Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

gallery là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ gallery trong tiếng Anh

gallery /ˈɡæləri/
- adv : phòng trưng bày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

gallery: Phòng trưng bày; bộ sưu tập

Gallery là danh từ chỉ nơi trưng bày nghệ thuật hoặc bộ sưu tập hình ảnh.

  • We visited an art gallery downtown. (Chúng tôi ghé thăm phòng trưng bày nghệ thuật ở trung tâm.)
  • The photo gallery shows the event highlights. (Bộ sưu tập ảnh cho thấy những điểm nổi bật của sự kiện.)
  • The gallery was full of visitors. (Phòng trưng bày đông khách tham quan.)

Bảng biến thể từ "gallery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "gallery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "gallery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a picture gallery

một thư viện hình ảnh

Lưu sổ câu

2

the most famous sculpture in the gallery

tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất trong phòng trưng bày

Lưu sổ câu

3

The extension will provide plenty of new gallery space.

Phần mở rộng sẽ cung cấp nhiều không gian thư viện mới.

Lưu sổ câu

4

Visit the photo gallery on our website to see pictures from the event.

Truy cập thư viện ảnh trên trang web của chúng tôi để xem các bức ảnh từ sự kiện.

Lưu sổ câu

5

an extensive gallery of colour photographs

một thư viện ảnh màu phong phú

Lưu sổ câu

6

a fabulous gallery housing the work of major artists

một phòng trưng bày tuyệt vời chứa các tác phẩm của các nghệ sĩ lớn

Lưu sổ câu

7

a gallery specializing in ceramics

phòng trưng bày chuyên về gốm sứ

Lưu sổ câu

8

The packed public gallery at Teesside Crown Court erupted in a roar of approval.

Phòng trưng bày công cộng chật cứng tại Teesside Crown Court nổ ra trong tiếng hò reo tán thành.

Lưu sổ câu

9

I found myself in a wide gallery looking down on the floor below.

Tôi thấy mình đang ở trong một phòng trưng bày rộng nhìn xuống tầng dưới.

Lưu sổ câu

10

Some of his work has been exhibited by local art galleries.

Một số tác phẩm của ông đã được trưng bày bởi các phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.

Lưu sổ câu