Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

giant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ giant trong tiếng Anh

giant /ˈdʒaɪənt/
- (n) (adj) : người khổng lồ, người phi thường; khổng lồ, phi thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

giant: Khổng lồ

Giant mô tả điều gì đó cực kỳ lớn hoặc đồ sộ.

  • The giant statue of the king stood at the entrance to the city. (Tượng vua khổng lồ đứng ở cổng vào thành phố.)
  • They spotted a giant whale while sailing on the ocean. (Họ đã phát hiện ra một con cá voi khổng lồ khi đang lênh đênh trên biển.)
  • He was known as a giant in the world of technology due to his innovations. (Anh ấy được biết đến như một "gã khổng lồ" trong thế giới công nghệ nhờ những sáng tạo của mình.)

Bảng biến thể từ "giant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: giant
Phiên âm: /ˈdʒaɪənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người khổng lồ Ngữ cảnh: Người/công ty có sức mạnh lớn There are many stories about giants.
Có nhiều câu chuyện về người khổng lồ.
2 Từ: giant
Phiên âm: /ˈdʒaɪənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khổng lồ, rất lớn Ngữ cảnh: Mô tả kích thước, mức độ A giant wave hit the coast.
Một con sóng khổng lồ đã ập vào bờ biển.
3 Từ: gigantic
Phiên âm: /dʒaɪˈɡæntɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rất lớn, khổng lồ Ngữ cảnh: Từ đồng nghĩa mạnh hơn giant The building is gigantic.
Tòa nhà rất khổng lồ.

Từ đồng nghĩa "giant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "giant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He looks scary but he's really a gentle giant.

Anh ấy trông đáng sợ nhưng thực sự là một người khổng lồ hiền lành.

Lưu sổ câu

2

His son is a giant of 6 feet already.

Con trai của ông đã là một người khổng lồ cao 6 feet.

Lưu sổ câu

3

Shakespeare is a giant among writers.

Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn.

Lưu sổ câu

4

There is concern that the giant panda will soon become extinct.

Có lo ngại rằng gấu trúc khổng lồ sẽ sớm tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

5

All that stuff about catching giant fish was just a bit of poetic licence.

Tất cả những thứ về bắt cá khổng lồ chỉ là một chút giấy phép thơ mộng.

Lưu sổ câu

6

But at sea the wind can build up giant, powerful waves.

Nhưng trên biển, gió có thể tạo nên những con sóng khổng lồ, mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

7

A giant wildcat is being hunted after 58 lambs were butchered.

Một con mèo rừng khổng lồ đang bị săn đuổi sau khi 58 con cừu non bị giết thịt.

Lưu sổ câu

8

The volcano spewed a giant cloud of ash, dust and gases into the air.

Núi lửa phun ra một đám mây tro bụi khổng lồ (sentict.com/giant.html), bụi và khí vào không khí.

Lưu sổ câu

9

Shakespeare is a giant among poets/the giant of poets.

Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà thơ / người khổng lồ của các nhà thơ.

Lưu sổ câu

10

He's a giant of a man.

Anh ấy là một người khổng lồ.

Lưu sổ câu

11

Their firm merged with a Japanese electronics giant.

Công ty của họ hợp nhất với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

12

The team's mascot is a giant swan.

Linh vật của đội là một con thiên nga khổng lồ.

Lưu sổ câu

13

The Amazon is a giant amongst rivers.

Amazon là một con sông khổng lồ giữa các con sông.

Lưu sổ câu

14

The result has been a giant leap in productivity.

Kết quả là một bước nhảy vọt về năng suất.

Lưu sổ câu

15

What a giant of a tree!

Thật là một cây khổng lồ!

Lưu sổ câu

16

The giant jets that increasingly dominate the world's airways.

Những chiếc máy bay phản lực khổng lồ ngày càng thống trị các đường hàng không trên thế giới.

Lưu sổ câu

17

The company was integratd with the computer giant.

Công ty hợp nhất với gã khổng lồ máy tính.

Lưu sổ câu

18

The giant packet gives you more for less money!

Gói khổng lồ mang lại cho bạn nhiều hơn với ít tiền hơn!

Lưu sổ câu

19

Kirk stood helpless before this giant of a man.

Kirk đứng bất lực trước con người khổng lồ này.

Lưu sổ câu

20

The cave is the home of a legendary giant.

Hang động là nhà của một người khổng lồ huyền thoại.

Lưu sổ câu

21

Overhead cranes were lifting giant sheets of steel.

Cần cẩu trên cao đang nâng những tấm thép khổng lồ.

Lưu sổ câu

22

Some people are intimidated by his size, but in fact he's a gentle giant.

Một số người bị đe dọa bởi kích thước của anh ta, nhưng thực tế anh ta là một người khổng lồ hiền lành.

Lưu sổ câu

23

At the Sheffield arena, the speakers were magnified ten times on a giant screen.

Tại đấu trường Sheffield, các diễn giả được phóng đại mười lần trên một màn hình khổng lồ.

Lưu sổ câu

24

The company will be going head to head with the giant of the pharmaceuticals market.

Công ty sẽ đối đầu với gã khổng lồ của thị trường dược phẩm.

Lưu sổ câu

25

The most popular exhibit in the museum was a giant animatronic dinosaur.

Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ.

Lưu sổ câu

26

The match was shown on a giant screen outside the town hall.

Trận đấu được chiếu trên màn hình khổng lồ bên ngoài tòa thị chính.

Lưu sổ câu

27

a giant step towards achieving independence

một bước tiến khổng lồ để đạt được độc lập

Lưu sổ câu

28

a giant squid

một con mực khổng lồ

Lưu sổ câu

29

a giant-size box of tissues

một hộp khăn giấy kích thước khổng lồ

Lưu sổ câu

30

That's one small step for a man, one giant leap for mankind.

Đó là một bước tiến nhỏ đối với con người, một bước nhảy vọt khổng lồ đối với nhân loại.

Lưu sổ câu

31

The market is controlled by giant corporations which function as monopolies.

Thị trường được kiểm soát bởi các tập đoàn khổng lồ có chức năng độc quyền.

Lưu sổ câu

32

That's one small step for a man, one giant leap for mankind.

Đó là một bước nhỏ cho một người đàn ông, một bước nhảy vọt khổng lồ cho nhân loại.

Lưu sổ câu

33

Giant clams may grow to be a metre long.

Ngao khổng lồ có thể dài tới cả mét.

Lưu sổ câu