fuel: Nhiên liệu
Fuel là chất được sử dụng để tạo năng lượng, thường được sử dụng trong các phương tiện vận chuyển hoặc các thiết bị máy móc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fuel
|
Phiên âm: /ˈfjuːəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhiên liệu | Ngữ cảnh: Chất tạo năng lượng cho máy móc, phương tiện |
The car runs on diesel fuel. |
Xe chạy bằng nhiên liệu dầu diesel. |
| 2 |
Từ:
fuel
|
Phiên âm: /ˈfjuːəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cung cấp nhiên liệu; tiếp thêm năng lượng | Ngữ cảnh: Nghĩa đen và nghĩa bóng |
Her words fueled his anger. |
Lời nói của cô ấy thổi bùng cơn giận của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
refuel
|
Phiên âm: /ˌriːˈfjuːəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tiếp nhiên liệu | Ngữ cảnh: Dùng khi bổ sung nhiên liệu cho phương tiện |
The plane stopped to refuel. |
Máy bay dừng lại để tiếp nhiên liệu. |
| 4 |
Từ:
fueling
|
Phiên âm: /ˈfjuːəlɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự tiếp nhiên liệu | Ngữ cảnh: Dùng trong hàng không, giao thông |
Fueling of the ship took hours. |
Việc tiếp nhiên liệu cho tàu mất nhiều giờ. |
| 5 |
Từ:
defuel
|
Phiên âm: /ˌdiːˈfjuːəl/ | Loại từ: Động từ (kỹ thuật) | Nghĩa: Tháo nhiên liệu | Ngữ cảnh: Dùng trong ngành hàng không, kỹ thuật |
The tank must be defueled before maintenance. |
Bồn chứa phải tháo nhiên liệu trước khi bảo trì. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The boiler uses solid fuel. Lò hơi sử dụng nhiên liệu rắn. |
Lò hơi sử dụng nhiên liệu rắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Coke is used as fuel and in making steel. Than cốc được sử dụng làm nhiên liệu và sản xuất thép. |
Than cốc được sử dụng làm nhiên liệu và sản xuất thép. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They still cut turf here for fuel. Họ vẫn cắt cỏ ở đây để lấy nhiên liệu. |
Họ vẫn cắt cỏ ở đây để lấy nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The fuel tank's almost empty. Bình nhiên liệu gần hết. |
Bình nhiên liệu gần hết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Food and fuel were scarce in this region. Thực phẩm và nhiên liệu khan hiếm ở vùng này. |
Thực phẩm và nhiên liệu khan hiếm ở vùng này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Manufacturing industry was worst affected by the fuel shortage. Ngành sản xuất bị ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng thiếu nhiên liệu. |
Ngành sản xuất bị ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng thiếu nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Solid fuel would be more economical. Nhiên liệu rắn sẽ tiết kiệm hơn. |
Nhiên liệu rắn sẽ tiết kiệm hơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were forced to forage for clothing and fuel. Họ buộc phải kiếm ăn để kiếm quần áo và nhiên liệu. |
Họ buộc phải kiếm ăn để kiếm quần áo và nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The fuel tank has a capacity of 40 litres. Thùng nhiên liệu có dung tích 40 lít. |
Thùng nhiên liệu có dung tích 40 lít. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Streamlining cars increases their fuel efficiency. Hợp lý hóa ô tô giúp tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu. |
Hợp lý hóa ô tô giúp tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They ran out of fuel. Họ hết nhiên liệu. |
Họ hết nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They scouted around for more fuel. Họ thám thính xung quanh để tìm thêm nhiên liệu. |
Họ thám thính xung quanh để tìm thêm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Aircraft sometimes fuel while in the air. Máy bay đôi khi tiếp nhiên liệu khi ở trên không. |
Máy bay đôi khi tiếp nhiên liệu khi ở trên không. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The plane was running low on fuel. Máy bay sắp hết nhiên liệu. |
Máy bay sắp hết nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The power plant burns used vehicle tyres as fuel. Nhà máy điện đốt lốp xe đã qua sử dụng làm nhiên liệu. |
Nhà máy điện đốt lốp xe đã qua sử dụng làm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is a severe shortage of fuel. Thiếu nhiên liệu trầm trọng. |
Thiếu nhiên liệu trầm trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My new car is economical of fuel. Xe mới của tôi tiết kiệm nhiên liệu. |
Xe mới của tôi tiết kiệm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The plant reprocesses spent fuel from nuclear power stations. Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. |
Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What sort of fuel do these machines need? Những loại máy này cần loại nhiên liệu nào? |
Những loại máy này cần loại nhiên liệu nào? | Lưu sổ câu |
| 20 |
His resignation seemed only to fuel suspicions. Việc từ chức của ông dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ. |
Việc từ chức của ông dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We must ensure continuity of fuel supplies. Chúng tôi phải đảm bảo nguồn cung cấp nhiên liệu liên tục. |
Chúng tôi phải đảm bảo nguồn cung cấp nhiên liệu liên tục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The pilot checked the fuel gauge frequently. Phi công thường xuyên kiểm tra đồng hồ đo nhiên liệu. |
Phi công thường xuyên kiểm tra đồng hồ đo nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The car consumes a lot of fuel. Xe hao xăng. |
