Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

from là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ from trong tiếng Anh

from /frəm/
- prep. : frəm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

from: Từ

From là giới từ chỉ điểm xuất phát hoặc nguồn gốc của một sự vật hoặc hành động.

  • She is from Australia and moved to the U.S. for work. (Cô ấy đến từ Australia và chuyển đến Mỹ để làm việc.)
  • The letter was sent from a small village in the countryside. (Lá thư được gửi từ một ngôi làng nhỏ ở nông thôn.)
  • I received a gift from my friend on my birthday. (Tôi nhận được một món quà từ bạn tôi vào sinh nhật.)

Bảng biến thể từ "from"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: from
Phiên âm: /frəm/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Từ, xuất phát từ Ngữ cảnh: Chỉ điểm bắt đầu (thời gian, nơi chốn, nguồn gốc) He comes from Japan.
Anh ấy đến từ Nhật Bản.
2 Từ: from … to …
Phiên âm: /frəm … tuː …/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Từ … đến … Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian hoặc không gian The shop is open from 9 to 5.
Cửa hàng mở cửa từ 9 giờ đến 5 giờ.
3 Từ: from now on
Phiên âm: /frəm naʊ ɒn/ Loại từ: Cụm trạng ngữ Nghĩa: Kể từ bây giờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi bắt đầu ở hiện tại From now on, I’ll be more careful.
Từ giờ trở đi, tôi sẽ cẩn thận hơn.

Từ đồng nghĩa "from"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "from"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is no escape [flying] from fate.

Không có lối thoát [bay] khỏi số phận.

Lưu sổ câu

2

Marriage! Nothing else demands so much from a man!

Kết hôn! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông!

Lưu sổ câu

3

Who serves everybody gets thanks from nobody.

Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả.

Lưu sổ câu

4

Gifts from the enemies are dangerous.

Quà tặng từ kẻ thù là nguy hiểm.

Lưu sổ câu

5

Take honour from me and my life is done.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

6

Many great men have arisen from humble beginnings.

Nhiều vĩ nhân đã xuất hiện từ những khởi đầu khiêm tốn.

Lưu sổ câu

7

The apple never falls far from the tree.

Quả táo không bao giờ rơi xa cây.

Lưu sổ câu

8

Far from eye far from heart.

Mắt xa tim.

Lưu sổ câu

9

Fish always stink from the head down.

Cá luôn bốc mùi hôi từ đầu trở xuống.

Lưu sổ câu

10

From the father comes honour; from the mother, comfort.

Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi.

Lưu sổ câu

11

Virtue flies from the heart of a mercenary man.

Đức hạnh bay lên từ trái tim của một người đàn ông hám lợi.

Lưu sổ câu

12

The nearer to church, the farther from God.

Càng gần nhà thờ, càng xa Chúa.

Lưu sổ câu

13

One cannot get blood from a stone.

Người ta không thể lấy máu từ đá.

Lưu sổ câu

14

Mighty oaks from little acorns grow.

Cây sồi hùng mạnh từ những quả sồi nhỏ mọc lên.

Lưu sổ câu

15

Believe no tales from the enemy.

Không tin vào câu chuyện của kẻ thù.

Lưu sổ câu

16

Take honour from me and my life is undone.

Hãy lấy đi danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác.

Lưu sổ câu

17

The greatest hate springs from the greatest love.

Sự căm ghét lớn nhất bắt nguồn từ tình yêu lớn nhất.

Lưu sổ câu

18

A fish always rots from the head down.

Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống.

Lưu sổ câu

19

Proverbs are short sentences drawn from long experience.

Tục ngữ là những câu ngắn gọn được đúc kết từ kinh nghiệm lâu năm.

Lưu sổ câu

20

He who fears to suffer, suffers from fear.

Ai sợ đau khổ, sợ hãi phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

21

Life is a battle from cradle to grave.

Cuộc đời là một cuộc chiến từ khi lọt lòng đến mồ chôn.

Lưu sổ câu

22

Wicked men obey from fear; good men, from love.

Kẻ gian ác vâng lời vì sợ hãi; những người đàn ông tốt, từ tình yêu.

Lưu sổ câu

23

The fruit does not fall far from the tree.

Quả không rụng xa cây.

Lưu sổ câu

24

Great oaks from little acorns grow.

Cây sồi lớn từ những cây sồi nhỏ mọc lên.

