Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forest trong tiếng Anh

forest /ˈfɒrɪst/
- (n) : rừng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forest: Rừng

Forest là khu vực rộng lớn, chủ yếu được bao phủ bởi cây cối và là môi trường sống của nhiều loài động thực vật.

  • The forest is home to a wide variety of animals and plants. (Khu rừng là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật.)
  • They went hiking through the forest on the weekend. (Họ đã đi leo núi xuyên qua khu rừng vào cuối tuần.)
  • Logging has caused significant damage to the forest ecosystem. (Việc khai thác gỗ đã gây thiệt hại lớn cho hệ sinh thái rừng.)

Bảng biến thể từ "forest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: forest
Phiên âm: /ˈfɒrɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rừng Ngữ cảnh: Khu vực rộng lớn có nhiều cây cối We walked through a dense forest.
Chúng tôi đi bộ qua một khu rừng rậm.
2 Từ: forestry
Phiên âm: /ˈfɒrɪstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lâm nghiệp Ngữ cảnh: Ngành nghề quản lý, trồng, khai thác rừng He is studying forestry at university.
Anh ấy đang học ngành lâm nghiệp ở đại học.
3 Từ: deforest
Phiên âm: /ˌdiːˈfɒrɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phá rừng Ngữ cảnh: Chặt bỏ rừng để lấy đất People deforest large areas for farming.
Con người phá rừng trên diện rộng để làm nông nghiệp.
4 Từ: deforestation
Phiên âm: /diːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nạn phá rừng Ngữ cảnh: Hành động chặt phá rừng quy mô lớn Deforestation is a major environmental problem.
Nạn phá rừng là một vấn đề môi trường lớn.
5 Từ: reforest
Phiên âm: /ˌriːˈfɒrɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trồng lại rừng Ngữ cảnh: Hành động khôi phục rừng They are trying to reforest the damaged land.
Họ đang cố gắng trồng lại rừng trên vùng đất bị tàn phá.
6 Từ: reforestation
Phiên âm: /ˌriːfɒrɪˈsteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trồng lại rừng Ngữ cảnh: Quá trình khôi phục rừng Reforestation helps fight climate change.
Việc trồng lại rừng giúp chống biến đổi khí hậu.

Từ đồng nghĩa "forest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The path petered out deep in the forest.

Con đường khuất sâu trong rừng.

Lưu sổ câu

2

That stretch of forest was stumped quickly.

Đoạn rừng đó nhanh chóng bị đổ gốc.

Lưu sổ câu

3

They went on a ten-mile hike through the forest.

Họ đã đi bộ đường dài mười dặm xuyên qua khu rừng.

Lưu sổ câu

4

She lived on the extreme edge of the forest.

Cô ấy sống ở bìa rừng.

Lưu sổ câu

5

A narrow track wound steeply up through dense forest.

Một đường mòn hẹp xuyên qua khu rừng rậm rạp.

Lưu sổ câu

6

The elephants rampaged through the forest.

Những con voi hung hãn trong rừng.

Lưu sổ câu

7

The elephant crashed through the forest.

Con voi đâm xuyên qua khu rừng.

Lưu sổ câu

8

A cigarette spark started the forest fire.

Một tia lửa thuốc lá khơi mào cho đám cháy rừng.

Lưu sổ câu

9

They pierced through the thick forest.

Họ xuyên qua khu rừng rậm.

Lưu sổ câu

10

He led us on,into a dense forest.

Anh ấy dẫn chúng tôi đi vào một khu rừng rậm rạp.

Lưu sổ câu

11

The refugees evaded capture by hiding in the forest.

Những người tị nạn trốn tránh bị bắt bằng cách trốn trong rừng.

Lưu sổ câu

12

The forest looked cool and shady.

Khu rừng trông mát mẻ và rợp bóng.

Lưu sổ câu

13

Mining would pollute the lake and denude the forest.

Khai thác sẽ làm ô nhiễm hồ và làm mất rừng.

Lưu sổ câu

14

Their shouts reechoed througth the forest.

Tiếng la hét của họ vang vọng cả khu rừng.

Lưu sổ câu

15

A path winds through the forest.

Một con đường uốn lượn trong rừng.

Lưu sổ câu

16

He will escort you from the forest.

Anh ấy sẽ hộ tống bạn ra khỏi rừng.

Lưu sổ câu

17

The fire had depleted the game in the forest.

Ngọn lửa đã thiêu rụi trò chơi trong rừng.

Lưu sổ câu

18

Black smoke belched out from the forest fire.

Khói đen bốc ra từ đám cháy rừng.

Lưu sổ câu

19

A lot of beasties live in the forest.

Rất nhiều quái vật sống trong rừng.

Lưu sổ câu

20

The child went for a romp in the forest.

Đứa trẻ đi lang thang trong rừng.

Lưu sổ câu

21

The forest was ravaged by fire.

Rừng bị tàn phá bởi lửa.

Lưu sổ câu

22

Parts of the forest are still dense and inaccessible.

Các phần của rừng vẫn còn rậm rạp và không thể tiếp cận được.

Lưu sổ câu

23

The forest fire burned away for a week.

Đám cháy rừng đã cháy trong một tuần.

Lưu sổ câu

24

The forest is gone for ever.

Rừng vĩnh viễn biến mất.

Lưu sổ câu

25

Acid rain has a devastating effect on the forest.

Mưa axit có tác động tàn phá rừng.

Lưu sổ câu

26

I lost myself in the forest.

Tôi lạc trong rừng.

Lưu sổ câu

27

The hut is in the midst of the forest.

Túp lều ở giữa rừng.

Lưu sổ câu

28

The soldiers are encamped in the forest.

Những người lính bị giam giữ trong rừng.

Lưu sổ câu

29

A sudden change of wind checked the forest fire.

Một cơn gió thay đổi đột ngột đã kiểm tra đám cháy rừng.

Lưu sổ câu

30

a tropical/pine forest

rừng thông / nhiệt đới

Lưu sổ câu

31

One careless match can start a forest fire.

Một que diêm bất cẩn có thể làm cháy rừng.

Lưu sổ câu

32

Thousands of hectares of forest are destroyed each year.

Hàng nghìn ha rừng bị tàn phá mỗi năm.

Lưu sổ câu

33

the forest floor/canopy

tầng / tán rừng

Lưu sổ câu

34

a forest of cranes on the skyline

một rừng sếu trên đường chân trời

Lưu sổ câu

35

He warned her never to enter the forest at night.

Anh ta cảnh báo cô không bao giờ được vào rừng vào ban đêm.

Lưu sổ câu

36

Much of Europe was once covered in forest.

Phần lớn châu Âu từng là rừng bao phủ.

Lưu sổ câu

37

They got lost in the forest.

Họ bị lạc trong rừng.

Lưu sổ câu

38

Thick forest stretched as far as the eye could see.

Khu rừng rậm trải dài đến tận tầm mắt.

Lưu sổ câu

39

We slashed our way through the dense forest.

Chúng tôi băng qua khu rừng rậm.

Lưu sổ câu

40

a large stretch of virgin forest

một dải rừng nguyên sinh rộng lớn

Lưu sổ câu

41

The species is found in both coniferous and deciduous forests.

Loài này được tìm thấy ở cả rừng lá kim và rừng rụng lá.

Lưu sổ câu