồ của các nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's a giant of a man. Anh ấy là một người khổng lồ. |
Anh ấy là một người khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Their firm merged with a Japanese electronics giant. Công ty của họ hợp nhất với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản. |
Công ty của họ hợp nhất với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The team's mascot is a giant swan. Linh vật của đội là một con thiên nga khổng lồ. |
Linh vật của đội là một con thiên nga khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Amazon is a giant amongst rivers. Amazon là một con sông khổng lồ giữa các con sông. |
Amazon là một con sông khổng lồ giữa các con sông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The result has been a giant leap in productivity. Kết quả là một bước nhảy vọt về năng suất. |
Kết quả là một bước nhảy vọt về năng suất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What a giant of a tree! Thật là một cây khổng lồ! |
Thật là một cây khổng lồ! | Lưu sổ câu |
| 16 |
The giant jets that increasingly dominate the world's airways. Những chiếc máy bay phản lực khổng lồ ngày càng thống trị các đường hàng không trên thế giới. |
Những chiếc máy bay phản lực khổng lồ ngày càng thống trị các đường hàng không trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company was integratd with the computer giant. Công ty hợp nhất với gã khổng lồ máy tính. |
Công ty hợp nhất với gã khổng lồ máy tính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The giant packet gives you more for less money! Gói khổng lồ mang lại cho bạn nhiều hơn với ít tiền hơn! |
Gói khổng lồ mang lại cho bạn nhiều hơn với ít tiền hơn! | Lưu sổ câu |
| 19 |
Kirk stood helpless before this giant of a man. Kirk đứng bất lực trước con người khổng lồ này. |
Kirk đứng bất lực trước con người khổng lồ này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The cave is the home of a legendary giant. Hang động là nhà của một người khổng lồ huyền thoại. |
Hang động là nhà của một người khổng lồ huyền thoại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Overhead cranes were lifting giant sheets of steel. Cần cẩu trên cao đang nâng những tấm thép khổng lồ. |
Cần cẩu trên cao đang nâng những tấm thép khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some people are intimidated by his size, but in fact he's a gentle giant. Một số người bị đe dọa bởi kích thước của anh ta, nhưng thực tế anh ta là một người khổng lồ hiền lành. |
Một số người bị đe dọa bởi kích thước của anh ta, nhưng thực tế anh ta là một người khổng lồ hiền lành. | Lưu sổ câu |
| 23 |
At the Sheffield arena, the speakers were magnified ten times on a giant screen. Tại đấu trường Sheffield, các diễn giả được phóng đại mười lần trên một màn hình khổng lồ. |
Tại đấu trường Sheffield, các diễn giả được phóng đại mười lần trên một màn hình khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company will be going head to head with the giant of the pharmaceuticals market. Công ty sẽ đối đầu với gã khổng lồ của thị trường dược phẩm. |
Công ty sẽ đối đầu với gã khổng lồ của thị trường dược phẩm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The most popular exhibit in the museum was a giant animatronic dinosaur. Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ. |
Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The match was shown on a giant screen outside the town hall. Trận đấu được chiếu trên màn hình khổng lồ bên ngoài tòa thị chính. |
Trận đấu được chiếu trên màn hình khổng lồ bên ngoài tòa thị chính. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a giant step towards achieving independence một bước tiến khổng lồ để đạt được độc lập |
một bước tiến khổng lồ để đạt được độc lập | Lưu sổ câu |
| 28 |
a giant squid một con mực khổng lồ |
một con mực khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 29 |
a giant-size box of tissues một hộp khăn giấy kích thước khổng lồ |
một hộp khăn giấy kích thước khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 30 |
That's one small step for a man, one giant leap for mankind. Đó là một bước tiến nhỏ đối với con người, một bước nhảy vọt khổng lồ đối với nhân loại. |
Đó là một bước tiến nhỏ đối với con người, một bước nhảy vọt khổng lồ đối với nhân loại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The market is controlled by giant corporations which function as monopolies. Thị trường được kiểm soát bởi các tập đoàn khổng lồ có chức năng độc quyền. |
Thị trường được kiểm soát bởi các tập đoàn khổng lồ có chức năng độc quyền. | Lưu sổ câu |
| 32 |
That's one small step for a man, one giant leap for mankind. Đó là một bước nhỏ cho một người đàn ông, một bước nhảy vọt khổng lồ cho nhân loại. |
Đó là một bước nhỏ cho một người đàn ông, một bước nhảy vọt khổng lồ cho nhân loại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Giant clams may grow to be a metre long. Ngao khổng lồ có thể dài tới cả mét. |
Ngao khổng lồ có thể dài tới cả mét. | Lưu sổ câu |