fragment: Mảnh vỡ; đoạn
Fragment là danh từ chỉ một phần nhỏ bị vỡ ra hoặc đoạn chưa hoàn chỉnh; là động từ nghĩa là phân mảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Police found fragments of glass near the scene. Cảnh sát tìm thấy các mảnh kính gần hiện trường. |
Cảnh sát tìm thấy các mảnh kính gần hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The shattered vase lay in fragments on the floor. Chiếc bình vỡ vụn nằm thành từng mảnh trên sàn. |
Chiếc bình vỡ vụn nằm thành từng mảnh trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I overheard a fragment of their conversation. Tôi tình cờ nghe được một đoạn cuộc trò chuyện của họ. |
Tôi tình cờ nghe được một đoạn cuộc trò chuyện của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She could recall only fragments of his poetry. Cô chỉ có thể nhớ lại những đoạn thơ của anh. |
Cô chỉ có thể nhớ lại những đoạn thơ của anh. | Lưu sổ câu |