forgive: Tha thứ
Forgive là hành động chấp nhận một lỗi lầm của ai đó mà không giữ sự giận dữ hoặc thù hận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forgive
|
Phiên âm: /fəˈɡɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tha thứ | Ngữ cảnh: Khi bỏ qua lỗi lầm của ai đó |
Please forgive me for being late. |
Xin hãy tha thứ cho tôi vì đến muộn. |
| 2 |
Từ:
forgave
|
Phiên âm: /fəˈɡeɪv/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã tha thứ | Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc của “forgive” |
She forgave him after he apologized. |
Cô ấy đã tha thứ cho anh sau khi anh xin lỗi. |
| 3 |
Từ:
forgiven
|
Phiên âm: /fəˈɡɪvn/ | Loại từ: Động từ (Phân từ II) | Nghĩa: Được tha thứ, đã tha thứ | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động |
He has already been forgiven. |
Anh ấy đã được tha thứ rồi. |
| 4 |
Từ:
forgiving
|
Phiên âm: /fəˈɡɪvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khoan dung, dễ tha thứ | Ngữ cảnh: Mô tả tính cách rộng lượng, dễ bỏ qua lỗi lầm |
She has such a kind and forgiving nature. |
Cô ấy có một tính cách nhân hậu và dễ tha thứ. |
| 5 |
Từ:
forgiveness
|
Phiên âm: /fəˈɡɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tha thứ | Ngữ cảnh: Hành động tha thứ lỗi lầm |
Forgiveness is important in any relationship. |
Sự tha thứ rất quan trọng trong bất kỳ mối quan hệ nào. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To err is human, to forgive, divine.Alexander Pope Sai lầm là con người, để tha thứ, thần thánh. |
Sai lầm là con người, để tha thứ, thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
To forgive our enemies is a charming way of revenge. Tha thứ cho kẻ thù của chúng ta là một cách trả thù quyến rũ. |
Tha thứ cho kẻ thù của chúng ta là một cách trả thù quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm sorry, please forgive me. Tôi xin lỗi, xin hãy tha thứ cho tôi. |
Tôi xin lỗi, xin hãy tha thứ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'll never forgive her for what she did. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cô ấy vì những gì cô ấy đã làm. |
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cô ấy vì những gì cô ấy đã làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The thorough revenge is to forgive and forget. Cách trả thù triệt để là tha thứ và quên đi. |
Cách trả thù triệt để là tha thứ và quên đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Today, forget your past, forgive yourself and begin again. Hôm nay, hãy quên đi quá khứ của bạn, tha thứ cho bản thân và bắt đầu lại. |
Hôm nay, hãy quên đi quá khứ của bạn, tha thứ cho bản thân và bắt đầu lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've tried to forgive him for what he said. Tôi đã cố gắng tha thứ cho anh ấy vì những gì anh ấy đã nói. |
Tôi đã cố gắng tha thứ cho anh ấy vì những gì anh ấy đã nói. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I can't forgive that type of behaviour. Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó. |
Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Do please forgive this tardy reply. Xin vui lòng tha thứ cho câu trả lời chậm trễ này. |
Xin vui lòng tha thứ cho câu trả lời chậm trễ này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Please forgive me for coming so late. Xin thứ lỗi vì tôi đến muộn. |
Xin thứ lỗi vì tôi đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let's forgive and forget. Hãy tha thứ và quên đi. |
Hãy tha thứ và quên đi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please forgive my rudeness. Xin hãy tha thứ cho sự thô lỗ của tôi. |
Xin hãy tha thứ cho sự thô lỗ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She'd forgive him anything. Cô ấy sẽ tha thứ cho anh ta bất cứ điều gì. |
Cô ấy sẽ tha thứ cho anh ta bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 14 |
To forgive is not to forget.nor remit.but let it go. Tha thứ không phải là quên. Cho đi. Nhưng hãy để nó qua đi. |
Tha thứ không phải là quên. Cho đi. Nhưng hãy để nó qua đi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He will never forgive his parents for what they have done to him. Anh ta sẽ không bao giờ tha thứ cho cha mẹ mình vì những gì họ đã làm với anh ta. |
