Ngữ cảnh sử dụng
forecaster: Người dự báo
Forecaster thường dùng để chỉ những người chuyên dự đoán xu hướng tương lai, phổ biến nhất là weather forecaster (người dự báo thời tiết) hoặc economic forecaster (người dự báo kinh tế). Từ này hay xuất hiện trong bối cảnh truyền thông, tài chính, khí tượng.
- The weather forecaster predicted heavy rain tomorrow. (Người dự báo thời tiết dự đoán ngày mai sẽ có mưa lớn.)
- Economic forecasters expect inflation to decrease next year. (Các nhà dự báo kinh tế dự đoán lạm phát sẽ giảm vào năm tới.)
- The forecaster explained the possible impact of the storm. (Người dự báo giải thích tác động có thể xảy ra của cơn bão.)