fruit: Quả, trái cây
Fruit là sản phẩm ăn được từ cây cối, thường chứa nhiều chất dinh dưỡng và vitamin.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fruit
|
Phiên âm: /fruːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trái cây; kết quả | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quả hoặc thành quả đạt được |
She bought some fresh fruit. |
Cô ấy mua ít trái cây tươi. |
| 2 |
Từ:
fruits
|
Phiên âm: /fruːts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Nhiều loại trái cây, thành quả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại trái cây hoặc thành quả đạt được. |
The fruits of hard work are success. |
Thành quả của sự chăm chỉ là thành công. |
| 3 |
Từ:
fruitful
|
Phiên âm: /ˈfruːtfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiệu quả, sinh lợi | Ngữ cảnh: Dùng cho công việc, cuộc họp, nghiên cứu |
It was a fruitful discussion. |
Đó là một cuộc thảo luận hiệu quả. |
| 4 |
Từ:
fruitless
|
Phiên âm: /ˈfruːtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô ích, không có kết quả | Ngữ cảnh: Ngược nghĩa với fruitful |
Their search was fruitless. |
Cuộc tìm kiếm của họ vô ích. |
| 5 |
Từ:
fruition
|
Phiên âm: /fruːˈɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kết quả, sự thành công | Ngữ cảnh: Khi kế hoạch/ý tưởng trở thành hiện thực |
His plan finally came to fruition. |
Kế hoạch của anh ấy cuối cùng cũng thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Action is the proper fruit of knowledge. Hành động là thành quả thích hợp của kiến thức. |
Hành động là thành quả thích hợp của kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Work has a bitter root but sweet fruit. Công việc có trái đắng nhưng có quả ngọt. |
Công việc có trái đắng nhưng có quả ngọt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A tree is known by its fruit. Một cây được biết đến bởi quả của nó. |
Một cây được biết đến bởi quả của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Experience is the fruit of the tree of errors. Kinh nghiệm là thành quả của cây sai lầm. |
Kinh nghiệm là thành quả của cây sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Beauty may have fair leaves, but bitter fruit. Người đẹp có lá lành, nhưng quả đắng. |
Người đẹp có lá lành, nhưng quả đắng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The tree is known by its [his] fruit. Cây được biết đến bởi trái của nó. |
Cây được biết đến bởi trái của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Patience is bitter, but its fruit is sweet.Aristotle Kiên nhẫn thì đắng nhưng quả thì ngọt. |
Kiên nhẫn thì đắng nhưng quả thì ngọt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
When the fruit is scarcest, its taste is sweetest. Khi trái cây khan hiếm nhất, vị của nó ngọt ngào nhất. |
Khi trái cây khan hiếm nhất, vị của nó ngọt ngào nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
As the tree, so the fruit. Như cây, nên quả. |
Như cây, nên quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The fruit does not fall far from the tree. Quả không rụng xa cây. |
Quả không rụng xa cây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every tree is known by its own fruit. Mỗi cây được biết đến bởi quả của chính nó. |
Mỗi cây được biết đến bởi quả của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Wit without learning is like a tree without fruit. Chứng kiến mà không học hỏi giống như cây không có quả. |
Chứng kiến mà không học hỏi giống như cây không có quả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The roots of education are bitter, but the fruit is sweet. Học vấn có quả đắng, nhưng quả ngọt. |
Học vấn có quả đắng, nhưng quả ngọt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He that would eat the fruit must climb the tree. Ai ăn trái phải trèo cây. |
Ai ăn trái phải trèo cây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He that would eat [have] the fruit must climb the tree. Ai ăn trái phải trèo lên cây. |
Ai ăn trái phải trèo lên cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
No root, no fruit. Không có gốc, không có quả. |
Không có gốc, không có quả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Like tree, like fruit. Như cây, như quả. |
Như cây, như quả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Forbidden fruit is sweet. Trái cấm có vị ngọt. |
Trái cấm có vị ngọt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Try to eat plenty of fresh fruit . Cố gắng ăn nhiều trái cây tươi. |
