function: Chức năng
Function là mục đích hoặc vai trò của một cái gì đó trong hệ thống hoặc một hoạt động cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
function
|
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chức năng, nhiệm vụ | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, xã hội, sự kiện |
The heart has an important function in the body. |
Trái tim có chức năng quan trọng trong cơ thể. |
| 2 |
Từ:
function
|
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoạt động, vận hành | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hoạt động của máy móc, cơ quan |
The computer is not functioning properly. |
Máy tính không hoạt động đúng cách. |
| 3 |
Từ:
functional
|
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về chức năng; hoạt động được | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tính ứng dụng, khả năng hoạt động |
The phone is old but still functional. |
Điện thoại cũ nhưng vẫn dùng được. |
| 4 |
Từ:
functioning
|
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃənɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự hoạt động, vận hành | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách hệ thống/thiết bị vận hành |
The proper functioning of the system is vital. |
Sự vận hành đúng cách của hệ thống là rất quan trọng. |
| 5 |
Từ:
malfunction
|
Phiên âm: /ˌmælˈfʌŋkʃn/ | Loại từ: Danh từ/Động từ | Nghĩa: Trục trặc, hỏng hóc | Ngữ cảnh: Khi máy móc, hệ thống gặp sự cố |
The engine malfunctioned during the flight. |
Động cơ bị trục trặc trong chuyến bay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To live is to function. That is all there is in living. Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. |
Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The heart performs a vital bodily function. Trái tim thực hiện một chức năng quan trọng của cơ thể. |
Trái tim thực hiện một chức năng quan trọng của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The function of bones is to give rigidity. Chức năng của xương là tạo độ cứng. |
Chức năng của xương là tạo độ cứng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This design aims for harmony of form and function. Thiết kế này hướng tới sự hài hòa giữa hình thức và chức năng. |
Thiết kế này hướng tới sự hài hòa giữa hình thức và chức năng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We must function as one mind and one body. Chúng ta phải hoạt động như một tâm trí và một cơ thể. |
Chúng ta phải hoạt động như một tâm trí và một cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His remarks highlighted his own function. Nhận xét của ông đã làm nổi bật chức năng của chính ông. |
Nhận xét của ông đã làm nổi bật chức năng của chính ông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company's main function is to maximize profit. Chức năng chính của công ty là tối đa hóa lợi nhuận. |
Chức năng chính của công ty là tối đa hóa lợi nhuận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The machine doesn't function. Máy không hoạt động. |
Máy không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The function of the veins is to carry blood to the heart. Chức năng của tĩnh mạch là đưa máu đến tim. |
Chức năng của tĩnh mạch là đưa máu đến tim. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Should the function of children's television be to entertain or to enlighten? Chức năng của tivi dành cho trẻ em là để giải trí hay để soi sáng? |
Chức năng của tivi dành cho trẻ em là để giải trí hay để soi sáng? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The proper function of man is to live,but not to exist. Chức năng thích hợp của con người là sống, nhưng không tồn tại. |
Chức năng thích hợp của con người là sống, nhưng không tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The function of the heart is to pump blood through the body. Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể. |
Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The committee has a dual function, both advisory and regulatory. Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý. |
Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Just hit the F5 function key to send and receive your e-mails. Chỉ cần nhấn phím chức năng F5 để gửi và nhận e |
Chỉ cần nhấn phím chức năng F5 để gửi và nhận e | Lưu sổ câu |
| 15 |
Salary is a function of age and experience. Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm. |
Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The machine tool does not function properly. Máy công cụ hoạt động không bình thường. |
Máy công cụ hoạt động không bình thường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Some English adverbs function as adjectives. Một số trạng từ tiếng Anh có chức năng như tính từ. |
Một số trạng từ tiếng Anh có chức năng như tính từ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A flat electroencephalogram indicates a loss of brain function. Điện não đồ phẳng cho thấy mất chức năng não. |