Lưu sổ câu

25

Mountains look beautiful from a distance.

Những ngọn núi nhìn từ xa rất đẹp.

Lưu sổ câu

26

Death frees us from ills.

Cái chết giải thoát chúng ta khỏi tệ nạn.

Lưu sổ câu

27

From hearing comes wisdom; from speaking repentance.

Từ thính giác sinh ra trí tuệ; khỏi nói lời ăn năn.

Lưu sổ câu

28

Beg from beggers and you'll never be rich.

Ăn xin từ những người ăn xin và bạn sẽ không bao giờ giàu có.

Lưu sổ câu

29

She began to walk away from him.

Cô bắt đầu rời xa anh.

Lưu sổ câu

30

Has the train from Bristol arrived?

Tàu từ Bristol đã đến chưa?

Lưu sổ câu

31

I'm from Italy.

Tôi đến từ Ý.

Lưu sổ câu

32

documents from the sixteenth century

tài liệu từ thế kỷ XVI

Lưu sổ câu

33

quotations from Shakespeare

trích dẫn từ Shakespeare

Lưu sổ câu

34

heat from the sun

nhiệt từ mặt trời

Lưu sổ câu

35

a letter from my brother

một bức thư từ anh trai tôi

Lưu sổ câu

36

information from witnesses

thông tin từ các nhân chứng

Lưu sổ câu

37

the man from (= representing) the insurance company

người đàn ông từ (= đại diện) công ty bảo hiểm

Lưu sổ câu

38

We're open from 8 a.m. to 7 p.m. every day.

Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày.

Lưu sổ câu

39

He was blind from birth.

Anh ta bị mù từ khi sinh ra.

Lưu sổ câu

40

metres from the scene of the accident

mét từ hiện trường vụ tai nạn

Lưu sổ câu

41

You can see the island from here.

Bạn có thể nhìn thấy hòn đảo từ đây.

Lưu sổ câu

42

The temperature varies from 30 degrees to minus 20.

Nhiệt độ thay đổi từ 30 độ đến âm 20.

Lưu sổ câu

43

The store sells everything from shoelaces to computers.

Cửa hàng bán mọi thứ, từ dây giày đến máy tính.

Lưu sổ câu

44

Conditions vary from school to school.

Các điều kiện khác nhau giữa các trường.

Lưu sổ câu

45

Things have gone from bad to worse.

Mọi thứ đã từ tồi tệ trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

46

translating from English to Spanish

dịch từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

47

You need a break from routine.

Bạn cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày.

Lưu sổ câu

48

Is Portuguese very different from Spanish?

Tiếng Bồ Đào Nha có khác nhiều so với tiếng Tây Ban Nha không?

Lưu sổ câu

49

I can't tell one twin from the other.

Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia.

Lưu sổ câu

50

Steel is made from iron.

Thép được làm từ sắt.

Lưu sổ câu

51

The party was ousted from power after eighteen years.

Đảng bị lật đổ sau mười tám năm.

Lưu sổ câu

52

She saved him from drowning.

Cô ấy đã cứu anh ta khỏi chết đuối.

Lưu sổ câu

53

She felt sick from tiredness.

Cô ấy cảm thấy phát ốm vì mệt.

Lưu sổ câu

54

You can tell a lot about a person from their handwriting.

Bạn có thể nói rất nhiều điều về một người từ nét chữ của họ.

Lưu sổ câu

55

She never spoke to him again from that day on.

Cô ấy không bao giờ nói chuyện với anh ta nữa kể từ ngày đó.

Lưu sổ câu

56

I'm from Italy.

Tôi đến từ Ý.

Lưu sổ câu

57

We're open from 8 a.m. to 7 p.m. every day.

Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối Hằng ngày.

Lưu sổ câu

58

100 metres from the scene of the accident

100 mét từ hiện trường vụ tai nạn

Lưu sổ câu

59

From a financial point of view the project was a disaster.

Từ quan điểm tài chính, dự án là một thảm họa.

Lưu sổ câu

60

I can't tell one twin from the other.

Tôi không thể nói một cặp song sinh với người kia.

Lưu sổ câu

61

From what I heard the company's in deep trouble.

Từ những gì tôi nghe được rằng công ty đang gặp khó khăn sâu sắc.

Lưu sổ câu

62

From now on you can work on your own.

Từ bây giờ bạn có thể tự làm việc.

Lưu sổ câu