Cố gắng ăn nhiều trái cây tươi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The islands export sugar and fruit. Các đảo xuất khẩu đường và trái cây. |
Các đảo xuất khẩu đường và trái cây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The fruit seller charged me too much money. Người bán trái cây đã tính tôi quá nhiều tiền. |
Người bán trái cây đã tính tôi quá nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Oranges are my favorite fruit. Cam là trái cây yêu thích của tôi. |
Cam là trái cây yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She selected an apple from the fruit bowl. Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. |
Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This country export fruit to China. Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc. |
Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Learning is a bitter root, but it bears sweet fruit. Học là cây đắng nhưng lại đơm trái ngọt. |
Học là cây đắng nhưng lại đơm trái ngọt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Unprofitable eloquence is like the cypress, which is great and tall, but bears no fruit. Tài hùng biện không vụ lợi giống như cây bách, cao lớn, nhưng không kết trái. |
Tài hùng biện không vụ lợi giống như cây bách, cao lớn, nhưng không kết trái. | Lưu sổ câu |
| 27 |
tropical fruits, such as bananas and pineapples trái cây nhiệt đới, chẳng hạn như chuối và dứa |
trái cây nhiệt đới, chẳng hạn như chuối và dứa | Lưu sổ câu |
| 28 |
citrus fruits, such as oranges and lemons trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như cam và chanh |
trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như cam và chanh | Lưu sổ câu |
| 29 |
Eat plenty of fresh fruit and vegetables. Ăn nhiều trái cây tươi và rau quả. |
Ăn nhiều trái cây tươi và rau quả. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Eat five daily portions of fruit and vegetables. Ăn năm phần trái cây và rau hàng ngày. |
Ăn năm phần trái cây và rau hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a piece of fruit (= an apple, an orange, etc.) một miếng trái cây (= một quả táo, một quả cam, v.v.) |
một miếng trái cây (= một quả táo, một quả cam, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 32 |
The colour indicates when the fruit is ripe. Màu sắc cho biết khi quả chín. |
Màu sắc cho biết khi quả chín. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Whole fruits contain more fibre than fruit juice. Trái cây nguyên chất chứa nhiều chất xơ hơn nước trái cây. |
Trái cây nguyên chất chứa nhiều chất xơ hơn nước trái cây. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The orchard has over 300 fruit trees. Vườn cây ăn quả có hơn 300 cây ăn quả. |
Vườn cây ăn quả có hơn 300 cây ăn quả. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The crab apple bears a small, bitter fruit. Quả táo cua mang một quả nhỏ và có vị đắng. |
Quả táo cua mang một quả nhỏ và có vị đắng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Well, you know what they say— forbidden fruit tastes sweetest. Chà, bạn biết họ nói gì không |
Chà, bạn biết họ nói gì không | Lưu sổ câu |
| 37 |
to enjoy the fruits of your labours (= the rewards for your hard work) tận hưởng thành quả lao động của bạn (= phần thưởng cho sự chăm chỉ của bạn) |
tận hưởng thành quả lao động của bạn (= phần thưởng cho sự chăm chỉ của bạn) | Lưu sổ câu |
| 38 |
The book is the fruit of years of research. Cuốn sách là thành quả của nhiều năm nghiên cứu. |
Cuốn sách là thành quả của nhiều năm nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was now reaping the fruits of all his hard work. Giờ đây, anh ấy đang gặt hái thành quả sau tất cả sự chăm chỉ của mình. |
Giờ đây, anh ấy đang gặt hái thành quả sau tất cả sự chăm chỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their work left them enough time to enjoy the fruits of their success. Công việc của họ khiến họ có đủ thời gian để tận hưởng thành quả của thành công. |
Công việc của họ khiến họ có đủ thời gian để tận hưởng thành quả của thành công. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the first fruits of the government's health campaign thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ |
thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 42 |
the first fruits of the government's health campaign thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ |
thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ | Lưu sổ câu |