Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

frame là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ frame trong tiếng Anh

frame /freɪm/
- (n) (v) : cấu trúc, hệ thống; dàn xếp, bố trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

frame: Khung, khung hình

Frame có thể chỉ cấu trúc hoặc khung bao quanh một vật thể, như một bức tranh hoặc cửa sổ.

  • The painting was displayed in a beautiful wooden frame. (Bức tranh được trưng bày trong một khung gỗ đẹp.)
  • He injured his leg, so the doctor put it in a frame to support it. (Anh ấy bị thương ở chân, vì vậy bác sĩ đã đặt nó vào khung để hỗ trợ.)
  • She framed the photograph and hung it on the wall. (Cô ấy đóng khung bức ảnh và treo nó lên tường.)

Bảng biến thể từ "frame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: frame
Phiên âm: /freɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khung, sườn Ngữ cảnh: Cấu trúc bao quanh một vật như khung tranh, khung cửa, khung xe The picture was in a wooden frame.
Bức tranh ở trong một khung gỗ.
2 Từ: frame
Phiên âm: /freɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng khung; dựng khung Ngữ cảnh: Khi làm khung cho vật gì đó She framed the certificate and put it on the wall.
Cô ấy đóng khung chứng chỉ và treo trên tường.
3 Từ: frame
Phiên âm: /freɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gài bẫy, đổ tội oan Ngữ cảnh: Khi ai đó bị buộc tội sai sự thật He was framed for the crime.
Anh ấy bị gài bẫy cho vụ tội ác.
4 Từ: framed
Phiên âm: /freɪmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có khung, được dựng khung Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được bao quanh bởi khung A framed photo stood on the desk.
Một bức ảnh có khung đặt trên bàn.
5 Từ: framework
Phiên âm: /ˈfreɪmwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khung sườn, hệ thống Ngữ cảnh: Cấu trúc, hệ thống quy tắc, ý tưởng hay tổ chức The law provides a framework for reform.
Luật đưa ra một khung pháp lý cho cải cách.
6 Từ: frameless
Phiên âm: /ˈfreɪmləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có khung Ngữ cảnh: Mô tả đồ vật, nhất là tranh, gương không viền khung She bought a frameless mirror.
Cô ấy mua một chiếc gương không khung.
7 Từ: framing
Phiên âm: /ˈfreɪmɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự dựng khung, bố cục Ngữ cảnh: Dùng trong kiến trúc, nhiếp ảnh, nghệ thuật The framing of the shot was perfect.
Bố cục khung hình rất hoàn hảo.
8 Từ: reframe
Phiên âm: /ˌriːˈfreɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng khung lại; diễn đạt lại Ngữ cảnh: Vừa mang nghĩa tạo khung mới, vừa mang nghĩa tư duy lại vấn đề She reframed the question to make it clearer.
Cô ấy diễn đạt lại câu hỏi để nó rõ ràng hơn.
9 Từ: reframing
Phiên âm: /ˌriːˈfreɪmɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự diễn đạt lại, tái cấu trúc Ngữ cảnh: Thường dùng trong tâm lý học, nghệ thuật Reframing helps people see problems differently.
Tái cấu trúc tư duy giúp con người nhìn vấn đề theo cách khác.

Từ đồng nghĩa "frame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "frame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The detective examined the window frame for fingerprints.

Thám tử kiểm tra khung cửa sổ để tìm dấu vân tay.

Lưu sổ câu

2

Sobs shook her slender frame.

Tiếng nức nở làm rung chuyển khung hình mảnh mai của cô.

Lưu sổ câu

3

They removed the picture from its wooden frame.

Họ gỡ bức tranh ra khỏi khung gỗ của nó.

Lưu sổ câu

4

We must frame up that picture.

Chúng ta phải đóng khung bức tranh đó.

Lưu sổ câu

5

The house has a wooden frame faced with brick.

Ngôi nhà khung gỗ lát gạch.

Lưu sổ câu

6

The window frame had rotted away completely.

Khung cửa sổ đã mục nát hoàn toàn.

Lưu sổ câu

7

This old bed has a copper frame.

Chiếc giường cũ này có khung bằng đồng.

Lưu sổ câu

8

The bed has an iron frame.

Giường có khung sắt.

Lưu sổ câu

9

The frame is made of steel.

Khung được làm bằng thép.

Lưu sổ câu

10

The wheel must be aligned with the frame.

Bánh xe phải thẳng hàng với khung.

Lưu sổ câu

11

I'm going to paint the door frame white.

