Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

foreign là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ foreign trong tiếng Anh

foreign /ˈfɒrən/
- (adj) : (thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

foreign: Nước ngoài

Foreign mô tả điều gì đó hoặc ai đó đến từ một quốc gia khác, không phải quốc gia của bạn.

  • She speaks several foreign languages fluently. (Cô ấy nói thành thạo một số ngôn ngữ nước ngoài.)
  • Foreign investment has increased in the country over the past few years. (Đầu tư nước ngoài đã tăng lên trong quốc gia này trong vài năm qua.)
  • The university has many foreign students from different countries. (Trường đại học có nhiều sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia khác nhau.)

Bảng biến thể từ "foreign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: foreign
Phiên âm: /ˈfɒrən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nước ngoài, thuộc về nước khác Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, sự vật, ngôn ngữ, văn hóa đến từ quốc gia khác She can speak three foreign languages.
Cô ấy có thể nói ba ngoại ngữ.
2 Từ: foreigner
Phiên âm: /ˈfɒrənə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nước ngoài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đến từ quốc gia khác Foreigners often find Vietnamese food delicious.
Người nước ngoài thường thấy đồ ăn Việt Nam rất ngon.
3 Từ: foreignness
Phiên âm: /ˈfɒrənnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xa lạ, sự thuộc về nước ngoài Ngữ cảnh: Dùng khi nói về trạng thái khác biệt hoặc cảm giác xa lạ She was struck by the foreignness of the city.
Cô ấy ấn tượng bởi sự xa lạ của thành phố.
4 Từ: foreign exchange
Phiên âm: /ˌfɒrən ɪksˈtʃeɪndʒ/ Loại từ: Danh từ (cụm) Nghĩa: Ngoại tệ, trao đổi ngoại hối Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng He works in the foreign exchange market.
Anh ấy làm việc trong thị trường ngoại hối.
5 Từ: foreign affairs
Phiên âm: /ˌfɒrən əˈfeəz/ Loại từ: Danh từ (cụm) Nghĩa: Quan hệ đối ngoại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc ngoại giao giữa các quốc gia She is interested in foreign affairs.
Cô ấy quan tâm đến các vấn đề đối ngoại.

Từ đồng nghĩa "foreign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "foreign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

For a cultivated man to be ignorant of foreign languages is a great inconveniece.

Đối với một người đàn ông tu luyện mà không biết ngoại ngữ là một điều bất tiện lớn.

Lưu sổ câu

2

The bank will supply and buy back foreign currency.

Ngân hàng cung ứng và mua lại ngoại tệ.

Lưu sổ câu

3

You can't fully appreciate foreign literature in translation.

Bạn không thể đánh giá hết văn học nước ngoài trong bản dịch.

Lưu sổ câu

4

She teaches foreign students Chinese.

Cô ấy dạy tiếng Trung cho sinh viên nước ngoài.

Lưu sổ câu

5

Our company trades with many foreign companies.

Công ty chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.

Lưu sổ câu

6

They settled with a foreign firm last week.

Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước.

Lưu sổ câu

7

The foreign guests were motored to the guest house.

Các vị khách nước ngoài được đưa đến nhà khách.

Lưu sổ câu

8

Never copy foreign things blindly or mechanically.

Đừng bao giờ sao chép những thứ nước ngoài một cách mù quáng hoặc máy móc.

Lưu sổ câu

9

The foreign influences barbarized the Latin language.

Những ảnh hưởng từ nước ngoài đã làm cấm ngôn ngữ Latinh.

Lưu sổ câu

10

She commuted some foreign currency to domestic.

Cô ấy quy đổi một số ngoại tệ sang trong nước.

Lưu sổ câu

11

The president is hawkish on foreign policy.

Tổng thống diều hâu về chính sách đối ngoại.

Lưu sổ câu

12

Can you speak any foreign languages?

Bạn có thể nói bất kỳ ngoại ngữ nào không?

Lưu sổ câu

13

They expelled a foreign spy from their country.

Họ trục xuất một điệp viên nước ngoài khỏi đất nước của họ.

Lưu sổ câu

14

Their company sells partly to foreign markets.

Công ty của họ bán một phần ra thị trường nước ngoài.

Lưu sổ câu

15

There was a thriving black market in foreign currency.

Có một thị trường ngoại tệ phát triển mạnh.

Lưu sổ câu

16

Spain was the first foreign country she had visited.

