Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fruit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fruit trong tiếng Anh

fruit /fruːt/
- (n) : quả, trái cây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fruit: Quả, trái cây

Fruit là sản phẩm ăn được từ cây cối, thường chứa nhiều chất dinh dưỡng và vitamin.

  • Apples and oranges are her favorite fruits. (Táo và cam là trái cây yêu thích của cô ấy.)
  • Eating fruit daily is important for good health. (Ăn trái cây hàng ngày rất quan trọng cho sức khỏe tốt.)
  • The fruit salad was made with fresh strawberries and bananas. (Salad trái cây được làm từ dâu tây và chuối tươi.)

Bảng biến thể từ "fruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fruit
Phiên âm: /fruːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trái cây; kết quả Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quả hoặc thành quả đạt được She bought some fresh fruit.
Cô ấy mua ít trái cây tươi.
2 Từ: fruits
Phiên âm: /fruːts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều loại trái cây, thành quả Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại trái cây hoặc thành quả đạt được. The fruits of hard work are success.
Thành quả của sự chăm chỉ là thành công.
3 Từ: fruitful
Phiên âm: /ˈfruːtfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hiệu quả, sinh lợi Ngữ cảnh: Dùng cho công việc, cuộc họp, nghiên cứu It was a fruitful discussion.
Đó là một cuộc thảo luận hiệu quả.
4 Từ: fruitless
Phiên âm: /ˈfruːtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô ích, không có kết quả Ngữ cảnh: Ngược nghĩa với fruitful Their search was fruitless.
Cuộc tìm kiếm của họ vô ích.
5 Từ: fruition
Phiên âm: /fruːˈɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kết quả, sự thành công Ngữ cảnh: Khi kế hoạch/ý tưởng trở thành hiện thực His plan finally came to fruition.
Kế hoạch của anh ấy cuối cùng cũng thành công.

Từ đồng nghĩa "fruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Action is the proper fruit of knowledge.

Hành động là thành quả thích hợp của kiến ​​thức.

Lưu sổ câu

2

Work has a bitter root but sweet fruit.

Công việc có trái đắng nhưng có quả ngọt.

Lưu sổ câu

3

A tree is known by its fruit.

Một cây được biết đến bởi quả của nó.

Lưu sổ câu

4

Experience is the fruit of the tree of errors.

Kinh nghiệm là thành quả của cây sai lầm.

Lưu sổ câu

5

Beauty may have fair leaves, but bitter fruit.

Người đẹp có lá lành, nhưng quả đắng.

Lưu sổ câu

6

The tree is known by its [his] fruit.

Cây được biết đến bởi trái của nó.

Lưu sổ câu

7

Patience is bitter, but its fruit is sweet.Aristotle

Kiên nhẫn thì đắng nhưng quả thì ngọt.

Lưu sổ câu

8

When the fruit is scarcest, its taste is sweetest.

Khi trái cây khan hiếm nhất, vị của nó ngọt ngào nhất.

Lưu sổ câu

9

As the tree, so the fruit.

Như cây, nên quả.

Lưu sổ câu

10

The fruit does not fall far from the tree.

Quả không rụng xa cây.

Lưu sổ câu

11

Every tree is known by its own fruit.

Mỗi cây được biết đến bởi quả của chính nó.

Lưu sổ câu

12

Wit without learning is like a tree without fruit.

Chứng kiến ​​mà không học hỏi giống như cây không có quả.

Lưu sổ câu

13

The roots of education are bitter, but the fruit is sweet.

Học vấn có quả đắng, nhưng quả ngọt.

Lưu sổ câu

14

He that would eat the fruit must climb the tree.

Ai ăn trái phải trèo cây.

Lưu sổ câu

15

He that would eat [have] the fruit must climb the tree.

Ai ăn trái phải trèo lên cây.

Lưu sổ câu

16

No root, no fruit.

Không có gốc, không có quả.

Lưu sổ câu

17

Like tree, like fruit.

Như cây, như quả.

Lưu sổ câu

18

Forbidden fruit is sweet.

Trái cấm có vị ngọt.

Lưu sổ câu

19

Try to eat plenty of fresh fruit .

Cố gắng ăn nhiều trái cây tươi.

Lưu sổ câu

20

The islands export sugar and fruit.

Các đảo xuất khẩu đường và trái cây.

Lưu sổ câu

21

The fruit seller charged me too much money.

Người bán trái cây đã tính tôi quá nhiều tiền.

Lưu sổ câu

22

Oranges are my favorite fruit.

Cam là trái cây yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

23

She selected an apple from the fruit bowl.

Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả.

Lưu sổ câu

24

This country export fruit to China.

Nước này xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc.

Lưu sổ câu

25

Learning is a bitter root, but it bears sweet fruit.

Học là cây đắng nhưng lại đơm trái ngọt.

Lưu sổ câu

26

Unprofitable eloquence is like the cypress, which is great and tall, but bears no fruit.

Tài hùng biện không vụ lợi giống như cây bách, cao lớn, nhưng không kết trái.

Lưu sổ câu

27

tropical fruits, such as bananas and pineapples

trái cây nhiệt đới, chẳng hạn như chuối và dứa

Lưu sổ câu

28

citrus fruits, such as oranges and lemons

trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như cam và chanh

Lưu sổ câu

29

Eat plenty of fresh fruit and vegetables.

Ăn nhiều trái cây tươi và rau quả.

Lưu sổ câu

30

Eat five daily portions of fruit and vegetables.

Ăn năm phần trái cây và rau hàng ngày.

Lưu sổ câu

31

a piece of fruit (= an apple, an orange, etc.)

một miếng trái cây (= một quả táo, một quả cam, v.v.)

Lưu sổ câu

32

The colour indicates when the fruit is ripe.

Màu sắc cho biết khi quả chín.

Lưu sổ câu

33

Whole fruits contain more fibre than fruit juice.

Trái cây nguyên chất chứa nhiều chất xơ hơn nước trái cây.

Lưu sổ câu

34

The orchard has over 300 fruit trees.

Vườn cây ăn quả có hơn 300 cây ăn quả.

Lưu sổ câu

35

The crab apple bears a small, bitter fruit.

Quả táo cua mang một quả nhỏ và có vị đắng.

Lưu sổ câu

36

Well, you know what they say— forbidden fruit tastes sweetest.

Chà, bạn biết họ nói gì không

Lưu sổ câu

37

to enjoy the fruits of your labours (= the rewards for your hard work)

tận hưởng thành quả lao động của bạn (= phần thưởng cho sự chăm chỉ của bạn)

Lưu sổ câu

38

The book is the fruit of years of research.

Cuốn sách là thành quả của nhiều năm nghiên cứu.

Lưu sổ câu

39

He was now reaping the fruits of all his hard work.

Giờ đây, anh ấy đang gặt hái thành quả sau tất cả sự chăm chỉ của mình.

Lưu sổ câu

40

Their work left them enough time to enjoy the fruits of their success.

Công việc của họ khiến họ có đủ thời gian để tận hưởng thành quả của thành công.

Lưu sổ câu

41

the first fruits of the government's health campaign

thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ

Lưu sổ câu

42

the first fruits of the government's health campaign

thành quả đầu tiên của chiến dịch y tế của chính phủ

Lưu sổ câu