Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gate trong tiếng Anh

gate /ɡeɪt/
- (n) : cổng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gate: Cổng

Gate là cổng hoặc cửa ra vào, đặc biệt là cổng vào của một khu vực hoặc tòa nhà lớn.

  • She opened the gate to let the dog into the yard. (Cô ấy mở cổng để cho con chó vào sân.)
  • The airport gate was crowded with passengers waiting to board. (Cổng sân bay đông đúc hành khách đang chờ lên máy bay.)
  • He stood by the gate waiting for his friend to arrive. (Anh ấy đứng cạnh cổng chờ bạn đến.)

Bảng biến thể từ "gate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: gate
Phiên âm: /ɡeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổng, cửa ra Ngữ cảnh: Cửa vào hoặc ra của nhà, sân bay, trường học Meet me at the school gate.
Gặp tôi ở cổng trường.
2 Từ: gates
Phiên âm: /ɡeɪts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các cổng Ngữ cảnh: Nhiều cánh cổng hoặc cổng vào The castle has large iron gates.
Lâu đài có những cánh cổng sắt lớn.
3 Từ: gateway
Phiên âm: /ˈɡeɪtweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổng chính, lối vào Ngữ cảnh: Cách nói rộng nghĩa hơn “gate” Education is the gateway to success.
Giáo dục là cánh cổng dẫn đến thành công.
4 Từ: gatekeeper
Phiên âm: /ˈɡeɪtkiːpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người gác cổng Ngữ cảnh: Người trông coi cổng hoặc kiểm soát ra vào The gatekeeper opened the door for us.
Người gác cổng đã mở cửa cho chúng tôi.

Từ đồng nghĩa "gate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A creaking door [gate] hangs long on its hinges.

Một [cổng] cửa ọp ẹp treo lâu trên bản lề.

Lưu sổ câu

2

Pull this lever to open the gate.

Kéo cần này để mở cổng.

Lưu sổ câu

3

She shouted at him to shut the gate.

Cô ấy hét vào mặt anh ta để đóng cổng lại.

Lưu sổ câu

4

A white car rocketed out of the school gate.

Một chiếc ô tô màu trắng phóng ra khỏi cổng trường.

Lưu sổ câu

5

He drove out through the gate.

Anh ta lái xe ra khỏi cổng.

Lưu sổ câu

6

We dragged her to the gate.

Chúng tôi kéo cô ấy ra cổng.

Lưu sổ câu

7

Fortune knocks once at least at every man's gate.

Vận may gõ cửa ít nhất một lần mỗi người.

Lưu sổ câu

8

Rex soon became an expert at opening the gate.

Rex sớm trở thành chuyên gia mở cổng.

Lưu sổ câu

9

The gate hinges need oiling they're squeaking.

Bản lề cổng cần tra dầu, chúng kêu cót két.

Lưu sổ câu

10

Where is the boarding gate?

Cổng lên máy bay ở đâu?

Lưu sổ câu

11

Gwen lifted the latch and opened the gate.

Gwen nâng chốt và mở cánh cổng.

Lưu sổ câu

12

The sentry defended the gate against sudden attack.

Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ.

Lưu sổ câu

13

He turned in his own gate.

Anh ta quay vào cổng riêng của mình.

Lưu sổ câu

14

We went through the gate into the orchard.

Chúng tôi đi qua cổng vào vườn cây ăn quả.

Lưu sổ câu

15

The painter painted the gate black.

Người họa sĩ sơn cánh cổng màu đen.

Lưu sổ câu

16

The gate is made of metal.

Cổng được làm bằng kim loại.

Lưu sổ câu

17

She closed the gate behind her.

Cô ấy đóng cổng sau lưng.

Lưu sổ câu

18

Employees must show their identity cards at the gate.

Nhân viên phải xuất trình chứng minh nhân dân tại cổng.

Lưu sổ câu

19

Many poor people gathered at the gate.

Nhiều người nghèo tụ tập ở cổng.

Lưu sổ câu

20

The side gate opens onto a small lane.

Cổng phụ mở ra một ngõ nhỏ.

Lưu sổ câu

21

He bent his steps towards the gate.

Anh ta khom lưng bước về phía cổng.

Lưu sổ câu

22

Her mates are waiting for her by the gate.

Bạn tình của cô ấy đang đợi cô ấy ở cổng.

Lưu sổ câu

23

I'll wait for you at the gate.