Anh ta sẽ không bao giờ tha thứ cho cha mẹ mình vì những gì họ đã làm với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other's little failings. Hai người không thể làm bạn lâu dài nếu họ không thể tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ nhặt của nhau. |
Hai người không thể làm bạn lâu dài nếu họ không thể tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ nhặt của nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I know it's all my fault. I'll never break your heart again. Please forgive me. Tôi biết tất cả là lỗi của tôi. Tôi sẽ không bao giờ phá vỡ trái tim của bạn một lần nữa. Xin hãy tha thứ cho tôi. |
Tôi biết tất cả là lỗi của tôi. Tôi sẽ không bao giờ phá vỡ trái tim của bạn một lần nữa. Xin hãy tha thứ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Can you ever forgive me? Bạn có thể tha thứ cho tôi không? |
Bạn có thể tha thứ cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'd never forgive myself if she heard the truth from someone else. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu cô ấy nghe sự thật từ người khác. |
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu cô ấy nghe sự thật từ người khác. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'll never forgive her for what she did. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cô ấy vì những gì cô ấy đã làm. |
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cô ấy vì những gì cô ấy đã làm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't forgive that type of behaviour. Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó. |
Tôi không thể tha thứ cho kiểu hành vi đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We all have to learn to forgive. Tất cả chúng ta đều phải học cách tha thứ. |
Tất cả chúng ta đều phải học cách tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She'd forgive him anything. Cô ấy sẽ tha thứ cho anh ta bất cứ điều gì. |
Cô ấy sẽ tha thứ cho anh ta bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The government has agreed to forgive a large part of the debt. Chính phủ đã đồng ý tha một phần lớn khoản nợ. |
Chính phủ đã đồng ý tha một phần lớn khoản nợ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was not the sort of man to forgive and forget. Anh ấy không phải kiểu người dễ tha thứ và quên lãng. |
Anh ấy không phải kiểu người dễ tha thứ và quên lãng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I couldn't forgive him. Tôi không thể tha thứ cho anh ta. |
Tôi không thể tha thứ cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I suspect that Rodney has never quite forgiven either of them. Tôi nghi ngờ rằng Rodney chưa bao giờ hoàn toàn tha thứ cho một trong hai người. |
Tôi nghi ngờ rằng Rodney chưa bao giờ hoàn toàn tha thứ cho một trong hai người. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He fell to his knees and begged God to forgive him. Anh ta khuỵu gối và cầu xin Chúa tha thứ cho anh ta. |
Anh ta khuỵu gối và cầu xin Chúa tha thứ cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Donna would not easily forgive Beth's silly attempt to trick her. Donna sẽ không dễ dàng tha thứ cho nỗ lực lừa cô ngớ ngẩn của Beth. |
Donna sẽ không dễ dàng tha thứ cho nỗ lực lừa cô ngớ ngẩn của Beth. | Lưu sổ câu |
| 30 |
An insult like that isn't easy to forgive. Một sự xúc phạm như thế không dễ gì tha thứ. |
Một sự xúc phạm như thế không dễ gì tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I couldn't forgive him. Tôi không thể tha thứ cho anh ta. |
Tôi không thể tha thứ cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Donna would not easily forgive Beth's silly attempt to trick her. Donna sẽ không dễ dàng tha thứ cho nỗ lực lừa cô ngớ ngẩn của Beth. |
Donna sẽ không dễ dàng tha thứ cho nỗ lực lừa cô ngớ ngẩn của Beth. | Lưu sổ câu |
| 33 |
An insult like that isn't easy to forgive. Một sự xúc phạm như thế không dễ gì tha thứ. |
Một sự xúc phạm như thế không dễ gì tha thứ. | Lưu sổ câu |