foreign: Nước ngoài
Foreign mô tả điều gì đó hoặc ai đó đến từ một quốc gia khác, không phải quốc gia của bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
foreign
|
Phiên âm: /ˈfɒrən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nước ngoài, thuộc về nước khác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, sự vật, ngôn ngữ, văn hóa đến từ quốc gia khác |
She can speak three foreign languages. |
Cô ấy có thể nói ba ngoại ngữ. |
| 2 |
Từ:
foreigner
|
Phiên âm: /ˈfɒrənə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nước ngoài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đến từ quốc gia khác |
Foreigners often find Vietnamese food delicious. |
Người nước ngoài thường thấy đồ ăn Việt Nam rất ngon. |
| 3 |
Từ:
foreignness
|
Phiên âm: /ˈfɒrənnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xa lạ, sự thuộc về nước ngoài | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về trạng thái khác biệt hoặc cảm giác xa lạ |
She was struck by the foreignness of the city. |
Cô ấy ấn tượng bởi sự xa lạ của thành phố. |
| 4 |
Từ:
foreign exchange
|
Phiên âm: /ˌfɒrən ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Loại từ: Danh từ (cụm) | Nghĩa: Ngoại tệ, trao đổi ngoại hối | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng |
He works in the foreign exchange market. |
Anh ấy làm việc trong thị trường ngoại hối. |
| 5 |
Từ:
foreign affairs
|
Phiên âm: /ˌfɒrən əˈfeəz/ | Loại từ: Danh từ (cụm) | Nghĩa: Quan hệ đối ngoại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc ngoại giao giữa các quốc gia |
She is interested in foreign affairs. |
Cô ấy quan tâm đến các vấn đề đối ngoại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
For a cultivated man to be ignorant of foreign languages is a great inconveniece. Đối với một người đàn ông tu luyện mà không biết ngoại ngữ là một điều bất tiện lớn. |
Đối với một người đàn ông tu luyện mà không biết ngoại ngữ là một điều bất tiện lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The bank will supply and buy back foreign currency. Ngân hàng cung ứng và mua lại ngoại tệ. |
Ngân hàng cung ứng và mua lại ngoại tệ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You can't fully appreciate foreign literature in translation. Bạn không thể đánh giá hết văn học nước ngoài trong bản dịch. |
Bạn không thể đánh giá hết văn học nước ngoài trong bản dịch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She teaches foreign students Chinese. Cô ấy dạy tiếng Trung cho sinh viên nước ngoài. |
Cô ấy dạy tiếng Trung cho sinh viên nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our company trades with many foreign companies. Công ty chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài. |
Công ty chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They settled with a foreign firm last week. Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước. |
Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The foreign guests were motored to the guest house. Các vị khách nước ngoài được đưa đến nhà khách. |
Các vị khách nước ngoài được đưa đến nhà khách. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Never copy foreign things blindly or mechanically. Đừng bao giờ sao chép những thứ nước ngoài một cách mù quáng hoặc máy móc. |
Đừng bao giờ sao chép những thứ nước ngoài một cách mù quáng hoặc máy móc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The foreign influences barbarized the Latin language. Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã làm cấm ngôn ngữ Latinh. |
Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã làm cấm ngôn ngữ Latinh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She commuted some foreign currency to domestic. Cô ấy quy đổi một số ngoại tệ sang trong nước. |
Cô ấy quy đổi một số ngoại tệ sang trong nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The president is hawkish on foreign policy. Tổng thống diều hâu về chính sách đối ngoại. |
Tổng thống diều hâu về chính sách đối ngoại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Can you speak any foreign languages? Bạn có thể nói bất kỳ ngoại ngữ nào không? |
Bạn có thể nói bất kỳ ngoại ngữ nào không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
They expelled a foreign spy from their country. Họ trục xuất một điệp viên nước ngoài khỏi đất nước của họ. |
Họ trục xuất một điệp viên nước ngoài khỏi đất nước của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their company sells partly to foreign markets. Công ty của họ bán một phần ra thị trường nước ngoài. |
Công ty của họ bán một phần ra thị trường nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was a thriving black market in foreign currency. Có một thị trường ngoại tệ phát triển mạnh. |
Có một thị trường ngoại tệ phát triển mạnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Spain was the first foreign country she had visited. Tây Ban Nha là đất nước xa lạ đầu tiên cô đến thăm. |
Tây Ban Nha là đất nước xa lạ đầu tiên cô đến thăm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This was a foreign country(), so unlike San Jose. Đây là một quốc gia nước ngoài (Senturedict.com) [goneict.com], vì vậy không giống như San Jose. |
Đây là một quốc gia nước ngoài (Senturedict.com) [goneict.com], vì vậy không giống như San Jose. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He created a new system of teaching foreign languages. Ông đã tạo ra một hệ thống dạy ngoại ngữ mới. |
Ông đã tạo ra một hệ thống dạy ngoại ngữ mới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has many foreign books in his library. Anh ấy có nhiều sách nước ngoài trong thư viện của mình. |
