Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

geography là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ geography trong tiếng Anh

geography /dʒiˈɒɡrəfi/
- (n) : địa lý, khoa địa lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

geography: Địa lý

Geography là ngành học nghiên cứu về trái đất, các đặc điểm tự nhiên và nhân văn của nó, và các mối quan hệ giữa chúng.

  • She is studying geography to better understand global environmental issues. (Cô ấy đang học địa lý để hiểu rõ hơn về các vấn đề môi trường toàn cầu.)
  • Geography is important for understanding how different cultures interact with their environment. (Địa lý rất quan trọng để hiểu cách các nền văn hóa khác nhau tương tác với môi trường của họ.)
  • His geography class covers topics such as climate, landscapes, and population distribution. (Lớp học địa lý của anh ấy bao gồm các chủ đề như khí hậu, cảnh quan và phân bố dân cư.)

Bảng biến thể từ "geography"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: geography
Phiên âm: /dʒiˈɑːɡrəfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Địa lý Ngữ cảnh: Môn học hoặc lĩnh vực nghiên cứu về Trái đất Geography is my favorite subject.
Địa lý là môn học yêu thích của tôi.
2 Từ: geographical
Phiên âm: /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc địa lý Ngữ cảnh: Liên quan đến đặc điểm về địa lý The country has many geographical differences.
Đất nước có nhiều khác biệt về địa lý.
3 Từ: geographically
Phiên âm: /ˌdʒiːəˈɡræfɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt địa lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khía cạnh không gian, vị trí The city is geographically important.
Thành phố này quan trọng về mặt địa lý.
4 Từ: geographer
Phiên âm: /dʒiˈɑːɡrəfər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà địa lý học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu về địa lý A geographer studies land and people.
Nhà địa lý học nghiên cứu đất đai và con người.

Từ đồng nghĩa "geography"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "geography"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Will you show me the geography?

Bạn sẽ chỉ cho tôi vị trí địa lý chứ?

Lưu sổ câu

2

Everyone dosses about in geography classes.

Mọi người đều đi học trong các lớp học địa lý.

Lưu sổ câu

3

We learnt about the geography of Australia.

Chúng tôi đã học về địa lý của Úc.

Lưu sổ câu

4

His geography is poor.

Vị trí địa lý của anh ấy kém.

Lưu sổ câu

5

How many pupils are taking the geography exam this term?

Có bao nhiêu học sinh tham gia kỳ thi môn địa lý trong học kỳ này?

Lưu sổ câu

6

I like geography and history.

Tôi thích địa lý và lịch sử.

Lưu sổ câu

7

She got 80 marks out of 100 for geography.

Cô ấy đạt 80 trên 100 điểm cho môn địa lý.

Lưu sổ câu

8

Half the students take geography at A level.

Một nửa số học sinh thi môn địa lý ở trình độ A.

Lưu sổ câu

9

She got very high marks in her geography exam.

Cô ấy đã đạt điểm rất cao trong kỳ thi địa lý của mình.

Lưu sổ câu

10

The geography paper was difficult.

Bài báo địa lý rất khó.

Lưu sổ câu

11

I'm afraid geography is not my strong suit.

Tôi e rằng địa lý không phải là điểm mạnh của tôi.

Lưu sổ câu

12

I still haven't done my geography homework.

Tôi vẫn chưa làm bài tập địa lý của mình.

Lưu sổ câu

13

Conrad's really up on his geography, isn't he?

Conrad thực sự hiểu về địa lý của mình, phải không?

Lưu sổ câu

14

We use a globe in our geography class.

Chúng tôi sử dụng một quả địa cầu trong lớp địa lý của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

My favourite subjects at school were history and geography.

Các môn học yêu thích của tôi ở trường là lịch sử và địa lý.

Lưu sổ câu

16

In our geography class, we are learning about rivers.

Trong lớp học địa lý, chúng ta đang học về các dòng sông.

Lưu sổ câu

17

Concentrators in geological sciences elect either geology or geography.

Máy tập trung trong khoa học địa chất điện cho địa chất hoặc địa lý.

Lưu sổ câu

18

We're unfamiliar to the geography of New England.

Chúng tôi không quen thuộc với địa lý của New England.

Lưu sổ câu

19

The project has involved collaboration with the geography department.

Dự án có sự hợp tác với bộ phận địa lý.

Lưu sổ câu

20

We're familiar with the geography of New England.

Chúng tôi quen thuộc với địa lý của New England.

Lưu sổ câu

21

The geography paper is not till next week.

Bài báo địa lý sẽ không đến tuần sau.

Lưu sổ câu

22

She had a huge crush on her geography teacher.

Cô ấy rất thích giáo viên địa lý của mình.

Lưu sổ câu

23

I've got to revise my geography.

Tôi phải sửa đổi địa lý của mình.

Lưu sổ câu

24

Students today seem to know very little about geography.

Học sinh ngày nay dường như biết rất ít về địa lý.

Lưu sổ câu

25

I have only a sketchy knowledge of geography.

Tôi chỉ có kiến ​​thức sơ sài về địa lý.

Lưu sổ câu

26

recent work in economic geography

công việc gần đây trong địa lý kinh tế

Lưu sổ câu

27

cultural/historical/political geography

địa lý văn hóa / lịch sử / chính trị

Lưu sổ câu

28

a geography lesson/class/teacher

một bài học / lớp học / giáo viên địa lý

Lưu sổ câu

29

a degree in geography

bằng địa lý

Lưu sổ câu

30

These streets had a very particular geography.

Những con phố này có vị trí địa lý rất đặc biệt.

Lưu sổ câu

31

the geography of New York City

địa lý của Thành phố New York

Lưu sổ câu

32

Kim knew the geography of the building and strode along the corridor.

Kim biết vị trí địa lý của tòa nhà và sải bước dọc theo hành lang.

Lưu sổ câu

33

The geography of poverty and the geography of voting are connected.

Địa lý nghèo đói và địa lý bỏ phiếu có mối liên hệ với nhau.

Lưu sổ câu

34

The geography of the area makes travel very difficult.

Vị trí địa lý của khu vực khiến việc đi lại rất khó khăn.

Lưu sổ câu

35

The island's geography is very simple.

Địa lý của hòn đảo rất đơn giản.

Lưu sổ câu

36

I wasn't familiar with the geography of the town.

Tôi không quen thuộc với địa lý của thị trấn.

Lưu sổ câu

37

The island's geography is very simple.

Địa lý của hòn đảo rất đơn giản.

Lưu sổ câu

38

I wasn't familiar with the geography of the town.

Tôi không quen thuộc với địa lý của thị trấn.

Lưu sổ câu