forward: Hướng về phía trước
Forward mô tả hướng di chuyển hoặc hành động tiến về phía trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forward
|
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về phía trước | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hướng di chuyển hoặc sự tiến triển |
She leaned forward to hear better. |
Cô ấy nghiêng người về phía trước để nghe rõ hơn. |
| 2 |
Từ:
forward
|
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tiến bộ, hướng tới tương lai | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tư duy, hành động tiên tiến |
They have a forward-looking strategy. |
Họ có một chiến lược hướng tới tương lai. |
| 3 |
Từ:
forward
|
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chuyển tiếp, gửi đi | Ngữ cảnh: Dùng khi gửi thư, email hoặc chuyển hàng hóa |
I will forward the message to you. |
Tôi sẽ chuyển tiếp tin nhắn cho bạn. |
| 4 |
Từ:
forwarding
|
Phiên âm: /ˈfɔːrwərdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự gửi, sự chuyển tiếp | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực logistics, bưu chính hoặc email |
Mail forwarding is available upon request. |
Dịch vụ chuyển tiếp thư có sẵn theo yêu cầu. |
| 5 |
Từ:
fast-forward
|
Phiên âm: /fæst ˈfɔːrwərd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tua nhanh về phía trước | Ngữ cảnh: Dùng khi xem video, băng ghi âm |
I fast-forwarded to the end of the movie. |
Tôi đã tua nhanh đến cuối bộ phim. |
| 6 |
Từ:
straightforward
|
Phiên âm: /ˌstreɪtˈfɔːrwərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thẳng thắn, đơn giản | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả sự việc dễ hiểu hoặc người cởi mở |
The instructions are quite straightforward. |
Hướng dẫn khá đơn giản, dễ hiểu. |
| 7 |
Từ:
forwards
|
Phiên âm: /ˈfɔːrwərdz/ | Loại từ: Trạng từ (biến thể) | Nghĩa: Tiến về phía trước | Ngữ cảnh: Thường dùng thay thế forward trong ngữ cảnh chuyển động |
He stepped forwards to shake hands. |
Anh ấy bước lên phía trước để bắt tay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Youth looks forward and age backward. Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lạc hậu. |
Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lạc hậu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Put your best foot forward. Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước. |
Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her chin was thrust forward aggressively. Cằm của cô ấy hướng về phía trước một cách hung hãn. |
Cằm của cô ấy hướng về phía trước một cách hung hãn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The referee disallowed the try for a forward pass. Trọng tài không cho phép thử một đường chuyền về phía trước. |
Trọng tài không cho phép thử một đường chuyền về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was hesitant about coming forward with her story. Cô ấy do dự về việc tiếp tục câu chuyện của mình. |
Cô ấy do dự về việc tiếp tục câu chuyện của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm looking forward to seeing you. Tôi rất mong được gặp bạn. |
Tôi rất mong được gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Very slowly he moved forward, the engine ticking over. Anh ta tiến rất chậm về phía trước, tiếng động cơ kêu vang. |
Anh ta tiến rất chậm về phía trước, tiếng động cơ kêu vang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can slide the front seats forward if necessary. Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần. |
Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm looking forward to your visit next week. Tôi mong đợi chuyến thăm của bạn vào tuần tới. |
Tôi mong đợi chuyến thăm của bạn vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The line shuffled forward a little. Dòng dịch chuyển về phía trước một chút. |
Dòng dịch chuyển về phía trước một chút. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We look forward to your lecture with eager anticipation. Chúng tôi mong chờ bài giảng của bạn với sự háo hức chờ đợi. |
Chúng tôi mong chờ bài giảng của bạn với sự háo hức chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The children craned forward to see what was happening. Những đứa trẻ đổ xô về phía trước để xem chuyện gì đang xảy ra. |
Những đứa trẻ đổ xô về phía trước để xem chuyện gì đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Maggie leaned forward and kissed her cheek. Maggie rướn người và hôn lên má cô. |
Maggie rướn người và hôn lên má cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sudden jolt plunged her forward. Cú va chạm đột ngột đẩy cô về phía trước. |
Cú va chạm đột ngột đẩy cô về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm looking forward to a prompt reply. Tôi mong được trả lời nhanh chóng. |
Tôi mong được trả lời nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The girl tilted her head forward. Cô gái nghiêng đầu về phía trước. |
Cô gái nghiêng đầu về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The committee came forward with one viable solution. Ủy ban đã đưa ra một giải pháp khả thi. |
Ủy ban đã đưa ra một giải pháp khả thi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'll forward any mail to your new address. Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. |
Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Police have appealed for witnesses to come forward. Cảnh sát đã kêu gọi các nhân chứng đưa ra. |
Cảnh sát đã kêu gọi các nhân chứng đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We look forward to, our future. Chúng tôi mong đợi, tương lai của chúng tôi. |
Chúng tôi mong đợi, tương lai của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She leaned forward and kissed him on the cheek. Cô rướn người và hôn lên má anh. |
Cô rướn người và hôn lên má anh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They are determined to carry forward the enterprise. Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp. |
Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The centre forward headed the ball into goal. Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng vào lưới. |
Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng vào lưới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The traveller set forward last Monday. Người du hành bắt đầu vào thứ Hai tuần trước. |
Người du hành bắt đầu vào thứ Hai tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He leaned forward with a sly smile. Anh ta nghiêng người về phía trước với một nụ cười ranh mãnh. |
Anh ta nghiêng người về phía trước với một nụ cười ranh mãnh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were leaning forward, facing each other. Họ đang nghiêng người về phía trước, đối mặt với nhau. |
Họ đang nghiêng người về phía trước, đối mặt với nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He inclined forward so as to hear more clearly. Anh ấy nghiêng người về phía trước để nghe rõ hơn. |
Anh ấy nghiêng người về phía trước để nghe rõ hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
All the pictures should be faced forward. Tất cả các hình ảnh phải được hướng về phía trước. |
Tất cả các hình ảnh phải được hướng về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Those who want to go please step forward. Những ai muốn đi xin hãy bước tới. |
Những ai muốn đi xin hãy bước tới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The seat tilts forward, when you press this lever. Ghế nghiêng về phía trước khi bạn nhấn cần này. |
Ghế nghiêng về phía trước khi bạn nhấn cần này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She leaned forward and kissed him on the cheek. Cô rướn người và hôn lên má anh. |
Cô rướn người và hôn lên má anh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He took two steps forwards. Anh ta tiến hai bước về phía trước. |
Anh ta tiến hai bước về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They ran forward to welcome her. Họ chạy về phía trước để chào đón cô ấy. |
Họ chạy về phía trước để chào đón cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The procession slowly moved forward. Đoàn rước từ từ tiến về phía trước. |
Đoàn rước từ từ tiến về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Turn your wrists so that your palms face forward. Xoay cổ tay để lòng bàn tay hướng về phía trước. |
Xoay cổ tay để lòng bàn tay hướng về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He stands by the fire, rocking backward and forward. Anh ấy đứng bên đống lửa, lắc lư lùi lại phía trước. |
Anh ấy đứng bên đống lửa, lắc lư lùi lại phía trước. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Looking forward, we hope to expand our operations in several of our overseas branches. Về phía trước, chúng tôi hy vọng sẽ mở rộng hoạt động của mình tại một số chi nhánh ở nước ngoài. |
Về phía trước, chúng tôi hy vọng sẽ mở rộng hoạt động của mình tại một số chi nhánh ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The next scene takes the story forwards five years. Cảnh tiếp theo đưa câu chuyện về sau năm năm. |
Cảnh tiếp theo đưa câu chuyện về sau năm năm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The series moves back and forward through time. Chuỗi di chuyển ngược và xuôi theo thời gian. |
Chuỗi di chuyển ngược và xuôi theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 40 |
from this day forward kể từ ngày này trở đi |
kể từ ngày này trở đi | Lưu sổ câu |
| 41 |
We consider this agreement to be an important step forward. Chúng tôi coi thỏa thuận này là một bước tiến quan trọng. |
Chúng tôi coi thỏa thuận này là một bước tiến quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Cutting our costs is the only way forward. Cắt giảm chi phí của chúng tôi là cách duy nhất để tiến tới. |
Cắt giảm chi phí của chúng tôi là cách duy nhất để tiến tới. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We are not getting any further forward with the discussion. Chúng tôi không tiến hành thêm bất kỳ cuộc thảo luận nào. |
Chúng tôi không tiến hành thêm bất kỳ cuộc thảo luận nào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The project will go forward (= continue) as planned. Dự án sẽ tiếp tục (= tiếp tục) theo kế hoạch. |
Dự án sẽ tiếp tục (= tiếp tục) theo kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The 21st century has seen trade between the two countries leap forward. Thế kỷ 21 đã chứng kiến thương mại giữa hai quốc gia có bước phát triển vượt bậc. |
Thế kỷ 21 đã chứng kiến thương mại giữa hai quốc gia có bước phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It was decided to bring the meeting forward two weeks. Họ đã quyết định dời cuộc họp sau hai tuần. |
Họ đã quyết định dời cuộc họp sau hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The main cabin is situated forward of (= in front of) the mast. Cabin chính nằm phía trước (= phía trước) cột buồm. |
Cabin chính nằm phía trước (= phía trước) cột buồm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She rocked backwards and forwards on her chair. Cô ấy đung đưa tới lui trên ghế. |
Cô ấy đung đưa tới lui trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The film skips backwards and forwards through time. Bộ phim tua đi tua lại xuyên thời gian. |
Bộ phim tua đi tua lại xuyên thời gian. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We have a very solid financial position going forward. Chúng tôi có một tình hình tài chính rất vững chắc trong tương lai. |
Chúng tôi có một tình hình tài chính rất vững chắc trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The strategy going forward is still undecided. Chiến lược tiếp tục vẫn chưa được quyết định. |
Chiến lược tiếp tục vẫn chưa được quyết định. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Moving forward, we need to have a real plan. Về phía trước, chúng ta cần phải có một kế hoạch thực sự. |
Về phía trước, chúng ta cần phải có một kế hoạch thực sự. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Arguing about past mistakes does not help you move forward to success. Tranh cãi về những lỗi lầm trong quá khứ không giúp anh đạt được thành công phía trước. |
Tranh cãi về những lỗi lầm trong quá khứ không giúp anh đạt được thành công phía trước. | Lưu sổ câu |