Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

garage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ garage trong tiếng Anh

garage /ˈɡærɑːʒ/
- (n) : nhà để ô tô

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

garage: Ga ra, nhà để xe

Garage là nơi để xe, thường là một căn phòng hoặc công trình riêng biệt bên ngoài hoặc bên trong nhà.

  • He parked his car in the garage after coming home. (Anh ấy đậu xe trong gara sau khi về nhà.)
  • The garage was filled with old tools and equipment. (Nhà để xe đầy những công cụ và thiết bị cũ.)
  • We need to clean out the garage before we can park the car inside. (Chúng ta cần dọn dẹp gara trước khi có thể đậu xe vào trong.)

Bảng biến thể từ "garage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: garage
Phiên âm: /ɡəˈrɑːʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà để xe Ngữ cảnh: Nơi đỗ và bảo dưỡng xe The car is parked in the garage.
Xe được đỗ trong gara.
2 Từ: garages
Phiên âm: /ɡəˈrɑːʒɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều gara Ngữ cảnh: Các chỗ để xe hoặc tiệm sửa xe The street is full of garages.
Con đường có nhiều tiệm sửa xe.
3 Từ: garage sale
Phiên âm: /ɡəˈrɑːʒ seɪl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bán đồ cũ tại nhà Ngữ cảnh: Bán đồ dùng không còn cần thiết They are having a garage sale this weekend.
Họ sẽ bán đồ cũ vào cuối tuần này.

Từ đồng nghĩa "garage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "garage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The garage has got full of junk again.

Nhà để xe lại đầy rác.

Lưu sổ câu

2

He slowly backed his car into the garage.

Anh ta từ từ lùi xe vào ga ra.

Lưu sổ câu

3

Don't forget to put the car in the garage.

Đừng quên đưa xe vào ga ra.

Lưu sổ câu

4

Outside this door is the garage.

Bên ngoài cánh cửa này là nhà để xe.

Lưu sổ câu

5

Practise reversing the car into the garage.

Thực hành lùi ô tô vào ga ra.

Lưu sổ câu

6

Tim climbed on to the garage roof.

Tim trèo lên mái nhà để xe.

Lưu sổ câu

7

The garage floor was swilled down by father.

Sàn nhà để xe bị bố đập xuống.

Lưu sổ câu

8

The garage adjoins the house.

Nhà để xe liền kề nhà.

Lưu sổ câu

9

She drove the car into the garage.

Cô ấy lái ô tô vào ga ra.

Lưu sổ câu

10

'Where's your car?' 'It's in the garage.'

'Xe của bạn ở đâu?' 'Nó ở trong gara.'

Lưu sổ câu

11

Did you put the car in the garage?

Bạn đã cho xe vào ga ra chưa?

Lưu sổ câu

12

The garage doubles as his workshop.

Nhà để xe tăng gấp đôi như xưởng của anh ấy.

Lưu sổ câu

13

They used electricity from a plug in the garage.

Họ sử dụng điện từ phích cắm trong ga ra.

Lưu sổ câu

14

Firefighters tackled a blaze in a garage last night.

Các nhân viên cứu hỏa đã giải quyết một vụ hỏa hoạn trong một nhà để xe đêm qua.

Lưu sổ câu

15

The garage charges £30 an hour for labour.

Nhà xe tính phí 30 yên một giờ cho lao động.

Lưu sổ câu

16

He worked in a garage as a mechanic.

Anh ấy làm việc trong một ga ra với tư cách là một thợ cơ khí.

Lưu sổ câu

17

He accused the garage of shoddy workmanship on the bodywork.

Anh ta cáo buộc nhà để xe có tay nghề kém trên thân xe.

Lưu sổ câu

18

Left in the garage where it was damp, the wooden frame had warped.

Bị bỏ lại trong ga ra nơi ẩm thấp, (http://senturedict.com/garage.html) khung gỗ bị cong vênh.

Lưu sổ câu

19

The poor cat has been enclosed in the garage all night.

Con mèo tội nghiệp đã bị nhốt trong nhà để xe suốt đêm.

Lưu sổ câu

20

Be careful when you back into the garage, the doorway is very narrow.

Hãy cẩn thận khi bạn quay trở lại nhà để xe, cửa ra vào rất hẹp.

Lưu sổ câu

21

He pulled into the driveway in front of her garage.

Anh ta tấp vào đường lái xe trước nhà để xe của cô.

Lưu sổ câu

22

The whole process makes buying a car privately as painless as buying from a garage.

Toàn bộ quá trình làm cho việc mua một chiếc xe hơi riêng tư không khó khăn như mua từ một nhà để xe.

Lưu sổ câu

23

A truck driver gave me a tow to the nearest garage.

Một tài xế xe tải đã cho tôi kéo đến ga ra gần nhất.

Lưu sổ câu

24

It took Mary weeks learning how to steer into the garage.

Mary mất nhiều tuần học cách lái xe vào ga ra.

Lưu sổ câu

25

Our car broke down and we had to draw it to a garage.

Xe của chúng tôi bị hỏng và chúng tôi phải đưa nó vào một nhà để xe.

Lưu sổ câu

26

He works as a panel beater in a local garage.

Anh ấy làm việc như một thợ đập bảng trong một nhà để xe địa phương.

Lưu sổ câu

27

I'll just go and put the car in the garage.

Tôi sẽ đi và cất xe vào ga ra.

Lưu sổ câu

28

The dent on the wing of our car can be beaten out at the garage.

Vết lõm trên cánh xe của chúng tôi có thể được loại bỏ tại nhà để xe.

Lưu sổ câu

29

a double garage (= one for two cars)

một ga ra đôi (= một cho hai ô tô)

Lưu sổ câu

30

a house with a detached/an attached/an integral garage

một ngôi nhà với một nhà để xe tách rời / gắn liền / tích hợp

Lưu sổ câu

31

a bus garage

nhà để xe buýt

Lưu sổ câu

32

an underground garage (= for example under an office building)

một ga ra dưới tầng hầm (= ví dụ dưới một tòa nhà văn phòng)

Lưu sổ câu

33

Don't forget to put the car in the garage.

Đừng quên đưa xe vào ga ra.

Lưu sổ câu

34

Did you shut the garage door?

Bạn đã đóng cửa nhà để xe chưa?

Lưu sổ câu

35

I had to take the car to the garage.

Tôi phải đưa xe đến ga ra.

Lưu sổ câu

36

The car's still at the garage.

Chiếc xe vẫn còn ở ga ra.

Lưu sổ câu

37

a garage mechanic

một thợ sửa xe

Lưu sổ câu

38

The car's still at the garage.

Chiếc xe vẫn còn ở ga ra.

Lưu sổ câu