fourth: Thứ tư; một phần tư
Fourth là tính từ hoặc danh từ chỉ thứ tự số 4 hoặc một phần tư.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
four
|
Phiên âm: /fɔːr/ | Loại từ: Số từ | Nghĩa: Số bốn | Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng |
Four students are absent today. |
Có bốn học sinh vắng hôm nay. |
| 2 |
Từ:
fourth
|
Phiên âm: /fɔːrθ/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Thứ tư | Ngữ cảnh: Vị trí thứ tư trong thứ tự |
She lives on the fourth floor. |
Cô ấy sống ở tầng bốn. |
| 3 |
Từ:
fours
|
Phiên âm: /fɔːrz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Bộ bốn, nhóm bốn | Ngữ cảnh: Nhóm gồm 4 phần/tay chèo |
The team rowed in fours. |
Đội chèo thuyền theo nhóm bốn người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Today is the fourth (of May). Hôm nay là ngày 4 (tháng 5). |
Hôm nay là ngày 4 (tháng 5). | Lưu sổ câu |
| 2 |
the fourth century BC thế kỷ thứ tư trước Công nguyên |
thế kỷ thứ tư trước Công nguyên | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's her fourth birthday. Đó là sinh nhật lần thứ tư của cô ấy. |
Đó là sinh nhật lần thứ tư của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My office is on the fourth floor. Văn phòng của tôi ở tầng bốn. |
Văn phòng của tôi ở tầng bốn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's the fourth time that I've been to America. Đây là lần thứ tư tôi đến Mỹ. |
Đây là lần thứ tư tôi đến Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her mother had just given birth to another child, her fourth. Mẹ cô vừa sinh thêm một đứa con thứ tư. |
Mẹ cô vừa sinh thêm một đứa con thứ tư. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the world’s fourth-largest oil exporter nhà xuất khẩu dầu lớn thứ tư thế giới |
nhà xuất khẩu dầu lớn thứ tư thế giới | Lưu sổ câu |
| 8 |
He finished fourth in the race. Anh về thứ tư trong cuộc đua. |
Anh về thứ tư trong cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The fourth of July is Independence Day in the US. Ngày 4 tháng 7 là Ngày Độc lập ở Hoa Kỳ. |
Ngày 4 tháng 7 là Ngày Độc lập ở Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's her fourth birthday. Đó là sinh nhật lần thứ tư của cô ấy. |
Đó là sinh nhật lần thứ tư của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's the fourth time that I've been to America. Đây là lần thứ tư tôi đến Mỹ. |
Đây là lần thứ tư tôi đến Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Edward IV (= Edward the Fourth) Edward IV (= Edward Đệ tứ) |
Edward IV (= Edward Đệ tứ) | Lưu sổ câu |