Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forward là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forward trong tiếng Anh

forward /ˈfɔːwəd/
- (adv) : về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forward: Hướng về phía trước

Forward mô tả hướng di chuyển hoặc hành động tiến về phía trước.

  • He moved forward in his career after completing his degree. (Anh ấy tiến về phía trước trong sự nghiệp sau khi hoàn thành bằng cấp.)
  • She stepped forward to accept the award. (Cô ấy bước lên phía trước để nhận giải thưởng.)
  • Let’s look forward to the exciting events ahead. (Hãy cùng nhìn về phía trước cho những sự kiện thú vị phía trước.)

Bảng biến thể từ "forward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: forward
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về phía trước Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hướng di chuyển hoặc sự tiến triển She leaned forward to hear better.
Cô ấy nghiêng người về phía trước để nghe rõ hơn.
2 Từ: forward
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiến bộ, hướng tới tương lai Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tư duy, hành động tiên tiến They have a forward-looking strategy.
Họ có một chiến lược hướng tới tương lai.
3 Từ: forward
Phiên âm: /ˈfɔːrwərd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyển tiếp, gửi đi Ngữ cảnh: Dùng khi gửi thư, email hoặc chuyển hàng hóa I will forward the message to you.
Tôi sẽ chuyển tiếp tin nhắn cho bạn.
4 Từ: forwarding
Phiên âm: /ˈfɔːrwərdɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự gửi, sự chuyển tiếp Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực logistics, bưu chính hoặc email Mail forwarding is available upon request.
Dịch vụ chuyển tiếp thư có sẵn theo yêu cầu.
5 Từ: fast-forward
Phiên âm: /fæst ˈfɔːrwərd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tua nhanh về phía trước Ngữ cảnh: Dùng khi xem video, băng ghi âm I fast-forwarded to the end of the movie.
Tôi đã tua nhanh đến cuối bộ phim.
6 Từ: straightforward
Phiên âm: /ˌstreɪtˈfɔːrwərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thẳng thắn, đơn giản Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả sự việc dễ hiểu hoặc người cởi mở The instructions are quite straightforward.
Hướng dẫn khá đơn giản, dễ hiểu.
7 Từ: forwards
Phiên âm: /ˈfɔːrwərdz/ Loại từ: Trạng từ (biến thể) Nghĩa: Tiến về phía trước Ngữ cảnh: Thường dùng thay thế forward trong ngữ cảnh chuyển động He stepped forwards to shake hands.
Anh ấy bước lên phía trước để bắt tay.

Từ đồng nghĩa "forward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forward"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Youth looks forward and age backward.

Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lạc hậu.

Lưu sổ câu

2

Put your best foot forward.

Đặt chân tốt nhất của bạn về phía trước.

Lưu sổ câu

3

Her chin was thrust forward aggressively.

Cằm của cô ấy hướng về phía trước một cách hung hãn.

Lưu sổ câu

4

The referee disallowed the try for a forward pass.

Trọng tài không cho phép thử một đường chuyền về phía trước.

Lưu sổ câu

5

She was hesitant about coming forward with her story.

Cô ấy do dự về việc tiếp tục câu chuyện của mình.

Lưu sổ câu

6

I'm looking forward to seeing you.

Tôi rất mong được gặp bạn.

Lưu sổ câu

7

Very slowly he moved forward, the engine ticking over.

Anh ta tiến rất chậm về phía trước, tiếng động cơ kêu vang.

Lưu sổ câu

8

You can slide the front seats forward if necessary.

Bạn có thể trượt hàng ghế trước về phía trước nếu cần.

Lưu sổ câu

9

I'm looking forward to your visit next week.

Tôi mong đợi chuyến thăm của bạn vào tuần tới.

Lưu sổ câu

10

The line shuffled forward a little.

Dòng dịch chuyển về phía trước một chút.

Lưu sổ câu

11

We look forward to your lecture with eager anticipation.

Chúng tôi mong chờ bài giảng của bạn với sự háo hức chờ đợi.

Lưu sổ câu

12

The children craned forward to see what was happening.

Những đứa trẻ đổ xô về phía trước để xem chuyện gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

13

Maggie leaned forward and kissed her cheek.

Maggie rướn người và hôn lên má cô.

Lưu sổ câu

14

The sudden jolt plunged her forward.

Cú va chạm đột ngột đẩy cô về phía trước.

Lưu sổ câu

15

I'm looking forward to a prompt reply.

Tôi mong được trả lời nhanh chóng.

Lưu sổ câu

16

The girl tilted her head forward.

Cô gái nghiêng đầu về phía trước.

Lưu sổ câu

17

The committee came forward with one viable solution.

Ủy ban đã đưa ra một giải pháp khả thi.

