foreigner: Người nước ngoài
Foreigner là danh từ chỉ người đến từ quốc gia khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The fact that I was a foreigner was a big disadvantage. Việc tôi là người nước ngoài là một thiệt thòi lớn. |
Việc tôi là người nước ngoài là một thiệt thòi lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I have always been regarded as a foreigner by the local folk. Tôi luôn bị dân gian địa phương coi là người nước ngoài. |
Tôi luôn bị dân gian địa phương coi là người nước ngoài. | Lưu sổ câu |