Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fry trong tiếng Anh

fry /fraɪ/
- (v) (n) : rán, chiên; thịt rán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fry: Chiên

Fry là hành động nấu thức ăn bằng cách chiên trong dầu nóng.

  • She likes to fry potatoes in olive oil for a healthy snack. (Cô ấy thích chiên khoai tây trong dầu ô liu để làm món ăn vặt lành mạnh.)
  • They fried the chicken until it was golden brown and crispy. (Họ chiên gà cho đến khi nó có màu vàng nâu và giòn.)
  • We need to fry the fish for about five minutes on each side. (Chúng ta cần chiên cá khoảng năm phút mỗi bên.)

Bảng biến thể từ "fry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fry
Phiên âm: /fraɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiên, rán Ngữ cảnh: Nấu thức ăn trong dầu mỡ She is frying eggs for breakfast.
Cô ấy đang rán trứng cho bữa sáng.
2 Từ: fry
Phiên âm: /fraɪ/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Món rán, món chiên Ngữ cảnh: Bữa ăn nấu bằng cách chiên He ordered a fry for lunch.
Anh ấy gọi một món chiên cho bữa trưa.
3 Từ: fried
Phiên âm: /fraɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được chiên, rán Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thức ăn đã qua chiên rán I love fried chicken.
Tôi thích gà rán.
4 Từ: frying
Phiên âm: /ˈfraɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự chiên rán Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình nấu ăn She burned the meat while frying.
Cô ấy làm cháy thịt khi đang rán.
5 Từ: fryer
Phiên âm: /ˈfraɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nồi chiên, người rán Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị hoặc người nấu ăn We bought a deep fryer.
Chúng tôi mua một nồi chiên ngập dầu.

Từ đồng nghĩa "fry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never fry a fish till it's caught.

Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó được bắt.

Lưu sổ câu

2

I always fry potatoes in hot fat with a bit of onion.

Tôi luôn chiên khoai tây trong mỡ nóng với một chút hành.

Lưu sổ câu

3

We shall fry in this hot sun.

Chúng ta sẽ chiên trong nắng nóng này.

Lưu sổ câu

4

Slice up the mushrooms and fry them.

Cắt nhỏ nấm và chiên.

Lưu sổ câu

5

First, fry the garlic. Next, add the ginger.

Đầu tiên, phi thơm tỏi. Tiếp theo, (http://senturedict.com/fry.html) thêm gừng.

Lưu sổ câu

6

Slice the mushrooms thinly and fry in butter.

Xắt mỏng nấm và chiên trong bơ.

Lưu sổ câu

7

There's no point in arresting the small fry.

Không có ích gì khi bắt cá con.

Lưu sổ câu

8

We can fry up some of these pieces of cold meat for our lunch.

Chúng ta có thể chiên một vài miếng thịt nguội này cho bữa trưa của mình.

Lưu sổ câu

9

Remember to cut off the fat before you fry the steak.

Hãy nhớ loại bỏ chất béo trước khi bạn chiên bít tết.

Lưu sổ câu

10

the smell of bacon frying

mùi của thịt xông khói rán

Lưu sổ câu

11

You'll fry on the beach if you're not careful.

Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận.

Lưu sổ câu

12

fried fish

cá chiên

Lưu sổ câu

13

We had fried chicken for dinner.

Chúng tôi ăn gà rán cho bữa tối.

Lưu sổ câu

14

Fry the onions gently in oil.

Chiên hành tây trong dầu.

Lưu sổ câu

15

You'll fry on the beach if you're not careful.

Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận.

Lưu sổ câu