Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

front là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ front trong tiếng Anh

front /frʌnt/
- (n) (adj) : mặt; đằng trước, về phía trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

front: Phía trước

Front mô tả vị trí hoặc khu vực ở phía trước của một đối tượng hoặc không gian.

  • The car is parked in front of the building. (Chiếc xe đậu ở phía trước tòa nhà.)
  • She stood in front of the mirror, adjusting her dress. (Cô ấy đứng trước gương, điều chỉnh chiếc váy.)
  • The front door of the house was decorated with flowers. (Cửa chính của ngôi nhà được trang trí bằng hoa.)

Bảng biến thể từ "front"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: front
Phiên âm: /frʌnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mặt trước, phía trước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần phía trước của vật, nơi hoặc vị trí The shop is at the front of the building.
Cửa hàng ở phía trước tòa nhà.
2 Từ: front
Phiên âm: /frʌnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ở phía trước Ngữ cảnh: Miêu tả vị trí phía trước She sat in the front row.
Cô ấy ngồi hàng ghế trước.
3 Từ: front
Phiên âm: /frʌnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đối mặt; hướng về phía trước Ngữ cảnh: Dùng khi đối diện hoặc làm mặt tiền The house fronts the main street.
Ngôi nhà quay mặt ra đường chính.
4 Từ: frontage
Phiên âm: /ˈfrʌntɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mặt tiền Ngữ cảnh: Phần phía trước của tòa nhà, cửa hàng The shop has a wide frontage.
Cửa hàng có mặt tiền rộng.
5 Từ: forefront
Phiên âm: /ˈfɔːrfrʌnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hàng đầu, tiên phong Ngữ cảnh: Vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực nào đó She is at the forefront of medical research.
Cô ấy đi đầu trong nghiên cứu y học.
6 Từ: upfront
Phiên âm: /ˌʌpˈfrʌnt/ Loại từ: Tính từ/Trạng từ Nghĩa: Thẳng thắn; trả trước Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính hoặc mô tả tính cách They demand payment upfront.
Họ yêu cầu thanh toán trước.

Từ đồng nghĩa "front"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "front"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The dog's snoozing in front of the fire.

Tiếng con chó ngủ gật trước ngọn lửa.

Lưu sổ câu

2

The regiment was ordered to the front.

Trung đoàn được lệnh ra mặt trận.

Lưu sổ câu

3

You can slide the front seats forward if necessary.

Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần.

Lưu sổ câu

4

The front room was strewn with books and clothes.

Căn phòng phía trước chất đầy sách và quần áo.

Lưu sổ câu

5

We must reinforce the troops at the front.

Chúng ta phải tăng viện quân ở mặt trận.

Lưu sổ câu

6

People were genuflecting in front of the altar.

Mọi người đang uốn éo trước bàn thờ.

Lưu sổ câu

7

Thousands were killed on the eastern front.

Hàng nghìn người thiệt mạng ở mặt trận phía đông.

Lưu sổ câu

8

The teacher called the boy to the front.

Cô giáo gọi cậu bé lên trước.

Lưu sổ câu

9

The front of the car was badly damaged.

Phần đầu xe bị hư hỏng nặng.

Lưu sổ câu

10

The car waited at the front entrance.

Chiếc xe đã đợi ở lối vào phía trước.

Lưu sổ câu

11

Bert swept the path in front of the house.

Bert quét con đường trước nhà.

Lưu sổ câu

12

She bawled at him in front of everyone.

Cô ấy cãi nhau với anh ta trước mặt mọi người.

Lưu sổ câu

13

Ann stopped in front of the house.

Ann dừng lại trước nhà.

Lưu sổ câu

14

They massed in front of the city hall.

Họ tập thể trước tòa thị chính.

Lưu sổ câu

15

He didn't approach the front door at once.

Anh ta không đến gần cửa trước ngay lập tức.

Lưu sổ câu

16

We met in front of the main station.

Chúng tôi gặp nhau ở phía trước nhà ga chính.

Lưu sổ câu

17

The heavy traffic was re-routed past my front door.

Mật độ giao thông đông đúc đã được định tuyến lại qua cửa trước của tôi.

Lưu sổ câu

18

He tipped the table over in front of him.

Anh ta nghiêng cái bàn trước mặt.

Lưu sổ câu

19

We charged and the enemy's front line fell back.

Chúng tôi tấn công và tiền tuyến của địch thất thủ.

Lưu sổ câu

20

The nearside front tyre had been slashed.

Lốp trước gần đã bị rạch.

Lưu sổ câu

21

She embroidered flowers on the front of the dress.

Cô ấy thêu hoa trên mặt trước của chiếc váy.

Lưu sổ câu

22

Victory was dawning on the battle front.

Chiến thắng rạng rỡ trên mặt trận chiến đấu.

Lưu sổ câu

23

A gust of wind blew the front door shut.

Một cơn gió thổi tung cánh cửa trước.

