from: Từ
From là giới từ chỉ điểm xuất phát hoặc nguồn gốc của một sự vật hoặc hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
from
|
Phiên âm: /frəm/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Từ, xuất phát từ | Ngữ cảnh: Chỉ điểm bắt đầu (thời gian, nơi chốn, nguồn gốc) |
He comes from Japan. |
Anh ấy đến từ Nhật Bản. |
| 2 |
Từ:
from … to …
|
Phiên âm: /frəm … tuː …/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Từ … đến … | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian hoặc không gian |
The shop is open from 9 to 5. |
Cửa hàng mở cửa từ 9 giờ đến 5 giờ. |
| 3 |
Từ:
from now on
|
Phiên âm: /frəm naʊ ɒn/ | Loại từ: Cụm trạng ngữ | Nghĩa: Kể từ bây giờ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi bắt đầu ở hiện tại |
From now on, I’ll be more careful. |
Từ giờ trở đi, tôi sẽ cẩn thận hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is no escape [flying] from fate. Không có lối thoát [bay] khỏi số phận. |
Không có lối thoát [bay] khỏi số phận. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Marriage! Nothing else demands so much from a man! Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông! |
Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Who serves everybody gets thanks from nobody. Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả. |
Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Gifts from the enemies are dangerous. Quà tặng từ kẻ thù là nguy hiểm. |
Quà tặng từ kẻ thù là nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Take honour from me and my life is done. Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành. |
Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many great men have arisen from humble beginnings. Nhiều vĩ nhân đã xuất hiện từ những khởi đầu khiêm tốn. |
Nhiều vĩ nhân đã xuất hiện từ những khởi đầu khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The apple never falls far from the tree. Quả táo không bao giờ rơi xa cây. |
Quả táo không bao giờ rơi xa cây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Far from eye far from heart. Mắt xa tim. |
Mắt xa tim. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Fish always stink from the head down. Cá luôn bốc mùi hôi từ đầu trở xuống. |
Cá luôn bốc mùi hôi từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
From the father comes honour; from the mother, comfort. Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. |
Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Virtue flies from the heart of a mercenary man. Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi. |
Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The nearer to church, the farther from God. Càng gần nhà thờ, càng xa Chúa. |
Càng gần nhà thờ, càng xa Chúa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
One cannot get blood from a stone. Người ta không thể lấy máu từ đá. |
Người ta không thể lấy máu từ đá. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Mighty oaks from little acorns grow. Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên. |
Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Believe no tales from the enemy. Không tin vào câu chuyện của kẻ thù. |
Không tin vào câu chuyện của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Take honour from me and my life is undone. Hãy lấy đi danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác. |
Hãy lấy đi danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The greatest hate springs from the greatest love. Sự căm ghét lớn nhất bắt nguồn từ tình yêu lớn nhất. |
Sự căm ghét lớn nhất bắt nguồn từ tình yêu lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A fish always rots from the head down. Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. |
Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Proverbs are short sentences drawn from long experience. Tục ngữ là những câu ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm. |
Tục ngữ là những câu ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He who fears to suffer, suffers from fear. Ai sợ đau khổ, sợ hãi phải chịu đựng. |
Ai sợ đau khổ, sợ hãi phải chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Life is a battle from cradle to grave. Cuộc đời là một cuộc chiến từ khi lọt lòng đến mồ chôn. |
Cuộc đời là một cuộc chiến từ khi lọt lòng đến mồ chôn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Wicked men obey from fear; good men, from love. Kẻ gian ác vâng lời vì sợ hãi; những người đàn ông tốt, từ tình yêu. |
Kẻ gian ác vâng lời vì sợ hãi; những người đàn ông tốt, từ tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The fruit does not fall far from the tree. Quả không rụng xa cây. |
Quả không rụng xa cây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Great oaks from little acorns grow. Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên. |
Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Mountains look beautiful from a distance. Những ngọn núi nhìn từ xa rất đẹp. |
Những ngọn núi nhìn từ xa rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Death frees us from ills. Cái chết giải thoát chúng ta khỏi tệ nạn. |
Cái chết giải thoát chúng ta khỏi tệ nạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
From hearing comes wisdom; from speaking repentance. Từ thính giác sinh ra trí tuệ; khỏi nói lời ăn năn. |
Từ thính giác sinh ra trí tuệ; khỏi nói lời ăn năn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Beg from beggers and you'll never be rich. Ăn xin từ những người ăn xin và bạn sẽ không bao giờ giàu có. |
