Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

function là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ function trong tiếng Anh

function /ˈfʌŋkʃn/
- (n) (v) : chức năng; họat động, chạy (máy)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

function: Chức năng

Function là mục đích hoặc vai trò của một cái gì đó trong hệ thống hoặc một hoạt động cụ thể.

  • The function of the heart is to pump blood throughout the body. (Chức năng của tim là bơm máu khắp cơ thể.)
  • This button serves the function of turning on the light. (Nút này có chức năng bật đèn.)
  • The function of the new software is to help manage projects. (Chức năng của phần mềm mới là giúp quản lý các dự án.)

Bảng biến thể từ "function"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: function
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chức năng, nhiệm vụ Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, xã hội, sự kiện The heart has an important function in the body.
Trái tim có chức năng quan trọng trong cơ thể.
2 Từ: function
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hoạt động, vận hành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự hoạt động của máy móc, cơ quan The computer is not functioning properly.
Máy tính không hoạt động đúng cách.
3 Từ: functional
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về chức năng; hoạt động được Ngữ cảnh: Dùng khi nói về tính ứng dụng, khả năng hoạt động The phone is old but still functional.
Điện thoại cũ nhưng vẫn dùng được.
4 Từ: functioning
Phiên âm: /ˈfʌŋkʃənɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự hoạt động, vận hành Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách hệ thống/thiết bị vận hành The proper functioning of the system is vital.
Sự vận hành đúng cách của hệ thống là rất quan trọng.
5 Từ: malfunction
Phiên âm: /ˌmælˈfʌŋkʃn/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Trục trặc, hỏng hóc Ngữ cảnh: Khi máy móc, hệ thống gặp sự cố The engine malfunctioned during the flight.
Động cơ bị trục trặc trong chuyến bay.

Từ đồng nghĩa "function"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "function"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To live is to function. That is all there is in living.

Sống là phải hoạt động. Đó là tất cả những gì có trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

2

The heart performs a vital bodily function.

Trái tim thực hiện một chức năng quan trọng của cơ thể.

Lưu sổ câu

3

The function of bones is to give rigidity.

Chức năng của xương là tạo độ cứng.

Lưu sổ câu

4

This design aims for harmony of form and function.

Thiết kế này hướng tới sự hài hòa giữa hình thức và chức năng.

Lưu sổ câu

5

We must function as one mind and one body.

Chúng ta phải hoạt động như một tâm trí và một cơ thể.

Lưu sổ câu

6

His remarks highlighted his own function.

Nhận xét của ông đã làm nổi bật chức năng của chính ông.

Lưu sổ câu

7

The company's main function is to maximize profit.

Chức năng chính của công ty là tối đa hóa lợi nhuận.

Lưu sổ câu

8

The machine doesn't function.

Máy không hoạt động.

Lưu sổ câu

9

The function of the veins is to carry blood to the heart.

Chức năng của tĩnh mạch là đưa máu đến tim.

Lưu sổ câu

10

Should the function of children's television be to entertain or to enlighten?

Chức năng của tivi dành cho trẻ em là để giải trí hay để soi sáng?

Lưu sổ câu

11

The proper function of man is to live,but not to exist.

Chức năng thích hợp của con người là sống, nhưng không tồn tại.

Lưu sổ câu

12

The function of the heart is to pump blood through the body.

Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

13

The committee has a dual function, both advisory and regulatory.

Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý.

Lưu sổ câu

14

Just hit the F5 function key to send and receive your e-mails.

Chỉ cần nhấn phím chức năng F5 để gửi và nhận e

Lưu sổ câu

15

Salary is a function of age and experience.

Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

16

The machine tool does not function properly.

Máy công cụ hoạt động không bình thường.

Lưu sổ câu

17

Some English adverbs function as adjectives.

Một số trạng từ tiếng Anh có chức năng như tính từ.

Lưu sổ câu

18

A flat electroencephalogram indicates a loss of brain function.

Điện não đồ phẳng cho thấy mất chức năng não.

Lưu sổ câu

19

The church fulfils a valuable social function.

Nhà thờ hoàn thành một chức năng xã hội có giá trị.

Lưu sổ câu

20

x is a function of y.

x là một hàm của y.

Lưu sổ câu

21

This function allows you to cut and paste text.

Chức năng này cho phép bạn cắt và dán văn bản.

Lưu sổ câu

22

You can't function properly when you're deprived of sleep.

Bạn không thể hoạt động bình thường khi thiếu ngủ.

Lưu sổ câu

23

A thermostat performs the function of controlling temperature.

Máy điều nhiệt thực hiện chức năng kiểm soát nhiệt độ.

Lưu sổ câu

24

Her legs have now ceased to function .

Chân của cô ấy giờ đã ngừng hoạt động.

Lưu sổ câu

25

An imbalance in certain chemicals leads to disturbances in the brain's function.

Sự mất cân bằng trong một số chất hóa học dẫn đến rối loạn chức năng của não.

Lưu sổ câu

26

The club serves a useful function as a meeting place.

Câu lạc bộ phục vụ chức năng hữu ích như một nơi hội họp.

Lưu sổ câu

27

to fulfil/perform a function

để hoàn thành / thực hiện một chức năng

Lưu sổ câu

28

What is your function in the department?

Chức năng của bạn trong phòng ban là gì?

Lưu sổ câu

29

bodily functions (= for example eating, sex, using the toilet)

các chức năng của cơ thể (= ví dụ như ăn uống, quan hệ tình dục, sử dụng nhà vệ sinh)

Lưu sổ câu

30

The function of the heart is to pump blood through the body.

Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

31

This design aims for harmony of form and function.

Thiết kế này hướng đến sự hài hòa giữa hình thức và chức năng.

Lưu sổ câu

32

The hall provided a venue for weddings and other functions.

Hội trường là nơi tổ chức đám cưới và các chức năng khác.

Lưu sổ câu

33

The couple attended a charity function in aid of cancer research.

Cặp đôi tham dự một tổ chức từ thiện để hỗ trợ nghiên cứu ung thư.

Lưu sổ câu

34

Salary is a function of age and experience.

Tiền lương là một hàm của tuổi tác và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

35

Fortunately, his head injuries left his bodily functions unimpaired.

May mắn thay, vết thương ở đầu khiến các chức năng cơ thể của ông không bị suy giảm.

Lưu sổ câu

36

The committee has a dual function, both advisory and regulatory.

Ủy ban có chức năng kép, vừa là cố vấn vừa là cơ quan quản lý.

Lưu sổ câu

37

Within two weeks of quitting smoking, your lung function can improve as much as 30%

Trong vòng hai tuần kể từ khi bỏ hút thuốc, chức năng phổi của bạn có thể cải thiện tới 30%

Lưu sổ câu

38

There are numerous functions in aid of charity.

Có nhiều chức năng hỗ trợ từ thiện.

Lưu sổ câu

39

The reception will be held in the hotel's function room.

Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn.

Lưu sổ câu

40

The reception will be held in the hotel's function room.

Lễ tân sẽ được tổ chức trong phòng chức năng của khách sạn.

Lưu sổ câu

41

One of my functions in the office is to prepare invoices.

Một trong những nhiệm vụ của tôi tại văn phòng là chuẩn bị hóa đơn.

Lưu sổ câu