Tôi sẽ sơn khung cửa màu trắng.

Lưu sổ câu

12

The dark frame accentuates the brightness of the picture.

Khung tối làm nổi bật độ sáng của hình ảnh.

Lưu sổ câu

13

The trees make a pleasant frame to the house.

Cây cối tạo nên một khung cảnh dễ chịu cho ngôi nhà.

Lưu sổ câu

14

He learned how to draw the unclothed human frame.

Anh ấy học cách vẽ khung người không mảnh vải che thân.

Lưu sổ câu

15

The time frame within which all this occurred was from September 1985 to March 1986.

Khung thời gian xảy ra tất cả những điều này là từ tháng 9 năm 1985 đến tháng 3 năm 1986.

Lưu sổ câu

16

It's a frame rucksack with a belt and padded shoulder straps.

Đó là một chiếc ba lô có khung có dây đai và dây đeo vai có đệm.

Lưu sổ câu

17

With her lean frame and cropped hair, Lennox had a fashionably androgynous look.

Với khuôn mặt gầy và mái tóc cắt ngắn, Lennox có một vẻ ngoài thời trang nam tính.

Lưu sổ câu

18

Have you set a time frame for completing the job?

Bạn đã đặt khung thời gian hoàn thành công việc chưa?

Lưu sổ câu

19

Fix the frame in position and tighten the screws .

Cố định khung vào vị trí và siết chặt các vít.

Lưu sổ câu

20

The bed frame is made of pine.

Khung giường làm bằng gỗ thông.

Lưu sổ câu

21

He's in rather a negative frame of mind.

Anh ấy có tâm trí khá tiêu cực.

Lưu sổ câu

22

Woodworm had eaten away at the door frame.

Sâu bọ đã ăn mất khung cửa.

Lưu sổ câu

23

The frame is made of metal.

Khung được làm bằng kim loại.

Lưu sổ câu

24

I bought a frame rucksack with belt yesterday.

Tôi đã mua một cái ba lô có khung có dây đai vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

25

Mark the frame with your postcode.

Đánh dấu khung bằng mã bưu điện của bạn.

Lưu sổ câu

26

The secret of the machine lies in the aerodynamic shape of the frame.

Bí mật của cỗ máy nằm ở hình dạng khí động học của khung.

Lưu sổ câu

27

Left in the garage where it was damp, the wooden frame had warped.

Để trong gara ẩm thấp, khung gỗ cong vênh.

Lưu sổ câu

28

a picture/photo frame

một bức tranh / khung ảnh

Lưu sổ câu

29

aluminium window frames

khung cửa sổ nhôm

Lưu sổ câu

30

I'm going to paint the door frame white.

Tôi sẽ sơn khung cửa màu trắng.

Lưu sổ câu

31

She leaned against the frame of the door.

Cô tựa vào khung cửa.

Lưu sổ câu

32

pictures in gold frames

tranh trong khung vàng

Lưu sổ câu

33

a bicycle frame

khung xe đạp

Lưu sổ câu

34

The bed frame is made of pine.

Khung giường làm bằng gỗ thông.

Lưu sổ câu

35

the frame of an aircraft/a car/a bicycle

khung của máy bay / ô tô / xe đạp

Lưu sổ câu

36

gold-rimmed frames

gọng vàng

Lưu sổ câu

37

to have a small/slender/large frame

có khung hình nhỏ / mảnh mai / lớn

Lưu sổ câu

38

The bed was shorter than his six-foot frame.

Chiếc giường ngắn hơn khung chân của anh ta sáu mét.

Lưu sổ câu

39

He won the first frame easily.

Anh ấy thắng khung hình đầu tiên một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

40

We won our match, so we're still in the frame for the championship.

Chúng tôi đã thắng trận đấu của mình, vì vậy chúng tôi vẫn đang ở trong khả năng vô địch.

Lưu sổ câu

41

He was always in the frame for the killing.

Anh ta luôn ở trong khung cho vụ giết người.

Lưu sổ câu

42

She has quite a small frame.

Cô ấy có khung hình khá nhỏ.

Lưu sổ câu

43

a man with a lean, athletic frame

một người đàn ông có thân hình gầy gò, lực lưỡng

Lưu sổ câu

44

I'm going to paint the door frame white.

Tôi sẽ sơn khung cửa màu trắng.

Lưu sổ câu

45

We won our match, so we're still in the frame for the championship.

Chúng tôi đã thắng trận đấu của mình, vì vậy chúng tôi vẫn đang ở trong khả năng vô địch.

Lưu sổ câu