forecast: Dự báo
Forecast là sự dự đoán về điều gì sẽ xảy ra trong tương lai, đặc biệt là thời tiết hoặc tình hình tài chính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forecast
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkæst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dự báo, tiên đoán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dự đoán tình hình trong tương lai (thời tiết, kinh tế, doanh thu...) |
Experts forecast a rise in oil prices. |
Các chuyên gia dự báo giá dầu sẽ tăng. |
| 2 |
Từ:
forecast
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkæst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dự báo, bản dự báo | Ngữ cảnh: Dùng để nói về dự báo chính thức (thời tiết, kinh tế) |
The weather forecast says it will snow tomorrow. |
Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ có tuyết. |
| 3 |
Từ:
forecasting
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Sự dự báo; việc dự báo | Ngữ cảnh: Dùng trong các lĩnh vực như kinh tế, dữ liệu, khoa học |
Sales forecasting is important for the company’s strategy. |
Việc dự báo doanh số rất quan trọng cho chiến lược của công ty. |
| 4 |
Từ:
forecasted
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã dự báo | Ngữ cảnh: Dùng trong trường hợp quá khứ của hành động dự báo |
They forecasted heavy rain for the weekend. |
Họ đã dự báo có mưa to vào cuối tuần. |
| 5 |
Từ:
forecaster
|
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người dự báo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm công việc dự báo, đặc biệt là thời tiết |
The forecaster predicted a storm approaching. |
Người dự báo cho biết một cơn bão đang đến gần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What's the forecast for tomorrow? Dự báo cho ngày mai là gì? |
Dự báo cho ngày mai là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The weather forecast says there will be rain. Dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa. |
Dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The forecast says there will be storms. Dự báo cho biết sẽ có bão. |
Dự báo cho biết sẽ có bão. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Such events may forecast an outbreak of war. Những sự kiện như vậy có thể dự báo chiến tranh bùng nổ. |
Những sự kiện như vậy có thể dự báo chiến tranh bùng nổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The weather forecast is good for tomorrow. Dự báo thời tiết tốt cho ngày mai. |
Dự báo thời tiết tốt cho ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Rain is forecast for the weekend. Dự báo sẽ có mưa vào cuối tuần. |
Dự báo sẽ có mưa vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Rain and high winds are forecast. Dự báo có mưa và gió lớn. |
Dự báo có mưa và gió lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cooler weather is forecast for the weekend. Dự báo thời tiết mát mẻ hơn vào cuối tuần. |
Dự báo thời tiết mát mẻ hơn vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government has issued a pessimistic economic forecast. Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan. |
Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
According to the forecast it will be sunny tomorrow. Theo dự báo ngày mai trời sẽ nắng. |
Theo dự báo ngày mai trời sẽ nắng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The shipping forecast gave warnings of gales. Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales. |
Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Drizzle and patchy fog are forecast. Dự báo có mưa phùn và sương mù loang lổ. |
Dự báo có mưa phùn và sương mù loang lổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Now scientists can forecast the weather accurately. Giờ đây, các nhà khoa học có thể dự báo thời tiết một cách chính xác. |
Giờ đây, các nhà khoa học có thể dự báo thời tiết một cách chính xác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The weather forecast said it was going to rain later today. Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời sẽ mưa. |
Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời sẽ mưa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The forecast said there would be sunny intervals and showers. Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào. |
Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Contrary to expectations and the weather forecast, we had a fine day for the experiment. Trái với dự đoán và dự báo thời tiết, chúng tôi đã có một ngày thử nghiệm tốt. |
Trái với dự đoán và dự báo thời tiết, chúng tôi đã có một ngày thử nghiệm tốt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The weather forecast is for sun, with intermittent showers. Dự báo thời tiết là trời nắng, có mưa rào gián đoạn. |
