fry: Chiên
Fry là hành động nấu thức ăn bằng cách chiên trong dầu nóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fry
|
Phiên âm: /fraɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiên, rán | Ngữ cảnh: Nấu thức ăn trong dầu mỡ |
She is frying eggs for breakfast. |
Cô ấy đang rán trứng cho bữa sáng. |
| 2 |
Từ:
fry
|
Phiên âm: /fraɪ/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Món rán, món chiên | Ngữ cảnh: Bữa ăn nấu bằng cách chiên |
He ordered a fry for lunch. |
Anh ấy gọi một món chiên cho bữa trưa. |
| 3 |
Từ:
fried
|
Phiên âm: /fraɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được chiên, rán | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thức ăn đã qua chiên rán |
I love fried chicken. |
Tôi thích gà rán. |
| 4 |
Từ:
frying
|
Phiên âm: /ˈfraɪɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự chiên rán | Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình nấu ăn |
She burned the meat while frying. |
Cô ấy làm cháy thịt khi đang rán. |
| 5 |
Từ:
fryer
|
Phiên âm: /ˈfraɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nồi chiên, người rán | Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị hoặc người nấu ăn |
We bought a deep fryer. |
Chúng tôi mua một nồi chiên ngập dầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Never fry a fish till it's caught. Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó được bắt. |
Không bao giờ chiên một con cá cho đến khi nó được bắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I always fry potatoes in hot fat with a bit of onion. Tôi luôn chiên khoai tây trong mỡ nóng với một chút hành. |
Tôi luôn chiên khoai tây trong mỡ nóng với một chút hành. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We shall fry in this hot sun. Chúng ta sẽ chiên trong nắng nóng này. |
Chúng ta sẽ chiên trong nắng nóng này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Slice up the mushrooms and fry them. Cắt nhỏ nấm và chiên. |
Cắt nhỏ nấm và chiên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
First, fry the garlic. Next, add the ginger. Đầu tiên, phi thơm tỏi. Tiếp theo, (http://senturedict.com/fry.html) thêm gừng. |
Đầu tiên, phi thơm tỏi. Tiếp theo, (http://senturedict.com/fry.html) thêm gừng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Slice the mushrooms thinly and fry in butter. Xắt mỏng nấm và chiên trong bơ. |
Xắt mỏng nấm và chiên trong bơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's no point in arresting the small fry. Không có ích gì khi bắt cá con. |
Không có ích gì khi bắt cá con. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We can fry up some of these pieces of cold meat for our lunch. Chúng ta có thể chiên một vài miếng thịt nguội này cho bữa trưa của mình. |
Chúng ta có thể chiên một vài miếng thịt nguội này cho bữa trưa của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Remember to cut off the fat before you fry the steak. Hãy nhớ loại bỏ chất béo trước khi bạn chiên bít tết. |
Hãy nhớ loại bỏ chất béo trước khi bạn chiên bít tết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the smell of bacon frying mùi của thịt xông khói rán |
mùi của thịt xông khói rán | Lưu sổ câu |
| 11 |
You'll fry on the beach if you're not careful. Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận. |
Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
fried fish cá chiên |
cá chiên | Lưu sổ câu |
| 13 |
We had fried chicken for dinner. Chúng tôi ăn gà rán cho bữa tối. |
Chúng tôi ăn gà rán cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Fry the onions gently in oil. Chiên hành tây trong dầu. |
Chiên hành tây trong dầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You'll fry on the beach if you're not careful. Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận. |
Bạn sẽ chiên trên bãi biển nếu bạn không cẩn thận. | Lưu sổ câu |