Lưu sổ câu

18

I'll forward any mail to your new address.

Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn.

Lưu sổ câu

19

Police have appealed for witnesses to come forward.

Cảnh sát đã kêu gọi các nhân chứng đưa ra.

Lưu sổ câu

20

We look forward to, our future.

Chúng tôi mong đợi, tương lai của chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

She leaned forward and kissed him on the cheek.

Cô rướn người và hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

22

They are determined to carry forward the enterprise.

Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

23

The centre forward headed the ball into goal.

Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng vào lưới.

Lưu sổ câu

24

The traveller set forward last Monday.

Người du hành bắt đầu vào thứ Hai tuần trước.

Lưu sổ câu

25

He leaned forward with a sly smile.

Anh ta nghiêng người về phía trước với một nụ cười ranh mãnh.

Lưu sổ câu

26

They were leaning forward, facing each other.

Họ đang nghiêng người về phía trước, đối mặt với nhau.

Lưu sổ câu

27

He inclined forward so as to hear more clearly.

Anh ấy nghiêng người về phía trước để nghe rõ hơn.

Lưu sổ câu

28

All the pictures should be faced forward.

Tất cả các hình ảnh phải được hướng về phía trước.

Lưu sổ câu

29

Those who want to go please step forward.

Những ai muốn đi xin hãy bước tới.

Lưu sổ câu

30

The seat tilts forward, when you press this lever.

Ghế nghiêng về phía trước khi bạn nhấn cần này.

Lưu sổ câu

31

She leaned forward and kissed him on the cheek.

Cô rướn người và hôn lên má anh.

Lưu sổ câu

32

He took two steps forwards.

Anh ta tiến hai bước về phía trước.

Lưu sổ câu

33

They ran forward to welcome her.

Họ chạy về phía trước để chào đón cô ấy.

Lưu sổ câu

34

The procession slowly moved forward.

Đoàn rước từ từ tiến về phía trước.

Lưu sổ câu

35

Turn your wrists so that your palms face forward.

Xoay cổ tay để lòng bàn tay hướng về phía trước.

Lưu sổ câu

36

He stands by the fire, rocking backward and forward.

Anh ấy đứng bên đống lửa, lắc lư lùi lại phía trước.

Lưu sổ câu

37

Looking forward, we hope to expand our operations in several of our overseas branches.

Về phía trước, chúng tôi hy vọng sẽ mở rộng hoạt động của mình tại một số chi nhánh ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

38

The next scene takes the story forwards five years.

Cảnh tiếp theo đưa câu chuyện về sau năm năm.

Lưu sổ câu

39

The series moves back and forward through time.

Chuỗi di chuyển ngược và xuôi theo thời gian.

Lưu sổ câu

40

from this day forward

kể từ ngày này trở đi

Lưu sổ câu

41

We consider this agreement to be an important step forward.

Chúng tôi coi thỏa thuận này là một bước tiến quan trọng.

Lưu sổ câu

42

Cutting our costs is the only way forward.

Cắt giảm chi phí của chúng tôi là cách duy nhất để tiến tới.

Lưu sổ câu

43

We are not getting any further forward with the discussion.

Chúng tôi không tiến hành thêm bất kỳ cuộc thảo luận nào.

Lưu sổ câu

44

The project will go forward (= continue) as planned.

Dự án sẽ tiếp tục (= tiếp tục) theo kế hoạch.

Lưu sổ câu

45

The 21st century has seen trade between the two countries leap forward.

Thế kỷ 21 đã chứng kiến ​​thương mại giữa hai quốc gia có bước phát triển vượt bậc.

Lưu sổ câu

46

It was decided to bring the meeting forward two weeks.

Họ đã quyết định dời cuộc họp sau hai tuần.

Lưu sổ câu

47

The main cabin is situated forward of (= in front of) the mast.

Cabin chính nằm phía trước (= phía trước) cột buồm.

Lưu sổ câu

48

She rocked backwards and forwards on her chair.

Cô ấy đung đưa tới lui trên ghế.

Lưu sổ câu

49

The film skips backwards and forwards through time.

Bộ phim tua đi tua lại xuyên thời gian.

Lưu sổ câu

50

We have a very solid financial position going forward.

Chúng tôi có một tình hình tài chính rất vững chắc trong tương lai.

Lưu sổ câu

51

The strategy going forward is still undecided.

Chiến lược tiếp tục vẫn chưa được quyết định.

Lưu sổ câu

52

Moving forward, we need to have a real plan.

Về phía trước, chúng ta cần phải có một kế hoạch thực sự.

Lưu sổ câu

53

Arguing about past mistakes does not help you move forward to success.

Tranh cãi về những lỗi lầm trong quá khứ không giúp anh đạt được thành công phía trước.

Lưu sổ câu