Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frightening là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frightening trong tiếng Anh

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/
- (adj) : kinh khủng, khủng khiếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frightening: Đáng sợ

Frightening mô tả điều gì đó có khả năng gây ra nỗi sợ hãi, khiến người ta cảm thấy sợ.

  • The frightening sound of the thunder made everyone nervous. (Âm thanh đáng sợ của tiếng sấm làm mọi người cảm thấy lo lắng.)
  • It was a frightening experience when they got lost in the forest. (Đó là một trải nghiệm đáng sợ khi họ bị lạc trong rừng.)
  • The frightening sight of the giant spider made her scream. (Cảnh tượng đáng sợ của con nhện khổng lồ khiến cô ấy hét lên.)

Bảng biến thể từ "frightening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: frightening
Phiên âm: /ˈfraɪtnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng sợ, khủng khiếp Ngữ cảnh: Khi mô tả sự vật, tình huống It was a frightening thought.
Đó là một ý nghĩ đáng sợ.
2 Từ: frighteningly
Phiên âm: /ˈfraɪtnɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng sợ Ngữ cảnh: Thường nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng The storm grew frighteningly strong.
Cơn bão trở nên mạnh lên một cách đáng sợ.

Từ đồng nghĩa "frightening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frightening"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The situation was getting quite frightening.

Tình hình đang trở nên khá đáng sợ.

Lưu sổ câu

2

Failure is never quite so frightening as regret.

Thất bại không bao giờ đáng sợ bằng sự hối tiếc.

Lưu sổ câu

3

Don't stand so near the edge! You're frightening me.

Đừng đứng gần rìa! Bạn đang làm tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

4

I had a frightening encounter with a poisonous snake.

Tôi đã có một cuộc chạm trán đáng sợ với một con rắn độc.

Lưu sổ câu

5

The intensity of the hurricane was frightening.

Cường độ của cơn bão thật đáng sợ.

Lưu sổ câu

6

The fishermen said the company's seismic survey was frightening away fish.

Các ngư dân cho biết cuộc khảo sát địa chấn của công ty đã khiến cá sợ hãi.

Lưu sổ câu

7

It was a very frightening experience and they were very courageous.

Đó là một trải nghiệm rất đáng sợ và họ rất can đảm.

Lưu sổ câu

8

The most frightening assumption in this world is that most people assume you are intelligent.

Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh.

Lưu sổ câu

9

That's a frightening thought.

Đó là một suy nghĩ đáng sợ.

Lưu sổ câu

10

The speed of the car was frightening.

Tốc độ của chiếc xe thật đáng sợ.

Lưu sổ câu

11

The high level of crime is frightening away tourists.

Mức độ tội phạm cao đang khiến khách du lịch khiếp sợ.

Lưu sổ câu

12

The jet zoomed low over the houses, frightening everyone.

Máy bay phản lực lao xuống thấp trên các ngôi nhà, khiến mọi người sợ hãi.

Lưu sổ câu

13

It was all very frightening to a small boy.

Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé.

Lưu sổ câu

14

It's frightening to think it could happen again.

Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa.

Lưu sổ câu

15

He found the responsibility rather frightening.

Anh ấy nhận thấy trách nhiệm khá đáng sợ.

Lưu sổ câu

16

Please call your dog off it's frightening the children.

Vui lòng gọi con chó của bạn ra khỏi nó, nó làm lũ trẻ sợ hãi.

Lưu sổ câu

17

Starting a new school can be quite frightening.

Bắt đầu một ngôi trường mới có thể khá đáng sợ.

Lưu sổ câu

18

The mask was so lifelike it was quite frightening.

Chiếc mặt nạ giống như thật nên khá đáng sợ.

Lưu sổ câu

19

This is extremely frightening for elderly people.

Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi.

Lưu sổ câu

20

It was a very unpleasant and frightening attack.

Đó là một cuộc tấn công rất khó chịu và đáng sợ.

Lưu sổ câu

21

The magnitude of the epidemic was frightening.

Mức độ kinh hoàng của trận dịch.

Lưu sổ câu

22

The number of youngsters involved in crime is frightening.

Số lượng thanh niên tham gia phạm tội thật đáng sợ.

Lưu sổ câu

23

The deathly pallor of her skin was frightening.

Làn da xanh xao chết chóc của cô ấy thật đáng sợ.

Lưu sổ câu

24

It was the most frightening experience of my life.

Đó là trải nghiệm đáng sợ nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

25

Going into hospital can be very frightening for a child.

Vào bệnh viện có thể rất đáng sợ đối với một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

26

He used to get cheap thrills out of frightening the girl next door.

Anh ta đã từng có được cảm giác hồi hộp rẻ tiền khi làm cô gái bên cạnh sợ hãi.

Lưu sổ câu

27

His aspect was frightening.

Khía cạnh của anh ấy thật đáng sợ.

Lưu sổ câu

28

Police are looking for a sex pest who is frightening late-night travellers.

Cảnh sát đang truy lùng kẻ gây hại tình dục đang làm kinh hãi những du khách đi đêm muộn.

Lưu sổ câu

29

After the quietness of home and school, university had been almost frightening.

Sau sự yên tĩnh của gia đình và trường học, trường đại học (sentict.com) gần như trở nên đáng sợ.

Lưu sổ câu

30

a frightening experience/prospect/thought

một trải nghiệm / triển vọng / suy nghĩ đáng sợ

Lưu sổ câu

31

a truly frightening horror movie

một bộ phim kinh dị thực sự đáng sợ

Lưu sổ câu

32

The noise was frightening.

Tiếng ồn đáng sợ.

Lưu sổ câu

33

It's frightening to think it could happen again.

Thật đáng sợ khi nghĩ nó có thể xảy ra một lần nữa.

Lưu sổ câu

34

It was all very frightening to a small boy.

Tất cả đều rất đáng sợ đối với một cậu bé.

Lưu sổ câu

35

This is extremely frightening for elderly people.

Đây là điều vô cùng đáng sợ đối với những người cao tuổi.

Lưu sổ câu

36

The situation was getting frightening.

Tình hình đang trở nên đáng sợ.

Lưu sổ câu

37

What can we do to make the experience less frightening?

Chúng ta có thể làm gì để trải nghiệm bớt đáng sợ hơn?

Lưu sổ câu

38

It's frightening to think it could happen again.

Thật đáng sợ khi nghĩ rằng nó có thể xảy ra một lần nữa.

Lưu sổ câu