Lưu sổ câu

24

One of the front tyres had punctured.

Một trong những chiếc lốp trước đã bị thủng.

Lưu sổ câu

25

The front of the building was covered with ivy.

Mặt trước của tòa nhà được bao phủ bởi cây thường xuân.

Lưu sổ câu

26

We soon warmed up in front of the fire.

Chúng tôi đã sớm nóng lên trước ngọn lửa.

Lưu sổ câu

27

The first-class compartments are in front.

Các ngăn hạng nhất ở phía trước.

Lưu sổ câu

28

Don't swear in front of the children.

Đừng chửi thề trước mặt bọn trẻ.

Lưu sổ câu

29

We'll pay you half up front.

Chúng tôi sẽ trả trước cho bạn một nửa.

Lưu sổ câu

30

The front portion of the rocket breaks off.

Phần trước của tên lửa bị vỡ.

Lưu sổ câu

31

The front of the building was covered with ivy.

Mặt trước của tòa nhà được bao phủ bởi cây thường xuân.

Lưu sổ câu

32

The front of the car was badly damaged.

Phần đầu xe bị hư hỏng nặng.

Lưu sổ câu

33

The book has a picture of Rome on the front.

Cuốn sách có hình ảnh của Rome ở mặt trước.

Lưu sổ câu

34

The jacket zips up the front.

Áo khoác kéo khóa phía trước.

Lưu sổ câu

35

a green sleeveless top which buttons down the front

một chiếc áo không tay màu xanh lá cây có các nút ở phía trước

Lưu sổ câu

36

I turned round to face the front.

Tôi quay tròn mặt trước.

Lưu sổ câu

37

Keep your eyes to the front and walk straight ahead.

Đưa mắt nhìn về phía trước và đi thẳng về phía trước.

Lưu sổ câu

38

There's a garden at the front of the house.

Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

39

The singer came to the front of the stage.

Ca sĩ bước ra trước sân khấu.

Lưu sổ câu

40

The teacher made me move my seat to the front of the classroom.

Giáo viên bắt tôi chuyển chỗ ngồi ra trước lớp học.

Lưu sổ câu

41

She always sits at the front.

Cô ấy luôn ngồi ở phía trước.

Lưu sổ câu

42

Put your fare into the box at the front of the bus.

Bỏ tiền vé vào ô phía trước xe buýt.

Lưu sổ câu

43

I prefer to travel in the front (= next to the driver in a car).

Tôi thích đi phía trước (= bên cạnh người lái xe ô tô).

Lưu sổ câu

44

Write your name in the front of the book (= the first few pages).

Viết tên của bạn ở phía trước cuốn sách (= vài trang đầu tiên).

Lưu sổ câu

45

The dining room is to the front of the house.

Phòng ăn ở phía trước ngôi nhà.

Lưu sổ câu

46

She was lying on her front.

Cô ấy đang nằm nghiêng.

Lưu sổ câu

47

I spilled coffee down my front.

Tôi làm đổ cà phê xuống phía trước của mình.

Lưu sổ câu

48

the west front of the cathedral

mặt trước phía tây của nhà thờ

Lưu sổ câu

49

More British troops have been sent to the front.

Thêm nhiều quân đội Anh được gửi đến mặt trận.

Lưu sổ câu

50

to serve at the front

phục vụ ở tuyến đầu

Lưu sổ câu

51

fighting a war on two fronts

gây chiến ở hai mặt trận

Lưu sổ câu

52

Reports from the battle fronts became briefer and vaguer.

Các báo cáo từ các mặt trận chiến đấu trở nên ngắn gọn và mơ hồ hơn.

Lưu sổ câu

53

Things are looking unsettled on the economic front.

Mọi thứ đang có vẻ bất ổn trên mặt trận kinh tế.

Lưu sổ câu

54

Things should get a little easier on the work front soon.

Mọi việc sẽ sớm trở nên dễ dàng hơn một chút.

Lưu sổ câu

55

Progress has been made on all fronts.

Tiến bộ đã được thực hiện trên tất cả các mặt.

Lưu sổ câu

56

It's not always easy to put on a brave front for the family.

Không phải lúc nào cũng dễ dàng đặt ra một mặt trận dũng cảm cho gia đình.

Lưu sổ câu

57

Rudeness is just a front for her shyness.

Sự thô lỗ chỉ là bình phong cho sự nhút nhát của cô ấy.

Lưu sổ câu

58

The travel company is just a front for drug trafficking.

Công ty du lịch chỉ là bình phong cho hoạt động buôn bán ma túy.

Lưu sổ câu

59

a cold/warm front

mặt trước lạnh / ấm

Lưu sổ câu

60

I think you've got that sweater on back to front.

Tôi nghĩ bạn đã mặc chiếc áo len đó ở mặt sau.

Lưu sổ câu

61

to pay for something cash up front

để trả trước một thứ gì đó bằng tiền mặt

Lưu sổ câu

62

The prime minister stressed the need to present a united front.

