frightening: Đáng sợ
Frightening mô tả điều gì đó có khả năng gây ra nỗi sợ hãi, khiến người ta cảm thấy sợ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
frightening
|
Phiên âm: /ˈfraɪtnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng sợ, khủng khiếp | Ngữ cảnh: Khi mô tả sự vật, tình huống |
It was a frightening thought. |
Đó là một ý nghĩ đáng sợ. |
| 2 |
Từ:
frighteningly
|
Phiên âm: /ˈfraɪtnɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng sợ | Ngữ cảnh: Thường nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng |
The storm grew frighteningly strong. |
Cơn bão trở nên mạnh lên một cách đáng sợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The situation was getting quite frightening. Tình hình đang trở nên khá đáng sợ. |
Tình hình đang trở nên khá đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Failure is never quite so frightening as regret. Thất bại không bao giờ đáng sợ bằng sự hối tiếc. |
Thất bại không bao giờ đáng sợ bằng sự hối tiếc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't stand so near the edge! You're frightening me. Đừng đứng gần rìa! Bạn đang làm tôi sợ hãi. |
Đừng đứng gần rìa! Bạn đang làm tôi sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I had a frightening encounter with a poisonous snake. Tôi đã có một cuộc chạm trán đáng sợ với một con rắn độc. |
Tôi đã có một cuộc chạm trán đáng sợ với một con rắn độc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The intensity of the hurricane was frightening. Cường độ của cơn bão thật đáng sợ. |
Cường độ của cơn bão thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The fishermen said the company's seismic survey was frightening away fish. Các ngư dân cho biết cuộc khảo sát địa chấn của công ty đã khiến cá sợ hãi. |
Các ngư dân cho biết cuộc khảo sát địa chấn của công ty đã khiến cá sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It was a very frightening experience and they were very courageous. Đó là một trải nghiệm rất đáng sợ và họ rất can đảm. |
Đó là một trải nghiệm rất đáng sợ và họ rất can đảm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The most frightening assumption in this world is that most people assume you are intelligent. Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh. |
Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
That's a frightening thought. Đó là một suy nghĩ đáng sợ. |
Đó là một suy nghĩ đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The speed of the car was frightening. Tốc độ của chiếc xe thật đáng sợ. |
Tốc độ của chiếc xe thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The high level of crime is frightening away tourists. Mức độ tội phạm cao đang khiến khách du lịch khiếp sợ. |
Mức độ tội phạm cao đang khiến khách du lịch khiếp sợ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The jet zoomed low over the houses, frightening everyone. Máy bay phản lực lao xuống thấp trên các ngôi nhà, khiến mọi người sợ hãi. |
Máy bay phản lực lao xuống thấp trên các ngôi nhà, khiến mọi người sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was all very frightening to a small boy. Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé. |
Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's frightening to think it could happen again. Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa. |
Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He found the responsibility rather frightening. Anh ấy nhận thấy trách nhiệm khá đáng sợ. |
Anh ấy nhận thấy trách nhiệm khá đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please call your dog off it's frightening the children. Vui lòng gọi con chó của bạn ra khỏi nó, nó làm lũ trẻ sợ hãi. |
Vui lòng gọi con chó của bạn ra khỏi nó, nó làm lũ trẻ sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Starting a new school can be quite frightening. Bắt đầu một ngôi trường mới có thể khá đáng sợ. |
Bắt đầu một ngôi trường mới có thể khá đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The mask was so lifelike it was quite frightening. Chiếc mặt nạ giống như thật nên khá đáng sợ. |
Chiếc mặt nạ giống như thật nên khá đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This is extremely frightening for elderly people. Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi. |
Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It was a very unpleasant and frightening attack. Đó là một cuộc tấn công rất khó chịu và đáng sợ. |
Đó là một cuộc tấn công rất khó chịu và đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The magnitude of the epidemic was frightening. Mức độ kinh hoàng của trận dịch. |
Mức độ kinh hoàng của trận dịch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The number of youngsters involved in crime is frightening. Số lượng thanh niên tham gia phạm tội thật đáng sợ. |
Số lượng thanh niên tham gia phạm tội thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The deathly pallor of her skin was frightening. Làn da xanh xao chết chóc của cô ấy thật đáng sợ. |
Làn da xanh xao chết chóc của cô ấy thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It was the most frightening experience of my life. Đó là trải nghiệm đáng sợ nhất trong cuộc đời tôi. |
Đó là trải nghiệm đáng sợ nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Going into hospital can be very frightening for a child. Vào bệnh viện có thể rất đáng sợ đối với một đứa trẻ. |
Vào bệnh viện có thể rất đáng sợ đối với một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He used to get cheap thrills out of frightening the girl next door. Anh ta đã từng có được cảm giác hồi hộp rẻ tiền khi làm cô gái bên cạnh sợ hãi. |
Anh ta đã từng có được cảm giác hồi hộp rẻ tiền khi làm cô gái bên cạnh sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His aspect was frightening. Khía cạnh của anh ấy thật đáng sợ. |
Khía cạnh của anh ấy thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Police are looking for a sex pest who is frightening late-night travellers. Cảnh sát đang truy lùng kẻ gây hại tình dục đang làm kinh hãi những du khách đi đêm muộn. |
Cảnh sát đang truy lùng kẻ gây hại tình dục đang làm kinh hãi những du khách đi đêm muộn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
After the quietness of home and school, university had been almost frightening. Sau sự yên tĩnh của gia đình và trường học, trường đại học (sentict.com) gần như trở nên đáng sợ. |
Sau sự yên tĩnh của gia đình và trường học, trường đại học (sentict.com) gần như trở nên đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a frightening experience/prospect/thought một trải nghiệm / triển vọng / suy nghĩ đáng sợ |
một trải nghiệm / triển vọng / suy nghĩ đáng sợ | Lưu sổ câu |
| 31 |
a truly frightening horror movie một bộ phim kinh dị thực sự đáng sợ |
một bộ phim kinh dị thực sự đáng sợ | Lưu sổ câu |
| 32 |
The noise was frightening. Tiếng ồn đáng sợ. |
Tiếng ồn đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's frightening to think it could happen again. Thật đáng sợ khi nghĩ nó có thể xảy ra một lần nữa. |
Thật đáng sợ khi nghĩ nó có thể xảy ra một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was all very frightening to a small boy. Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé. |
Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This is extremely frightening for elderly people. Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi. |
Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The situation was getting frightening. Tình hình đang trở nên đáng sợ. |
Tình hình đang trở nên đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
What can we do to make the experience less frightening? Chúng ta có thể làm gì để trải nghiệm bớt đáng sợ hơn? |
Chúng ta có thể làm gì để trải nghiệm bớt đáng sợ hơn? | Lưu sổ câu |
| 38 |
It's frightening to think it could happen again. Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa. |
Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa. | Lưu sổ câu |