Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

genre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ genre trong tiếng Anh

genre /ˈʒɒnrə/
- adverb : thể loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

genre: Thể loại

Genre là danh từ chỉ loại hình nghệ thuật hoặc văn học.

  • My favorite genre of music is jazz. (Thể loại nhạc tôi thích nhất là jazz.)
  • This book belongs to the fantasy genre. (Cuốn sách này thuộc thể loại giả tưởng.)
  • The movie blends several genres. (Bộ phim kết hợp nhiều thể loại.)

Bảng biến thể từ "genre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "genre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "genre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

literary/musical genres

thể loại văn học / âm nhạc

Lưu sổ câu

2

the horror/action/fantasy genre

thể loại kinh dị / hành động / giả tưởng

Lưu sổ câu

3

Crime fiction is a genre which seems likely to stay with us for many years.

Tiểu thuyết tội phạm là một thể loại có vẻ sẽ ở lại với chúng ta trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

4

genre fiction

thể loại viễn tưởng

Lưu sổ câu

5

The film is generally regarded as a classic of the genre.

Bộ phim thường được coi là tác phẩm kinh điển của thể loại này.

Lưu sổ câu

6

His films cover a wide range of subjects and genres.

Phim của ông bao gồm nhiều chủ đề và thể loại.

Lưu sổ câu

7

She must be the most influential modern writer in the genre.

Cô ấy phải là nhà văn hiện đại có ảnh hưởng nhất trong thể loại này.

Lưu sổ câu

8

The band is not representative of any particular musical genre.

Ban nhạc không phải là đại diện của bất kỳ thể loại âm nhạc cụ thể nào.

Lưu sổ câu

9

He has explored a range of musical genres.

Anh ấy đã khám phá một loạt các thể loại âm nhạc.

Lưu sổ câu