Điện não đồ phẳng cho thấy mất chức năng não. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The church fulfils a valuable social function. Nhà thờ hoàn thành một chức năng xã hội có giá trị. |
Nhà thờ hoàn thành một chức năng xã hội có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
x is a function of y. x là một hàm của y. |
x là một hàm của y. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This function allows you to cut and paste text. Chức năng này cho phép bạn cắt và dán văn bản. |
Chức năng này cho phép bạn cắt và dán văn bản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can't function properly when you're deprived of sleep. Bạn không thể hoạt động bình thường khi thiếu ngủ. |
Bạn không thể hoạt động bình thường khi thiếu ngủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A thermostat performs the function of controlling temperature. Máy điều nhiệt thực hiện chức năng kiểm soát nhiệt độ. |
Máy điều nhiệt thực hiện chức năng kiểm soát nhiệt độ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her legs have now ceased to function . Chân của cô ấy giờ đã ngừng hoạt động. |
Chân của cô ấy giờ đã ngừng hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An imbalance in certain chemicals leads to disturbances in the brain's function. Sự mất cân bằng trong một số chất hóa học dẫn đến rối loạn chức năng của não. |
Sự mất cân bằng trong một số chất hóa học dẫn đến rối loạn chức năng của não. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The club serves a useful function as a meeting place. Câu lạc bộ phục vụ chức năng hữu ích như một nơi hội họp. |
Câu lạc bộ phục vụ chức năng hữu ích như một nơi hội họp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
to fulfil/perform a function để hoàn thành / thực hiện một chức năng |
để hoàn thành / thực hiện một chức năng | Lưu sổ câu |
| 28 |
What is your function in the department? Chức năng của bạn trong phòng ban là gì? |
Chức năng của bạn trong phòng ban là gì? | Lưu sổ câu |
| 29 |
bodily functions (= for example eating, sex, using the toilet) các chức năng của cơ thể (= ví dụ như ăn uống, quan hệ tình dục, sử dụng nhà vệ sinh) |
các chức năng của cơ thể (= ví dụ như ăn uống, quan hệ tình dục, sử dụng nhà vệ sinh) | Lưu sổ câu |
| 30 |
The function of the heart is to pump blood through the body. Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể. |
Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 31 |
This design aims for harmony of form and function. Thiết kế này hướng đến sự hài hòa giữa hình thức và chức năng. |
Thiết kế này hướng đến sự hài hòa giữa hình thức và chức năng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The hall provided a venue for weddings and other functions. Hội trường là nơi tổ chức đám cưới và các chức năng khác. |
Hội trường là nơi tổ chức đám cưới và các chức năng khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The couple attended a charity function in aid of cancer research. Cặp đôi tham dự một tổ chức từ thiện để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. |
Cặp đôi tham dự một tổ chức từ thiện để hỗ trợ nghiên cứu ung thư. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Salary is a function of age and experience. Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm. |
Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Fortunately, his head injuries left his bodily functions unimpaired. May mắn thay, vết thương ở đầu khiến các chức năng cơ thể của ông không bị suy giảm. |
May mắn thay, vết thương ở đầu khiến các chức năng cơ thể của ông không bị suy giảm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The committee has a dual function, both advisory and regulatory. Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý. |
Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Within two weeks of quitting smoking, your lung function can improve as much as 30% Trong vòng hai tuần kể từ khi bỏ hút thuốc, chức năng phổi của bạn có thể cải thiện tới 30% |
Trong vòng hai tuần kể từ khi bỏ hút thuốc, chức năng phổi của bạn có thể cải thiện tới 30% | Lưu sổ câu |
| 38 |
There are numerous functions in aid of charity. Có nhiều chức năng hỗ trợ từ thiện. |
Có nhiều chức năng hỗ trợ từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The reception will be held in the hotel's function room. Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn. |
Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The reception will be held in the hotel's function room. Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn. |
Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
One of my functions in the office is to prepare invoices. Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn phòng là chuẩn bị hóa đơn. |
Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn phòng là chuẩn bị hóa đơn. | Lưu sổ câu |