frightened: Bị hoảng sợ
Frightened mô tả trạng thái của ai đó khi cảm thấy sợ hãi hoặc bị đe dọa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
frightened
|
Phiên âm: /ˈfraɪtnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hoảng sợ, lo sợ | Ngữ cảnh: Cảm xúc của người hoặc động vật khi sợ hãi |
The cat looked frightened by the thunder. |
Con mèo trông sợ hãi vì tiếng sấm. |
| 2 |
Từ:
frightenedly
|
Phiên âm: /ˈfraɪtndli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Một cách sợ hãi | Ngữ cảnh: Thường xuất hiện trong văn học |
She spoke frightenedly about the event. |
Cô ấy nói về sự việc đó trong sợ hãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He who lives near the woods is not frightened by owls. Người sống gần rừng không sợ cú. |
Người sống gần rừng không sợ cú. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The alarm frightened the thief away. Báo động khiến tên trộm hoảng sợ bỏ chạy. |
Báo động khiến tên trộm hoảng sợ bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was frightened at the sight of the dog. Anh ta sợ hãi khi nhìn thấy con chó. |
Anh ta sợ hãi khi nhìn thấy con chó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She looked dazed and frightened. Cô ấy trông bàng hoàng và sợ hãi. |
Cô ấy trông bàng hoàng và sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's totally irrational, but I'm frightened of mice. Nó hoàn toàn phi lý, nhưng tôi sợ chuột. |
Nó hoàn toàn phi lý, nhưng tôi sợ chuột. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They frightened that boy away. Họ sợ hãi cậu bé bỏ đi. |
Họ sợ hãi cậu bé bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They heard the fire alarm and frightened. Họ nghe thấy tiếng chuông báo cháy và hoảng sợ. |
Họ nghe thấy tiếng chuông báo cháy và hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The sudden noise frightened the birds to take wing. Tiếng động đột ngột khiến lũ chim sợ hãi cất cánh. |
Tiếng động đột ngột khiến lũ chim sợ hãi cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The frightened boy gripped his mother's hand. Cậu bé sợ hãi nắm chặt tay mẹ. |
Cậu bé sợ hãi nắm chặt tay mẹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The child is frightened by the ugly man. Đứa trẻ sợ hãi trước người đàn ông xấu xí. |
Đứa trẻ sợ hãi trước người đàn ông xấu xí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The tramp frightened her by talking to her. Kẻ lang thang làm cô sợ hãi khi nói chuyện với cô. |
Kẻ lang thang làm cô sợ hãi khi nói chuyện với cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The noise frightened the child. Tiếng ồn làm đứa trẻ sợ hãi. |
Tiếng ồn làm đứa trẻ sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't be frightened. We're not going to hurt you. Đừng sợ hãi. Chúng tôi sẽ không làm tổn thương bạn. |
Đừng sợ hãi. Chúng tôi sẽ không làm tổn thương bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A frightened rabbit will bolt for its hole. Một con thỏ sợ hãi sẽ bắt lấy lỗ của nó. |
Một con thỏ sợ hãi sẽ bắt lấy lỗ của nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I got quite frightened when he lost his temper. Tôi khá hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh. |
Tôi khá hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What made them so frightened? Điều gì đã khiến họ sợ hãi như vậy? |
Điều gì đã khiến họ sợ hãi như vậy? | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was frightened of the fierce dog. Anh ta sợ hãi con chó dữ. |
Anh ta sợ hãi con chó dữ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was frightened of flying. Cô ấy sợ đi máy bay. |
Cô ấy sợ đi máy bay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The sudden barking frightened Clara. Tiếng sủa đột ngột khiến Clara sợ hãi. |
Tiếng sủa đột ngột khiến Clara sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The frightened child gripped its mother's hand. Đứa trẻ sợ hãi nắm chặt tay mẹ nó. |
Đứa trẻ sợ hãi nắm chặt tay mẹ nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The noise frightened the birds away. Tiếng ồn làm lũ chim sợ hãi. |
Tiếng ồn làm lũ chim sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You frightened me to death, staying out all night! Anh làm tôi sợ chết khiếp, ở ngoài cả đêm! |
Anh làm tôi sợ chết khiếp, ở ngoài cả đêm! | Lưu sổ câu |
| 23 |