Tôi sẽ đợi bạn ở cổng.

Lưu sổ câu

24

He walked as far as the gate.

Anh ta đi xa đến cổng.

Lưu sổ câu

25

The truck barely skinned through the gate.

Chiếc xe tải gần như không lao qua cổng.

Lưu sổ câu

26

He came to the gate and vaulted over.

Anh ta đến cổng và đi qua.

Lưu sổ câu

27

The kid was abducted at the gate of kindergarten.

Đứa trẻ bị bắt cóc trước cổng trường mẫu giáo.

Lưu sổ câu

28

The gate bolts on the inside.

Cổng chốt ở bên trong.

Lưu sổ câu

29

To open the gate, lift up the latch.

Để mở cổng , hãy nhấc chốt lên.

Lưu sổ câu

30

A loop of wire held the gate shut.

Một vòng dây giữ cổng đóng lại.

Lưu sổ câu

31

the front/main gate

cổng trước / cổng chính

Lưu sổ câu

32

the back/side gate

cổng sau / cổng phụ

Lưu sổ câu

33

an iron gate

cổng sắt

Lưu sổ câu

34

to open/close/shut a gate

để mở / đóng / đóng cổng

Lưu sổ câu

35

He pushed open the garden gate.

Anh ta mở cổng vườn.

Lưu sổ câu

36

Students were still standing outside the school gates.

Học sinh vẫn đứng ngoài cổng trường.

Lưu sổ câu

37

A crowd gathered at the factory gates.

Một đám đông tụ tập ở cổng nhà máy.

Lưu sổ câu

38

Someone was waiting by the gate to his house.

Ai đó đã đợi ở cổng nhà anh.

Lưu sổ câu

39

I was slightly nervous as I entered the gates.

Tôi hơi lo lắng khi bước vào cổng.

Lưu sổ câu

40

We drove through the palace gates.

Chúng tôi lái xe qua cổng cung điện.

Lưu sổ câu

41

Passengers for Paris should proceed to gate 8.

Hành khách đến Paris nên đi đến cổng số 8.

Lưu sổ câu

42

BA flight 726 to Paris is now boarding at gate 16.

Chuyến bay BA 726 đến Paris hiện đang cất cánh tại cổng 16.

Lưu sổ câu

43

a lock/sluice gate

một khóa / cửa cống

Lưu sổ câu

44

Tonight's game has attracted the largest gate of the season.

Trận đấu tối nay đã thu hút được cửa ải lớn nhất mùa giải.

Lưu sổ câu

45

Today's gate will be given to charity.

Cổng hôm nay sẽ được trao cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

46

The Grizzlies came out of the gate motivated, bursting to a 27–10 lead.

Grizzlies ra khỏi cổng được thúc đẩy, vượt lên dẫn trước 27–10.

Lưu sổ câu

47

The team has struggled to get out of the gate this year.

Nhóm nghiên cứu đã phải vật lộn để ra khỏi cổng trong năm nay.

Lưu sổ câu

48

The trouble began right out of the gate.

Rắc rối bắt đầu ngay từ cổng.

Lưu sổ câu

49

The Democrats had a clear advantage out of the gate.

Đảng Dân chủ đã có lợi thế rõ ràng khi vượt qua được cánh cổng.

Lưu sổ câu

50

Don't forget to shut the gate when you leave.

Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi.

Lưu sổ câu

51

The gate shut behind him.

Cánh cổng đóng lại sau lưng anh ta.

Lưu sổ câu

52

The great gates of the abbey were shut fast.

Các cổng lớn của tu viện nhanh chóng đóng lại.

Lưu sổ câu

53

The heavy gate swung open.

Cánh cổng nặng nề mở tung.

Lưu sổ câu

54

a set of ornamental gates

một bộ cổng trang trí

Lưu sổ câu

55

a wide driveway with double gates

một con đường lái xe rộng với cổng đôi

Lưu sổ câu

56

Go through the gate and continue down the track.

Đi qua cổng và tiếp tục đi xuống đường mòn.

Lưu sổ câu

57

He led us through a gate into a little garden.

Anh ấy dẫn chúng tôi qua một cánh cổng vào một khu vườn nhỏ.

Lưu sổ câu

58

Hesitantly, he emerged from the gates of the prison.

Do dự, anh ta bước ra từ cổng nhà tù.

Lưu sổ câu

59

Don't forget to shut the gate when you leave.

Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi.

Lưu sổ câu