Dự báo thời tiết là trời nắng, có mưa rào gián đoạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Snow is forecast for tomorrow. Dự báo ngày mai có tuyết. |
Dự báo ngày mai có tuyết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The forecast was for gusty winds and rain. Dự báo có gió giật mạnh và mưa. |
Dự báo có gió giật mạnh và mưa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Temperatures were forecast to reach 40?C. Nhiệt độ được dự báo lên tới 40 ° C. |
Nhiệt độ được dự báo lên tới 40 ° C. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Their forecast was way out . Dự báo của họ đã thành công. |
Dự báo của họ đã thành công. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Coen's economic forecast assumes a 3.5% growth rate. Dự báo kinh tế của Coen giả định tốc độ tăng trưởng 3,5%. |
Dự báo kinh tế của Coen giả định tốc độ tăng trưởng 3,5%. | Lưu sổ câu |
| 23 |
More heavy showers are forecast for tonight. Dự báo đêm nay sẽ có nhiều mưa rào hơn. |
Dự báo đêm nay sẽ có nhiều mưa rào hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They forecast a humiliating defeat for the Prime Minister. Họ dự báo một thất bại nhục nhã cho Thủ tướng. |
Họ dự báo một thất bại nhục nhã cho Thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The weather forecast is pretty grim. Dự báo thời tiết khá tệ. |
Dự báo thời tiết khá tệ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The weather forecast said it would fine all day. Dự báo thời tiết nói rằng nó sẽ ổn cả ngày. |
Dự báo thời tiết nói rằng nó sẽ ổn cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It would be difficult to make an accurate forecast. Sẽ rất khó để đưa ra một dự báo chính xác. |
Sẽ rất khó để đưa ra một dự báo chính xác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There's a good weather forecast for tomorrow. Có một dự báo thời tiết tốt cho ngày mai. |
Có một dự báo thời tiết tốt cho ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There is frost on the ground and snow is forecast. Có sương giá trên mặt đất và dự báo có tuyết. |
Có sương giá trên mặt đất và dự báo có tuyết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The sales forecasts are encouraging. Dự báo doanh số bán hàng rất đáng khích lệ. |
Dự báo doanh số bán hàng rất đáng khích lệ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry. Rất khó để đưa ra dự báo dài hạn cho một ngành đang phát triển nhanh. |
Rất khó để đưa ra dự báo dài hạn cho một ngành đang phát triển nhanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The forecast said there would be sunny intervals and showers. Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào. |
Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The shipping forecast gave warnings of gales. Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales. |
Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Some forecasts suggest that the increase in heart disease will continue for some time. Một số dự báo cho rằng sự gia tăng bệnh tim sẽ tiếp tục trong một thời gian. |
Một số dự báo cho rằng sự gia tăng bệnh tim sẽ tiếp tục trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The government has issued a pessimistic economic forecast. Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan. |
Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The interest rate is in line with the forecast. Lãi suất phù hợp với dự báo. |
Lãi suất phù hợp với dự báo. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This week the company is expected to raise its revenue forecast. Tuần này, công ty dự kiến sẽ nâng dự báo doanh thu. |
Tuần này, công ty dự kiến sẽ nâng dự báo doanh thu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a short-term forecast of the UK economy dự báo ngắn hạn của nền kinh tế Vương quốc Anh |
dự báo ngắn hạn của nền kinh tế Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |
| 39 |
It is too early to make firm forecasts about demand. Còn quá sớm để đưa ra dự báo chắc chắn về nhu cầu. |
Còn quá sớm để đưa ra dự báo chắc chắn về nhu cầu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Forecasts about the economy are often misleading. Các dự báo về nền kinh tế thường sai lệch. |
Các dự báo về nền kinh tế thường sai lệch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
According to our forecast, the company should be making a profit by next January. Theo dự đoán của chúng tôi, công ty sẽ thu được lợi nhuận vào tháng Giêng tới. |
Theo dự đoán của chúng tôi, công ty sẽ thu được lợi nhuận vào tháng Giêng tới. | Lưu sổ câu |