Xe hao xăng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was a sudden flare as a fuel tank exploded. Có một ngọn lửa bất ngờ khi một thùng nhiên liệu phát nổ. |
Có một ngọn lửa bất ngờ khi một thùng nhiên liệu phát nổ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It remained very difficult to procure food,() fuel and other daily necessities. Vẫn rất khó khăn để mua thực phẩm, (Senturedict.com) nhiên liệu và các nhu cầu thiết yếu hàng ngày khác. |
Vẫn rất khó khăn để mua thực phẩm, (Senturedict.com) nhiên liệu và các nhu cầu thiết yếu hàng ngày khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Machines are delivering up to only 25 percent of the fuel they combust. Máy móc chỉ cung cấp 25% lượng nhiên liệu mà chúng đốt cháy. |
Máy móc chỉ cung cấp 25% lượng nhiên liệu mà chúng đốt cháy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The intake of gasoline was stopped by a clogged fuel line. Việc nạp xăng bị dừng lại do đường dẫn nhiên liệu bị tắc. |
Việc nạp xăng bị dừng lại do đường dẫn nhiên liệu bị tắc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The new Metro is designed to run on unleaded fuel. Tàu điện ngầm mới được thiết kế để chạy bằng nhiên liệu không chì. |
Tàu điện ngầm mới được thiết kế để chạy bằng nhiên liệu không chì. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Wood, coal, oil, petrol and gas are all different kinds of fuel. Gỗ, than, dầu, xăng và khí đốt là tất cả các loại nhiên liệu khác nhau. |
Gỗ, than, dầu, xăng và khí đốt là tất cả các loại nhiên liệu khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
diesel/jet/rocket fuel nhiên liệu diesel / máy bay phản lực / tên lửa |
nhiên liệu diesel / máy bay phản lực / tên lửa | Lưu sổ câu |
| 31 |
Most of the houses are heated with solid fuel (= wood, coal, etc.). Hầu hết các ngôi nhà được đốt nóng bằng nhiên liệu rắn (= gỗ, than, v.v.). |
Hầu hết các ngôi nhà được đốt nóng bằng nhiên liệu rắn (= gỗ, than, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 32 |
The plant reprocesses spent fuel from nuclear power stations. Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. |
Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The car has a 65-litre fuel tank. Xe có bình xăng 65 lít. |
Xe có bình xăng 65 lít. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a car with high fuel consumption một chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu cao |
một chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu cao | Lưu sổ câu |
| 35 |
New engine designs are improving fuel efficiency. Các thiết kế động cơ mới đang cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu. |
Các thiết kế động cơ mới đang cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We aim to cut emissions and boost fuel economy. Chúng tôi đặt mục tiêu cắt giảm lượng khí thải và tăng cường tiết kiệm nhiên liệu. |
Chúng tôi đặt mục tiêu cắt giảm lượng khí thải và tăng cường tiết kiệm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We use fuel oil to heat our house. Chúng tôi sử dụng dầu đốt để sưởi ấm ngôi nhà của mình. |
Chúng tôi sử dụng dầu đốt để sưởi ấm ngôi nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
steadily rising fuel prices giá nhiên liệu tăng đều đặn |
giá nhiên liệu tăng đều đặn | Lưu sổ câu |
| 39 |
Domestic fuel bills are set to rise again in the autumn. Hóa đơn nhiên liệu trong nước sẽ tăng trở lại vào mùa thu. |
Hóa đơn nhiên liệu trong nước sẽ tăng trở lại vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The new information adds fuel to the debate over safety procedures. Thông tin mới tiếp thêm nhiên liệu cho cuộc tranh luận về các quy trình an toàn. |
Thông tin mới tiếp thêm nhiên liệu cho cuộc tranh luận về các quy trình an toàn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The revelations gave new fuel to angry opponents of the proposed law. Những tiết lộ đã tiếp thêm nhiên liệu mới cho những người phản đối giận dữ đối với luật được đề xuất. |
Những tiết lộ đã tiếp thêm nhiên liệu mới cho những người phản đối giận dữ đối với luật được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 42 |
His remarks simply added fuel to the fire/flames of her rage. Nhận xét của anh ta chỉ đơn giản là đổ thêm dầu vào lửa / ngọn lửa của cơn thịnh nộ của cô. |
Nhận xét của anh ta chỉ đơn giản là đổ thêm dầu vào lửa / ngọn lửa của cơn thịnh nộ của cô. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The power plant burns sugar cane as fuel. Nhà máy điện đốt mía làm nhiên liệu. |
Nhà máy điện đốt mía làm nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
What sort of fuel does the car run on? Loại nhiên liệu nào ô tô chạy bằng? |
Loại nhiên liệu nào ô tô chạy bằng? | Lưu sổ câu |
| 45 |
A tax on carbon-producing fuels such as coal and oil was proposed. Đánh thuế đối với nhiên liệu sản xuất carbon như than và dầu đã được đề xuất. |
Đánh thuế đối với nhiên liệu sản xuất carbon như than và dầu đã được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Make sure you don't run out of fuel. Đảm bảo rằng bạn không bị hết nhiên liệu. |
Đảm bảo rằng bạn không bị hết nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Make sure you don't run out of fuel. Đảm bảo rằng bạn không bị hết nhiên liệu. |
Đảm bảo rằng bạn không bị hết nhiên liệu. | Lưu sổ câu |