Thủ tướng nhấn mạnh sự cần thiết phải trình bày một mặt trận thống nhất.

Lưu sổ câu

63

The issue has moved front and center in his presidential campaign.

Vấn đề này đã trở thành tâm điểm trong chiến dịch tranh cử tổng thống của ông.

Lưu sổ câu

64

Their house is the one with the big garden in front.

Ngôi nhà của họ là ngôi nhà có khu vườn lớn phía trước.

Lưu sổ câu

65

The blue team is currently in front with a lead of six points.

Đội xanh đang dẫn trước với sáu điểm.

Lưu sổ câu

66

The car in front of me stopped suddenly and I had to brake.

Chiếc xe phía trước dừng lại đột ngột và tôi phải đạp phanh.

Lưu sổ câu

67

The bus stops right in front of our house.

Xe buýt dừng ngay trước cửa nhà chúng tôi.

Lưu sổ câu

68

He was standing in front of me in the line.

Anh ấy đang đứng trước mặt tôi trong hàng.

Lưu sổ câu

69

She is now entitled to put ‘Professor’ in front of her name.

Cô ấy hiện có quyền đặt "Giáo sư" trước tên của mình.

Lưu sổ câu

70

to perform in front of a big crowd/audience

biểu diễn trước đám đông / khán giả

Lưu sổ câu

71

She spends all day sitting in front of (= working at) her computer.

Cô ấy dành cả ngày để ngồi trước (= làm việc tại) máy tính của mình.

Lưu sổ câu

72

She's a natural in front of the camera (= being filmed/photographed).

Cô ấy tự nhiên trước ống kính (= được quay phim / chụp ảnh).

Lưu sổ câu

73

Please don't talk about it in front of the children.

Xin đừng nói về nó trước mặt bọn trẻ.

Lưu sổ câu

74

Don't give up. You still have your whole life in front of you.

Đừng bỏ cuộc. Bạn vẫn còn cả cuộc đời trước mặt.

Lưu sổ câu

75

There's only a small audience out front tonight.

Tối nay chỉ có một lượng khán giả nhỏ.

Lưu sổ câu

76

He cooked while she sat out front and waited tables.

Anh ấy nấu ăn trong khi cô ấy ngồi ngoài bàn và đợi.

Lưu sổ câu

77

I’ll wait for you out (the) front.

Tôi sẽ đợi bạn ngoài (phía trước).

Lưu sổ câu

78

We'll pay you half up front and the other half when you've finished the job.

Chúng tôi sẽ trả trước cho bạn một nửa và nửa còn lại khi bạn hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

79

to play up front

phát trước

Lưu sổ câu

80

Check the position of the pockets on the jacket front.

Kiểm tra vị trí của các túi ở mặt trước áo khoác.

Lưu sổ câu

81

I usually end up with gravy down my shirt front.

Tôi thường kết thúc với nước thịt chảy xuống mặt trước áo sơ mi của mình.

Lưu sổ câu

82

She stared into the large mirror, running her hands down the front of her dress.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào tấm gương lớn, đưa tay xuống phía trước chiếc váy của mình.

Lưu sổ câu

83

The dress is embroidered at the neck and down the front.

Chiếc váy được thêu ở cổ và xuống phía trước.

Lưu sổ câu

84

They run an annual competition for tidy shop and house fronts.

Họ tổ chức một cuộc thi hàng năm cho mặt tiền cửa hàng và nhà cửa ngăn nắp.

Lưu sổ câu

85

The drawer fronts are made of solid mahogany.

Mặt trước ngăn kéo được làm bằng gỗ gụ nguyên khối.

Lưu sổ câu

86

I’ll meet you in front of/​outside your hotel.

Tôi sẽ gặp bạn trước / bên ngoài khách sạn của bạn.

Lưu sổ câu

87

The driver sits at the front of the bus.

Người lái xe ngồi ở đầu xe buýt.

Lưu sổ câu

88

Put the shortest flowers in the front (of the bunch).

Xếp những bông hoa ngắn nhất ở phía trước (của bó).

Lưu sổ câu

89

Even young teenagers were sent to the front.

Ngay cả những thiếu niên trẻ tuổi cũng được gửi ra mặt trận.

Lưu sổ câu

90

Thousands were killed on the eastern front.

Hàng nghìn người thiệt mạng ở mặt trận phía đông.

Lưu sổ câu

91

She put on a brave front, but I knew how miserable she was.

Cô ấy đã dũng cảm ra mặt, nhưng tôi biết cô ấy đã đau khổ như thế nào.

Lưu sổ câu

92

Without that false front, I wouldn't be able to face the world.

Nếu không có mặt trận giả dối đó, tôi sẽ không thể đối mặt với thế giới.

Lưu sổ câu

93

Without that false front, I wouldn't be able to face the world.

Nếu không có mặt trận giả dối đó, tôi sẽ không thể đối mặt với thế giới.

Lưu sổ câu