Anh ấy có nhiều sách nước ngoài trong thư viện của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You must be good at a foreign language. Bạn phải giỏi ngoại ngữ. |
Bạn phải giỏi ngoại ngữ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He works in the foreign division of the company. Anh ấy làm việc ở bộ phận nước ngoài của công ty. |
Anh ấy làm việc ở bộ phận nước ngoài của công ty. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The institute derives all its money from foreign investments. Viện thu được tất cả tiền của mình từ các khoản đầu tư nước ngoài. |
Viện thu được tất cả tiền của mình từ các khoản đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They are very accommodating to foreign visitors. Họ rất dễ chịu đối với du khách nước ngoài. |
Họ rất dễ chịu đối với du khách nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He is a minister of foreign affairs. Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. |
Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
What foreign languages do you speak? Bạn nói ngoại ngữ nào? |
Bạn nói ngoại ngữ nào? | Lưu sổ câu |
| 26 |
It can be a challenge at first living in a foreign country. Lần đầu tiên sống ở nước ngoài có thể là một thách thức. |
Lần đầu tiên sống ở nước ngoài có thể là một thách thức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I went to the bank to get some foreign currency. Tôi đến ngân hàng để lấy một số ngoại tệ. |
Tôi đến ngân hàng để lấy một số ngoại tệ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a foreign-owned company một công ty nước ngoài |
một công ty nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 29 |
foreign holidays ngày lễ nước ngoài |
ngày lễ nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 30 |
He spoke with a foreign accent. Anh ấy nói giọng nước ngoài. |
Anh ấy nói giọng nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You could tell she was foreign by the way she dressed. Bạn có thể biết cô ấy là người nước ngoài qua cách cô ấy ăn mặc. |
Bạn có thể biết cô ấy là người nước ngoài qua cách cô ấy ăn mặc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This is a huge departure for the country's foreign policy. Đây là một bước ngoặt lớn đối với chính sách đối ngoại của đất nước. |
Đây là một bước ngoặt lớn đối với chính sách đối ngoại của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The country relies heavily on foreign aid. Đất nước chủ yếu dựa vào viện trợ nước ngoài. |
Đất nước chủ yếu dựa vào viện trợ nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The area is trying to attract foreign investment. Khu vực này đang cố gắng thu hút đầu tư nước ngoài. |
Khu vực này đang cố gắng thu hút đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Iran's foreign ministry Bộ ngoại giao Iran |
Bộ ngoại giao Iran | Lưu sổ câu |
| 36 |
the Japanese foreign minister bộ trưởng ngoại giao Nhật Bản |
bộ trưởng ngoại giao Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 37 |
a foreign correspondent (= one who reports on foreign countries in newspapers or on television) phóng viên nước ngoài (= người đưa tin về nước ngoài trên báo chí hoặc truyền hình) |
phóng viên nước ngoài (= người đưa tin về nước ngoài trên báo chí hoặc truyền hình) | Lưu sổ câu |
| 38 |
Dishonesty is foreign to his nature. Không trung thực là bản chất của anh ta. |
Không trung thực là bản chất của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This kind of attitude is completely foreign to her. Loại thái độ này hoàn toàn xa lạ với cô ấy. |
Loại thái độ này hoàn toàn xa lạ với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Tears help to protect the eye from potentially harmful foreign bodies. Nước mắt giúp bảo vệ mắt khỏi các dị vật có thể gây hại. |
Nước mắt giúp bảo vệ mắt khỏi các dị vật có thể gây hại. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The name sounded foreign. Cái tên nghe có vẻ lạ. |
Cái tên nghe có vẻ lạ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She had no money and was alone in a foreign country. Cô ấy không có tiền và ở một mình ở nước ngoài. |
Cô ấy không có tiền và ở một mình ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The cinema often shows foreign films. Rạp thường chiếu phim nước ngoài. |
Rạp thường chiếu phim nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The collection of plants includes many native and foreign species. Bộ sưu tập thực vật bao gồm nhiều loài bản địa và ngoại lai. |
Bộ sưu tập thực vật bao gồm nhiều loài bản địa và ngoại lai. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There were very few foreign cars on the roads in those days. Có rất ít ô tô nước ngoài trên đường vào những ngày đó. |
Có rất ít ô tô nước ngoài trên đường vào những ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Tourism is the country's biggest foreign currency earner. Du lịch là ngành thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước. |
Du lịch là ngành thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The new president had no experience of foreign affairs. Tổng thống mới không có kinh nghiệm về các vấn đề đối ngoại. |
Tổng thống mới không có kinh nghiệm về các vấn đề đối ngoại. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There have been changes in both domestic and foreign policy. Đã có những thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại. |
Đã có những thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Tourism is the country's biggest foreign currency earner. Du lịch là nguồn thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước. |
Du lịch là nguồn thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |