Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

garden là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ garden trong tiếng Anh

garden /ˈɡɑːdn/
- (n) : vườn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

garden: Vườn

Garden là không gian ngoài trời dùng để trồng cây, hoa hoặc rau quả.

  • She spends a lot of time in her garden growing flowers and vegetables. (Cô ấy dành nhiều thời gian trong vườn để trồng hoa và rau củ.)
  • The garden was beautifully decorated with lights for the party. (Vườn được trang trí đẹp mắt với đèn cho buổi tiệc.)
  • We planted new shrubs and flowers in the garden this spring. (Chúng tôi đã trồng những bụi cây và hoa mới trong vườn vào mùa xuân này.)

Bảng biến thể từ "garden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: garden
Phiên âm: /ˈɡɑːrdn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vườn, khu vườn Ngữ cảnh: Khu đất trồng cây, hoa She grows vegetables in her garden.
Cô ấy trồng rau trong vườn.
2 Từ: gardens
Phiên âm: /ˈɡɑːrdnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các khu vườn, công viên Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều vườn hoặc vườn công cộng The palace has beautiful gardens.
Cung điện có những khu vườn đẹp.
3 Từ: gardener
Phiên âm: /ˈɡɑːrdənər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm vườn Ngữ cảnh: Người chăm sóc cây cối trong vườn The gardener is planting flowers.
Người làm vườn đang trồng hoa.
4 Từ: gardening
Phiên âm: /ˈɡɑːrdnɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Nghề làm vườn, việc trồng cây Ngữ cảnh: Hoạt động trồng và chăm sóc cây She enjoys gardening in her free time.
Cô ấy thích làm vườn lúc rảnh.
5 Từ: gardened
Phiên âm: /ˈɡɑːrdnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm vườn Ngữ cảnh: Thể quá khứ của “garden” (hiếm) He gardened all weekend.
Anh ấy đã làm vườn suốt cuối tuần.
6 Từ: garden-like
Phiên âm: /ˈɡɑːrdn laɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Như vườn, giống khu vườn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh, miêu tả khung cảnh The park looked garden-like.
Công viên trông giống như một khu vườn.

Từ đồng nghĩa "garden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "garden"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No garden without its weeds.

Không có khu vườn nào mà không có cỏ dại.

Lưu sổ câu

2

Let patience grow in your garden always.

Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn.

Lưu sổ câu

3

Everything is nice in your garden.

Mọi thứ đều tốt đẹp trong khu vườn của bạn.

Lưu sổ câu

4

A book is like a garden carried in the pocket.

Một cuốn sách giống như một khu vườn được mang trong túi.

Lưu sổ câu

5

The garden is turning into a wilderness.

Khu vườn đang biến thành một nơi hoang vu.

Lưu sổ câu

6

Will you bring the tea things into the garden?

Bạn sẽ mang những thứ trà vào vườn chứ?

Lưu sổ câu

7

He is digging in his garden.

Anh ấy đang đào trong vườn của mình.

Lưu sổ câu

8

The garden is swarming with wasps.

Khu vườn tràn ngập ong bắp cày.

Lưu sổ câu

9

The balcony juts out over the garden.

Ban công nhô ra ngoài vườn.

Lưu sổ câu

10

Peter waters the garden in the morning.

Peter tưới vườn vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

11

These garden shears are lightweight and easy to use.

Những chiếc kéo làm vườn này nhẹ và dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

12

You should weed the garden before supper.

Bạn nên làm cỏ khu vườn trước khi ăn tối.

Lưu sổ câu

13

The extension of the garden will take several weeks.

Việc mở rộng khu vườn sẽ mất vài tuần.

Lưu sổ câu

14

We replanted the old elm in our back garden.

Chúng tôi trồng lại cây du già trong khu vườn sau nhà của chúng tôi.

Lưu sổ câu

15

Rover lives in a kennel in the back garden.

Rover sống trong cũi ở vườn sau.

Lưu sổ câu

16

The garden was humming with the sound of bees.

Khu vườn vo ve tiếng ong.

Lưu sổ câu

17

The garden was transformed at great expense.

Khu vườn đã bị chuyển đổi với chi phí lớn.

Lưu sổ câu

18

The garden is arranged on two levels.

Khu vườn được bố trí theo hai cấp độ.

Lưu sổ câu

19

Many celebrities were assembled in the garden.

Nhiều người nổi tiếng đã được tập hợp trong vườn.

Lưu sổ câu

20

A swarm of bees flew into the garden.