Ăn xin từ những người ăn xin và bạn sẽ không bao giờ giàu có. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She began to walk away from him. Cô bắt đầu rời xa anh. |
Cô bắt đầu rời xa anh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Has the train from Bristol arrived? Tàu từ Bristol đã đến chưa? |
Tàu từ Bristol đã đến chưa? | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'm from Italy. Tôi đến từ Ý. |
Tôi đến từ Ý. | Lưu sổ câu |
| 32 |
documents from the sixteenth century tài liệu từ thế kỷ XVI |
tài liệu từ thế kỷ XVI | Lưu sổ câu |
| 33 |
quotations from Shakespeare trích dẫn từ Shakespeare |
trích dẫn từ Shakespeare | Lưu sổ câu |
| 34 |
heat from the sun nhiệt từ mặt trời |
nhiệt từ mặt trời | Lưu sổ câu |
| 35 |
a letter from my brother một bức thư từ anh trai tôi |
một bức thư từ anh trai tôi | Lưu sổ câu |
| 36 |
information from witnesses thông tin từ các nhân chứng |
thông tin từ các nhân chứng | Lưu sổ câu |
| 37 |
the man from (= representing) the insurance company người đàn ông từ (= đại diện) công ty bảo hiểm |
người đàn ông từ (= đại diện) công ty bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 38 |
We're open from 8 a.m. to 7 p.m. every day. Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày. |
Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was blind from birth. Anh ta bị mù từ khi sinh ra. |
Anh ta bị mù từ khi sinh ra. | Lưu sổ câu |
| 40 |
metres from the scene of the accident mét từ hiện trường vụ tai nạn |
mét từ hiện trường vụ tai nạn | Lưu sổ câu |
| 41 |
You can see the island from here. Bạn có thể nhìn thấy hòn đảo từ đây. |
Bạn có thể nhìn thấy hòn đảo từ đây. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The temperature varies from 30 degrees to minus 20. Nhiệt độ thay đổi từ 30 độ đến âm 20. |
Nhiệt độ thay đổi từ 30 độ đến âm 20. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The store sells everything from shoelaces to computers. Cửa hàng bán mọi thứ, từ dây giày đến máy tính. |
Cửa hàng bán mọi thứ, từ dây giày đến máy tính. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Conditions vary from school to school. Các điều kiện khác nhau giữa các trường. |
Các điều kiện khác nhau giữa các trường. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Things have gone from bad to worse. Mọi thứ đã từ tồi tệ trở nên tồi tệ hơn. |
Mọi thứ đã từ tồi tệ trở nên tồi tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
translating from English to Spanish dịch từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha |
dịch từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha | Lưu sổ câu |
| 47 |
You need a break from routine. Bạn cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày. |
Bạn cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Is Portuguese very different from Spanish? Tiếng Bồ Đào Nha có khác nhiều so với tiếng Tây Ban Nha không? |
Tiếng Bồ Đào Nha có khác nhiều so với tiếng Tây Ban Nha không? | Lưu sổ câu |
| 49 |
I can't tell one twin from the other. Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia. |
Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Steel is made from iron. Thép được làm từ sắt. |
Thép được làm từ sắt. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The party was ousted from power after eighteen years. Đảng bị lật đổ sau mười tám năm. |
Đảng bị lật đổ sau mười tám năm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She saved him from drowning. Cô ấy đã cứu anh ta khỏi chết đuối. |
Cô ấy đã cứu anh ta khỏi chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She felt sick from tiredness. Cô ấy cảm thấy phát ốm vì mệt. |
Cô ấy cảm thấy phát ốm vì mệt. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You can tell a lot about a person from their handwriting. Bạn có thể nói rất nhiều điều về một người từ nét chữ của họ. |
Bạn có thể nói rất nhiều điều về một người từ nét chữ của họ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She never spoke to him again from that day on. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với anh ta nữa kể từ ngày đó. |
Cô ấy không bao giờ nói chuyện với anh ta nữa kể từ ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I'm from Italy. Tôi đến từ Ý. |
Tôi đến từ Ý. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We're open from 8 a.m. to 7 p.m. every day. Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày. |
Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày. | Lưu sổ câu |
| 58 |
100 metres from the scene of the accident 100 mét từ hiện trường vụ tai nạn |
100 mét từ hiện trường vụ tai nạn | Lưu sổ câu |
| 59 |
From a financial point of view the project was a disaster. Từ quan điểm tài chính, dự án là một thảm họa. |
Từ quan điểm tài chính, dự án là một thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I can't tell one twin from the other. Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia. |
Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia. | Lưu sổ câu |
| 61 |
From what I heard the company's in deep trouble. Từ những gì tôi nghe được rằng công ty đang gặp khó khăn sâu sắc. |
Từ những gì tôi nghe được rằng công ty đang gặp khó khăn sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 62 |
From now on you can work on your own. Từ bây giờ bạn có thể tự làm việc. |
Từ bây giờ bạn có thể tự làm việc. | Lưu sổ câu |