Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frightened là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frightened trong tiếng Anh

frightened /ˈfraɪtnd/
- (adj) : hoảng sợ, khiếp sợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frightened: Bị hoảng sợ

Frightened mô tả trạng thái của ai đó khi cảm thấy sợ hãi hoặc bị đe dọa.

  • She was frightened by the sudden appearance of a bear in the yard. (Cô ấy bị hoảng sợ bởi sự xuất hiện đột ngột của con gấu trong sân.)
  • He was frightened when the lights went out during the storm. (Anh ấy bị hoảng sợ khi đèn tắt trong cơn bão.)
  • They were frightened by the loud barking of the dog. (Họ bị hoảng sợ bởi tiếng sủa lớn của con chó.)

Bảng biến thể từ "frightened"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: frightened
Phiên âm: /ˈfraɪtnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hoảng sợ, lo sợ Ngữ cảnh: Cảm xúc của người hoặc động vật khi sợ hãi The cat looked frightened by the thunder.
Con mèo trông sợ hãi vì tiếng sấm.
2 Từ: frightenedly
Phiên âm: /ˈfraɪtndli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Một cách sợ hãi Ngữ cảnh: Thường xuất hiện trong văn học She spoke frightenedly about the event.
Cô ấy nói về sự việc đó trong sợ hãi.

Từ đồng nghĩa "frightened"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frightened"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He who lives near the woods is not frightened by owls.

Người sống gần rừng không sợ cú.

Lưu sổ câu

2

The alarm frightened the thief away.

Báo động khiến tên trộm hoảng sợ bỏ chạy.

Lưu sổ câu

3

He was frightened at the sight of the dog.

Anh ta sợ hãi khi nhìn thấy con chó.

Lưu sổ câu

4

She looked dazed and frightened.

Cô ấy trông bàng hoàng và sợ hãi.

Lưu sổ câu

5

It's totally irrational, but I'm frightened of mice.

Nó hoàn toàn phi lý, nhưng tôi sợ chuột.

Lưu sổ câu

6

They frightened that boy away.

Họ sợ hãi cậu bé bỏ đi.

Lưu sổ câu

7

They heard the fire alarm and frightened.

Họ nghe thấy tiếng chuông báo cháy và hoảng sợ.

Lưu sổ câu

8

The sudden noise frightened the birds to take wing.

Tiếng động đột ngột khiến lũ chim sợ hãi cất cánh.

Lưu sổ câu

9

The frightened boy gripped his mother's hand.

Cậu bé sợ hãi nắm chặt tay mẹ.

Lưu sổ câu

10

The child is frightened by the ugly man.

Đứa trẻ sợ hãi trước người đàn ông xấu xí.

Lưu sổ câu

11

The tramp frightened her by talking to her.

Kẻ lang thang làm cô sợ hãi khi nói chuyện với cô.

Lưu sổ câu

12

The noise frightened the child.

Tiếng ồn làm đứa trẻ sợ hãi.

Lưu sổ câu

13

Don't be frightened. We're not going to hurt you.

Đừng sợ hãi. Chúng tôi sẽ không làm tổn thương bạn.

Lưu sổ câu

14

A frightened rabbit will bolt for its hole.

Một con thỏ sợ hãi sẽ bắt lấy lỗ của nó.

Lưu sổ câu

15

I got quite frightened when he lost his temper.

Tôi khá hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

16

What made them so frightened?

Điều gì đã khiến họ sợ hãi như vậy?

Lưu sổ câu

17

He was frightened of the fierce dog.

Anh ta sợ hãi con chó dữ.

Lưu sổ câu

18

She was frightened of flying.

Cô ấy sợ đi máy bay.

Lưu sổ câu

19

The sudden barking frightened Clara.

Tiếng sủa đột ngột khiến Clara sợ hãi.

Lưu sổ câu

20

The frightened child gripped its mother's hand.

Đứa trẻ sợ hãi nắm chặt tay mẹ nó.

Lưu sổ câu

21

The noise frightened the birds away.

Tiếng ồn làm lũ chim sợ hãi.

Lưu sổ câu

22

You frightened me to death, staying out all night!

Anh làm tôi sợ chết khiếp, ở ngoài cả đêm!

Lưu sổ câu

23

The aspect of the salesman frightened the customer off.

Khía cạnh của người bán hàng khiến khách hàng sợ hãi.

Lưu sổ câu

24

The child was frightened by the snake.

Đứa trẻ sợ hãi trước con rắn.

Lưu sổ câu

25

Everyone was frightened by the strange sequence of events.

Mọi người đều sợ hãi trước chuỗi sự kiện kỳ ​​lạ.

Lưu sổ câu

26

The boy's cries grew more frightened at mention of a doctor.

Tiếng khóc của cậu bé trở nên sợ hãi hơn khi nhắc đến bác sĩ.

Lưu sổ câu

27

He made a frightened noise a little like the miaow of a cat.

Anh ấy phát ra tiếng kêu sợ hãi giống như tiếng kêu của mèo.

Lưu sổ câu

28

I was frightened of him when I saw him first.

Tôi đã sợ hãi anh ta khi tôi nhìn thấy anh ta lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

29

One has lived too near a wood to be frightened by owls.

Một người sống quá gần một khu rừng nên bị cú làm cho sợ hãi.

Lưu sổ câu

30

a frightened child

một đứa trẻ sợ hãi

Lưu sổ câu

31

Don't be frightened.

Đừng sợ hãi.

Lưu sổ câu

32

He sounded frightened.

Anh ta có vẻ sợ hãi.

Lưu sổ câu

33

What are you frightened of?

Bạn đang sợ hãi điều gì?

Lưu sổ câu

34

I'm frightened of walking home alone in the dark.

Tôi sợ hãi khi đi bộ về nhà một mình trong bóng tối.

Lưu sổ câu

35

I was nervous and frightened about the future.

Tôi lo lắng và sợ hãi về tương lai.

Lưu sổ câu

36

She said she was frightened about having the baby.

Cô ấy nói rằng cô ấy rất sợ hãi về việc có con.

Lưu sổ câu

37

I'm too frightened to ask him now.

Tôi quá sợ hãi để hỏi anh ta bây giờ.

Lưu sổ câu

38

She was frightened that the plane would crash.

Cô ấy sợ rằng máy bay sẽ gặp sự cố.

Lưu sổ câu

39

I'm frightened for him (= that he will be hurt, etc.).

Tôi sợ hãi cho anh ấy (= rằng anh ấy sẽ bị thương, v.v.).

Lưu sổ câu

40

I'd never do that. I'd be frightened to death.

Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó. Tôi sợ chết khiếp.

Lưu sổ câu

41

She was frightened that the glass would break.

Cô ấy sợ rằng chiếc kính sẽ vỡ.

Lưu sổ câu

42

I got frightened when he lost his temper.

Tôi hoảng sợ khi anh ấy mất bình tĩnh.

Lưu sổ câu

43

Most of us are frightened by our emotions.

Hầu hết chúng ta đều sợ hãi trước cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

44

I'm rather frightened of dogs.

Tôi khá sợ chó.

Lưu sổ câu

45

My friend is too frightened of my father to come to our house.

Bạn tôi quá sợ hãi về việc bố tôi đến nhà chúng tôi.

Lưu sổ câu

46

Simon was badly frightened at the result of his action.

Simon vô cùng sợ hãi trước kết quả của hành động của mình.

Lưu sổ câu

47

I'm rather frightened of dogs.

Tôi khá sợ chó.

Lưu sổ câu