Một đàn ong bay vào vườn.

Lưu sổ câu

21

They railed in their vegetable garden.

Họ lăn lộn trong vườn rau của họ.

Lưu sổ câu

22

She loves to potter in the garden.

Cô ấy thích làm gốm trong vườn.

Lưu sổ câu

23

Our garden affords us fresh vegetables.

Khu vườn của chúng tôi cung cấp cho chúng tôi rau tươi.

Lưu sổ câu

24

There is a pine tree in the garden.

Có một cây thông trong vườn.

Lưu sổ câu

25

I think I'll do some digging in the garden.

Tôi nghĩ tôi sẽ đào trong vườn.

Lưu sổ câu

26

I try to keep the garden tidy .

Tôi cố gắng giữ cho khu vườn ngăn nắp.

Lưu sổ câu

27

Patience is a flower that grows not in every one’s garden.

Kiên nhẫn là bông hoa không mọc trong vườn của mỗi người.

Lưu sổ câu

28

A man of words and not deeds is like a garden full of weeds.

Người biết nói và không hành động giống như một khu vườn đầy cỏ dại.

Lưu sổ câu

29

A man of words and not of deeds is like a garden full of weeds.

Người biết nói và không hành động giống như một khu vườn đầy cỏ dại.

Lưu sổ câu

30

a front/back/rear garden

một khu vườn phía trước / phía sau / phía sau

Lưu sổ câu

31

a vegetable garden

một vườn rau

Lưu sổ câu

32

a rose garden (= where only roses are grown)

một khu vườn hoa hồng (= nơi chỉ trồng hoa hồng)

Lưu sổ câu

33

The main bedroom overlooks the garden.

Phòng ngủ chính nhìn ra vườn.

Lưu sổ câu

34

children playing in the garden

trẻ em chơi trong vườn

Lưu sổ câu

35

a garden shed

nhà kho trong vườn

Lưu sổ câu

36

garden flowers/plants

vườn hoa / cây cảnh

Lưu sổ câu

37

These flowers brighten up backyard gardens all over the country.

Những bông hoa này làm bừng sáng các khu vườn sau nhà trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

38

Thousands of people now visit the gardens every year.

Hàng nghìn người hiện nay đã đến thăm các khu vườn mỗi năm.

Lưu sổ câu

39

The concert will take place in the gardens.

Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra trong khu vườn.

Lưu sổ câu

40

She has created a garden out of a wilderness.

Cô ấy đã tạo ra một khu vườn từ một vùng hoang dã.

Lưu sổ câu

41

The garden is laid out in 18th-century style.

Khu vườn được bài trí theo phong cách thế kỷ 18.

Lưu sổ câu

42

They hang out washing in their back gardens.

Họ đi giặt giũ trong vườn sau nhà.

Lưu sổ câu

43

We got someone to design the garden for us.

Chúng tôi đã có người thiết kế khu vườn cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

44

We planted the garden with herbs and wild flowers.

Chúng tôi trồng khu vườn với các loại thảo mộc và hoa dại.

Lưu sổ câu

45

Weekends were spent doing the garden.

Cuối tuần được dành để làm vườn.

Lưu sổ câu

46

a large country house with beautiful landscaped gardens

một ngôi nhà nông thôn rộng lớn với những khu vườn cảnh đẹp

Lưu sổ câu

47

a lovely Victorian walled garden

một khu vườn có tường bao quanh kiểu Victoria xinh xắn

Lưu sổ câu

48

aphids, one of the commonest garden pests

rệp, một trong những loài gây hại vườn phổ biến nhất

Lưu sổ câu

49

plants suitable for a small town garden

cây thích hợp cho một khu vườn thị trấn nhỏ

Lưu sổ câu

50

Ease of cultivation makes it one of the best garden plants.

Tính dễ canh tác khiến nó trở thành một trong những loại cây vườn tốt nhất.

Lưu sổ câu

51

They planted a garden of woodland plants that were native to the area.

Họ đã trồng một vườn cây trong rừng có nguồn gốc từ khu vực này.

Lưu sổ câu

52

They sat in the garden and enjoyed the sunshine.

Họ ngồi trong vườn và tận hưởng ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

53

Old Mr Kenyon still keeps a garden.

Ông già Kenyon vẫn giữ một khu vườn.

Lưu sổ câu

54

Maggie unwound the hose and watered the garden.

Maggie tháo vòi và tưới vườn.

Lưu sổ câu

55

39 Belvoir Gardens

39 Vườn Belvoir

Lưu sổ câu