Tây Ban Nha là đất nước xa lạ đầu tiên cô đến thăm.

Lưu sổ câu

17

This was a foreign country(), so unlike San Jose.

Đây là một quốc gia nước ngoài (Senturedict.com) [goneict.com], vì vậy không giống như San Jose.

Lưu sổ câu

18

He created a new system of teaching foreign languages.

Ông đã tạo ra một hệ thống dạy ngoại ngữ mới.

Lưu sổ câu

19

He has many foreign books in his library.

Anh ấy có nhiều sách nước ngoài trong thư viện của mình.

Lưu sổ câu

20

You must be good at a foreign language.

Bạn phải giỏi ngoại ngữ.

Lưu sổ câu

21

He works in the foreign division of the company.

Anh ấy làm việc ở bộ phận nước ngoài của công ty.

Lưu sổ câu

22

The institute derives all its money from foreign investments.

Viện thu được tất cả tiền của mình từ các khoản đầu tư nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

They are very accommodating to foreign visitors.

Họ rất dễ chịu đối với du khách nước ngoài.

Lưu sổ câu

24

He is a minister of foreign affairs.

Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.

Lưu sổ câu

25

What foreign languages do you speak?

Bạn nói ngoại ngữ nào?

Lưu sổ câu

26

It can be a challenge at first living in a foreign country.

Lần đầu tiên sống ở nước ngoài có thể là một thách thức.

Lưu sổ câu

27

I went to the bank to get some foreign currency.

Tôi đến ngân hàng để lấy một số ngoại tệ.

Lưu sổ câu

28

a foreign-owned company

một công ty nước ngoài

Lưu sổ câu

29

foreign holidays

ngày lễ nước ngoài

Lưu sổ câu

30

He spoke with a foreign accent.

Anh ấy nói giọng nước ngoài.

Lưu sổ câu

31

You could tell she was foreign by the way she dressed.

Bạn có thể biết cô ấy là người nước ngoài qua cách cô ấy ăn mặc.

Lưu sổ câu

32

This is a huge departure for the country's foreign policy.

Đây là một bước ngoặt lớn đối với chính sách đối ngoại của đất nước.

Lưu sổ câu

33

The country relies heavily on foreign aid.

Đất nước chủ yếu dựa vào viện trợ nước ngoài.

Lưu sổ câu

34

The area is trying to attract foreign investment.

Khu vực này đang cố gắng thu hút đầu tư nước ngoài.

Lưu sổ câu

35

Iran's foreign ministry

Bộ ngoại giao Iran

Lưu sổ câu

36

the Japanese foreign minister

bộ trưởng ngoại giao Nhật Bản

Lưu sổ câu

37

a foreign correspondent (= one who reports on foreign countries in newspapers or on television)

phóng viên nước ngoài (= người đưa tin về nước ngoài trên báo chí hoặc truyền hình)

Lưu sổ câu

38

Dishonesty is foreign to his nature.

Không trung thực là bản chất của anh ta.

Lưu sổ câu

39

This kind of attitude is completely foreign to her.

Loại thái độ này hoàn toàn xa lạ với cô ấy.

Lưu sổ câu

40

Tears help to protect the eye from potentially harmful foreign bodies.

Nước mắt giúp bảo vệ mắt khỏi các dị vật có thể gây hại.

Lưu sổ câu

41

The name sounded foreign.

Cái tên nghe có vẻ lạ.

Lưu sổ câu

42

She had no money and was alone in a foreign country.

Cô ấy không có tiền và ở một mình ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

43

The cinema often shows foreign films.

Rạp thường chiếu phim nước ngoài.

Lưu sổ câu

44

The collection of plants includes many native and foreign species.

Bộ sưu tập thực vật bao gồm nhiều loài bản địa và ngoại lai.

Lưu sổ câu

45

There were very few foreign cars on the roads in those days.

Có rất ít ô tô nước ngoài trên đường vào những ngày đó.

Lưu sổ câu

46

Tourism is the country's biggest foreign currency earner.

Du lịch là ngành thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu

47

The new president had no experience of foreign affairs.

Tổng thống mới không có kinh nghiệm về các vấn đề đối ngoại.

Lưu sổ câu

48

There have been changes in both domestic and foreign policy.

Đã có những thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại.

Lưu sổ câu

49

Tourism is the country's biggest foreign currency earner.

Du lịch là nguồn thu ngoại tệ lớn nhất của đất nước.

Lưu sổ câu