gate: Cổng
Gate là cổng hoặc cửa ra vào, đặc biệt là cổng vào của một khu vực hoặc tòa nhà lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
gate
|
Phiên âm: /ɡeɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổng, cửa ra | Ngữ cảnh: Cửa vào hoặc ra của nhà, sân bay, trường học |
Meet me at the school gate. |
Gặp tôi ở cổng trường. |
| 2 |
Từ:
gates
|
Phiên âm: /ɡeɪts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các cổng | Ngữ cảnh: Nhiều cánh cổng hoặc cổng vào |
The castle has large iron gates. |
Lâu đài có những cánh cổng sắt lớn. |
| 3 |
Từ:
gateway
|
Phiên âm: /ˈɡeɪtweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổng chính, lối vào | Ngữ cảnh: Cách nói rộng nghĩa hơn “gate” |
Education is the gateway to success. |
Giáo dục là cánh cổng dẫn đến thành công. |
| 4 |
Từ:
gatekeeper
|
Phiên âm: /ˈɡeɪtkiːpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người gác cổng | Ngữ cảnh: Người trông coi cổng hoặc kiểm soát ra vào |
The gatekeeper opened the door for us. |
Người gác cổng đã mở cửa cho chúng tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A creaking door [gate] hangs long on its hinges. Một [cổng] cửa ọp ẹp treo lâu trên bản lề. |
Một [cổng] cửa ọp ẹp treo lâu trên bản lề. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Pull this lever to open the gate. Kéo cần này để mở cổng. |
Kéo cần này để mở cổng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She shouted at him to shut the gate. Cô ấy hét vào mặt anh ta để đóng cổng lại. |
Cô ấy hét vào mặt anh ta để đóng cổng lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A white car rocketed out of the school gate. Một chiếc ô tô màu trắng phóng ra khỏi cổng trường. |
Một chiếc ô tô màu trắng phóng ra khỏi cổng trường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He drove out through the gate. Anh ta lái xe ra khỏi cổng. |
Anh ta lái xe ra khỏi cổng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We dragged her to the gate. Chúng tôi kéo cô ấy ra cổng. |
Chúng tôi kéo cô ấy ra cổng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Fortune knocks once at least at every man's gate. Vận may gõ cửa ít nhất một lần mỗi người. |
Vận may gõ cửa ít nhất một lần mỗi người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Rex soon became an expert at opening the gate. Rex sớm trở thành chuyên gia mở cổng. |
Rex sớm trở thành chuyên gia mở cổng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The gate hinges need oiling they're squeaking. Bản lề cổng cần tra dầu, chúng kêu cót két. |
Bản lề cổng cần tra dầu, chúng kêu cót két. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Where is the boarding gate? Cổng lên máy bay ở đâu? |
Cổng lên máy bay ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gwen lifted the latch and opened the gate. Gwen nâng chốt và mở cánh cổng. |
Gwen nâng chốt và mở cánh cổng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sentry defended the gate against sudden attack. Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ. |
Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He turned in his own gate. Anh ta quay vào cổng riêng của mình. |
Anh ta quay vào cổng riêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We went through the gate into the orchard. Chúng tôi đi qua cổng vào vườn cây ăn quả. |
Chúng tôi đi qua cổng vào vườn cây ăn quả. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The painter painted the gate black. Người họa sĩ sơn cánh cổng màu đen. |
Người họa sĩ sơn cánh cổng màu đen. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The gate is made of metal. Cổng được làm bằng kim loại. |
Cổng được làm bằng kim loại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She closed the gate behind her. Cô ấy đóng cổng sau lưng. |
Cô ấy đóng cổng sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Employees must show their identity cards at the gate. Nhân viên phải xuất trình chứng minh nhân dân tại cổng. |
Nhân viên phải xuất trình chứng minh nhân dân tại cổng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Many poor people gathered at the gate. Nhiều người nghèo tụ tập ở cổng. |
Nhiều người nghèo tụ tập ở cổng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The side gate opens onto a small lane. Cổng phụ mở ra một ngõ nhỏ. |
Cổng phụ mở ra một ngõ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He bent his steps towards the gate. Anh ta khom lưng bước về phía cổng. |
Anh ta khom lưng bước về phía cổng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Her mates are waiting for her by the gate. Bạn tình của cô ấy đang đợi cô ấy ở cổng. |
Bạn tình của cô ấy đang đợi cô ấy ở cổng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'll wait for you at the gate. Tôi sẽ đợi bạn ở cổng. |
Tôi sẽ đợi bạn ở cổng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He walked as far as the gate. Anh ta đi xa đến cổng. |
Anh ta đi xa đến cổng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The truck barely skinned through the gate. Chiếc xe tải gần như không lao qua cổng. |
Chiếc xe tải gần như không lao qua cổng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He came to the gate and vaulted over. Anh ta đến cổng và đi qua. |
Anh ta đến cổng và đi qua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The kid was abducted at the gate of kindergarten. Đứa trẻ bị bắt cóc trước cổng trường mẫu giáo. |
Đứa trẻ bị bắt cóc trước cổng trường mẫu giáo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The gate bolts on the inside. Cổng chốt ở bên trong. |
Cổng chốt ở bên trong. | Lưu sổ câu |
| 29 |
To open the gate, lift up the latch. Để mở cổng , hãy nhấc chốt lên. |
Để mở cổng , hãy nhấc chốt lên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A loop of wire held the gate shut. Một vòng dây giữ cổng đóng lại. |
Một vòng dây giữ cổng đóng lại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the front/main gate cổng trước / cổng chính |
cổng trước / cổng chính | Lưu sổ câu |
| 32 |
the back/side gate cổng sau / cổng phụ |
cổng sau / cổng phụ | Lưu sổ câu |
| 33 |
an iron gate cổng sắt |
cổng sắt | Lưu sổ câu |
| 34 |
to open/close/shut a gate để mở / đóng / đóng cổng |
để mở / đóng / đóng cổng | Lưu sổ câu |
| 35 |
He pushed open the garden gate. Anh ta mở cổng vườn. |
Anh ta mở cổng vườn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Students were still standing outside the school gates. Học sinh vẫn đứng ngoài cổng trường. |
Học sinh vẫn đứng ngoài cổng trường. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A crowd gathered at the factory gates. Một đám đông tụ tập ở cổng nhà máy. |
Một đám đông tụ tập ở cổng nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Someone was waiting by the gate to his house. Ai đó đã đợi ở cổng nhà anh. |
Ai đó đã đợi ở cổng nhà anh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I was slightly nervous as I entered the gates. Tôi hơi lo lắng khi bước vào cổng. |
Tôi hơi lo lắng khi bước vào cổng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We drove through the palace gates. Chúng tôi lái xe qua cổng cung điện. |
Chúng tôi lái xe qua cổng cung điện. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Passengers for Paris should proceed to gate 8. Hành khách đến Paris nên đi đến cổng số 8. |
Hành khách đến Paris nên đi đến cổng số 8. | Lưu sổ câu |
| 42 |
BA flight 726 to Paris is now boarding at gate 16. Chuyến bay BA 726 đến Paris hiện đang cất cánh tại cổng 16. |
Chuyến bay BA 726 đến Paris hiện đang cất cánh tại cổng 16. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a lock/sluice gate một khóa / cửa cống |
một khóa / cửa cống | Lưu sổ câu |
| 44 |
Tonight's game has attracted the largest gate of the season. Trận đấu tối nay đã thu hút được cửa ải lớn nhất mùa giải. |
Trận đấu tối nay đã thu hút được cửa ải lớn nhất mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Today's gate will be given to charity. Cổng hôm nay sẽ được trao cho tổ chức từ thiện. |
Cổng hôm nay sẽ được trao cho tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The Grizzlies came out of the gate motivated, bursting to a 27–10 lead. Grizzlies ra khỏi cổng được thúc đẩy, vượt lên dẫn trước 27–10. |
Grizzlies ra khỏi cổng được thúc đẩy, vượt lên dẫn trước 27–10. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The team has struggled to get out of the gate this year. Nhóm nghiên cứu đã phải vật lộn để ra khỏi cổng trong năm nay. |
Nhóm nghiên cứu đã phải vật lộn để ra khỏi cổng trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The trouble began right out of the gate. Rắc rối bắt đầu ngay từ cổng. |
Rắc rối bắt đầu ngay từ cổng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The Democrats had a clear advantage out of the gate. Đảng Dân chủ đã có lợi thế rõ ràng khi vượt qua được cánh cổng. |
Đảng Dân chủ đã có lợi thế rõ ràng khi vượt qua được cánh cổng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Don't forget to shut the gate when you leave. Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi. |
Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The gate shut behind him. Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta. |
Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The great gates of the abbey were shut fast. Các cổng lớn của tu viện nhanh chóng đóng lại. |
Các cổng lớn của tu viện nhanh chóng đóng lại. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The heavy gate swung open. Cánh cổng nặng nề mở tung. |
Cánh cổng nặng nề mở tung. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a set of ornamental gates một bộ cổng trang trí |
một bộ cổng trang trí | Lưu sổ câu |
| 55 |
a wide driveway with double gates một con đường lái xe rộng với cổng đôi |
một con đường lái xe rộng với cổng đôi | Lưu sổ câu |
| 56 |
Go through the gate and continue down the track. Đi qua cổng và tiếp tục đi xuống đường mòn. |
Đi qua cổng và tiếp tục đi xuống đường mòn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He led us through a gate into a little garden. Anh ấy dẫn chúng tôi qua một cánh cổng vào một khu vườn nhỏ. |
Anh ấy dẫn chúng tôi qua một cánh cổng vào một khu vườn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Hesitantly, he emerged from the gates of the prison. Do dự, anh ta bước ra từ cổng nhà tù. |
Do dự, anh ta bước ra từ cổng nhà tù. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Don't forget to shut the gate when you leave. Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi. |
Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi. | Lưu sổ câu |