forehead: Trán
Forehead là danh từ chỉ phần trên khuôn mặt, giữa lông mày và chân tóc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He wiped the sweat from his forehead. Anh ấy lau mồ hôi trên trán. |
Anh ấy lau mồ hôi trên trán. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He groaned and slapped his forehead, as if suddenly remembering something obvious. Anh ta rên rỉ và đập vào trán mình, như thể đột nhiên nhớ ra điều gì đó hiển nhiên. |
Anh ta rên rỉ và đập vào trán mình, như thể đột nhiên nhớ ra điều gì đó hiển nhiên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had a gash in the forehead. Ông bị một vết thương ở trán. |
Ông bị một vết thương ở trán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He rubbed a hand across his forehead as though he were tired. Anh ấy xoa tay lên trán như thể anh ấy rất mệt. |
Anh ấy xoa tay lên trán như thể anh ấy rất mệt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His hair fell over his forehead. Tóc của anh ấy xõa trên trán. |
Tóc của anh ấy xõa trên trán. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She pushed her wet hair off her forehead. Cô ấy vén mái tóc ướt ra khỏi trán. |
Cô ấy vén mái tóc ướt ra khỏi trán. | Lưu sổ câu |