The aspect of the salesman frightened the customer off. Khía cạnh của người bán hàng khiến khách hàng sợ hãi. |
Khía cạnh của người bán hàng khiến khách hàng sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The child was frightened by the snake. Đứa trẻ sợ hãi trước con rắn. |
Đứa trẻ sợ hãi trước con rắn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Everyone was frightened by the strange sequence of events. Mọi người đều sợ hãi trước chuỗi sự kiện kỳ lạ. |
Mọi người đều sợ hãi trước chuỗi sự kiện kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The boy's cries grew more frightened at mention of a doctor. Tiếng khóc của cậu bé trở nên sợ hãi hơn khi nhắc đến bác sĩ. |
Tiếng khóc của cậu bé trở nên sợ hãi hơn khi nhắc đến bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He made a frightened noise a little like the miaow of a cat. Anh ấy phát ra tiếng kêu sợ hãi giống như tiếng kêu của mèo. |
Anh ấy phát ra tiếng kêu sợ hãi giống như tiếng kêu của mèo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I was frightened of him when I saw him first. Tôi đã sợ hãi anh ta khi tôi nhìn thấy anh ta lần đầu tiên. |
Tôi đã sợ hãi anh ta khi tôi nhìn thấy anh ta lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
One has lived too near a wood to be frightened by owls. Một người sống quá gần một khu rừng nên bị cú làm cho sợ hãi. |
Một người sống quá gần một khu rừng nên bị cú làm cho sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a frightened child một đứa trẻ sợ hãi |
một đứa trẻ sợ hãi | Lưu sổ câu |
| 31 |
Don't be frightened. Đừng sợ hãi. |
Đừng sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He sounded frightened. Anh ta có vẻ sợ hãi. |
Anh ta có vẻ sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
What are you frightened of? Bạn đang sợ hãi điều gì? |
Bạn đang sợ hãi điều gì? | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm frightened of walking home alone in the dark. Tôi sợ hãi khi đi bộ về nhà một mình trong bóng tối. |
Tôi sợ hãi khi đi bộ về nhà một mình trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I was nervous and frightened about the future. Tôi lo lắng và sợ hãi về tương lai. |
Tôi lo lắng và sợ hãi về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She said she was frightened about having the baby. Cô ấy nói rằng cô ấy rất sợ hãi về việc có con. |
Cô ấy nói rằng cô ấy rất sợ hãi về việc có con. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I'm too frightened to ask him now. Tôi quá sợ hãi để hỏi anh ta bây giờ. |
Tôi quá sợ hãi để hỏi anh ta bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was frightened that the plane would crash. Cô ấy sợ rằng máy bay sẽ gặp sự cố. |
Cô ấy sợ rằng máy bay sẽ gặp sự cố. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'm frightened for him (= that he will be hurt, etc.). Tôi sợ hãi cho anh ấy (= rằng anh ấy sẽ bị thương, v.v.). |
Tôi sợ hãi cho anh ấy (= rằng anh ấy sẽ bị thương, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'd never do that. I'd be frightened to death. Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó. Tôi sợ chết khiếp. |
Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó. Tôi sợ chết khiếp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She was frightened that the glass would break. Cô ấy sợ rằng chiếc kính sẽ vỡ. |
Cô ấy sợ rằng chiếc kính sẽ vỡ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I got frightened when he lost his temper. Tôi hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh. |
Tôi hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Most of us are frightened by our emotions. Hầu hết chúng ta đều sợ hãi trước cảm xúc của mình. |
Hầu hết chúng ta đều sợ hãi trước cảm xúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm rather frightened of dogs. Tôi khá sợ chó. |
Tôi khá sợ chó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
My friend is too frightened of my father to come to our house. Bạn tôi quá sợ hãi về việc bố tôi đến nhà chúng tôi. |
Bạn tôi quá sợ hãi về việc bố tôi đến nhà chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Simon was badly frightened at the result of his action. Simon vô cùng sợ hãi trước kết quả của hành động của mình. |
Simon vô cùng sợ hãi trước kết quả của hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm rather frightened of dogs. Tôi khá sợ chó. |
Tôi khá sợ chó. | Lưu sổ câu |