Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forecaster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forecaster trong tiếng Anh

forecaster /fɔːˈkɑːstər/
- (n) : người dự đoán, dự báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forecaster: Người dự báo

Forecaster thường dùng để chỉ những người chuyên dự đoán xu hướng tương lai, phổ biến nhất là weather forecaster (người dự báo thời tiết) hoặc economic forecaster (người dự báo kinh tế). Từ này hay xuất hiện trong bối cảnh truyền thông, tài chính, khí tượng.

  • The weather forecaster predicted heavy rain tomorrow. (Người dự báo thời tiết dự đoán ngày mai sẽ có mưa lớn.)
  • Economic forecasters expect inflation to decrease next year. (Các nhà dự báo kinh tế dự đoán lạm phát sẽ giảm vào năm tới.)
  • The forecaster explained the possible impact of the storm. (Người dự báo giải thích tác động có thể xảy ra của cơn bão.)

Bảng biến thể từ "forecaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "forecaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forecaster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!