Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

forecast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ forecast trong tiếng Anh

forecast /ˈfɔːkɑːst/
- (n) (v) : sự dự đoán, dự báo; dự đoán, dự báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

forecast: Dự báo

Forecast là sự dự đoán về điều gì sẽ xảy ra trong tương lai, đặc biệt là thời tiết hoặc tình hình tài chính.

  • The weather forecast predicts rain for tomorrow. (Dự báo thời tiết dự đoán sẽ có mưa vào ngày mai.)
  • The financial forecast shows growth in the economy next year. (Dự báo tài chính cho thấy sự tăng trưởng trong nền kinh tế vào năm tới.)
  • They listened to the forecast on the radio before going on their trip. (Họ nghe dự báo thời tiết trên đài phát thanh trước khi đi chuyến đi.)

Bảng biến thể từ "forecast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: forecast
Phiên âm: /ˈfɔːrkæst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dự báo, tiên đoán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dự đoán tình hình trong tương lai (thời tiết, kinh tế, doanh thu...) Experts forecast a rise in oil prices.
Các chuyên gia dự báo giá dầu sẽ tăng.
2 Từ: forecast
Phiên âm: /ˈfɔːrkæst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dự báo, bản dự báo Ngữ cảnh: Dùng để nói về dự báo chính thức (thời tiết, kinh tế) The weather forecast says it will snow tomorrow.
Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ có tuyết.
3 Từ: forecasting
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Sự dự báo; việc dự báo Ngữ cảnh: Dùng trong các lĩnh vực như kinh tế, dữ liệu, khoa học Sales forecasting is important for the company’s strategy.
Việc dự báo doanh số rất quan trọng cho chiến lược của công ty.
4 Từ: forecasted
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã dự báo Ngữ cảnh: Dùng trong trường hợp quá khứ của hành động dự báo They forecasted heavy rain for the weekend.
Họ đã dự báo có mưa to vào cuối tuần.
5 Từ: forecaster
Phiên âm: /ˈfɔːrkæstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người dự báo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm công việc dự báo, đặc biệt là thời tiết The forecaster predicted a storm approaching.
Người dự báo cho biết một cơn bão đang đến gần.

Từ đồng nghĩa "forecast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "forecast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's the forecast for tomorrow?

Dự báo cho ngày mai là gì?

Lưu sổ câu

2

The weather forecast says there will be rain.

Dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa.

Lưu sổ câu

3

The forecast says there will be storms.

Dự báo cho biết sẽ có bão.

Lưu sổ câu

4

Such events may forecast an outbreak of war.

Những sự kiện như vậy có thể dự báo chiến tranh bùng nổ.

Lưu sổ câu

5

The weather forecast is good for tomorrow.

Dự báo thời tiết tốt cho ngày mai.

Lưu sổ câu

6

Rain is forecast for the weekend.

Dự báo sẽ có mưa vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

7

Rain and high winds are forecast.

Dự báo có mưa và gió lớn.

Lưu sổ câu

8

Cooler weather is forecast for the weekend.

Dự báo thời tiết mát mẻ hơn vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

9

The government has issued a pessimistic economic forecast.

Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan.

Lưu sổ câu

10

According to the forecast it will be sunny tomorrow.

Theo dự báo ngày mai trời sẽ nắng.

Lưu sổ câu

11

The shipping forecast gave warnings of gales.

Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales.

Lưu sổ câu

12

Drizzle and patchy fog are forecast.

Dự báo có mưa phùn và sương mù loang lổ.

Lưu sổ câu

13

Now scientists can forecast the weather accurately.

Giờ đây, các nhà khoa học có thể dự báo thời tiết một cách chính xác.

Lưu sổ câu

14

The weather forecast said it was going to rain later today.

Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời sẽ mưa.

Lưu sổ câu

15

The forecast said there would be sunny intervals and showers.

Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào.

Lưu sổ câu

16

Contrary to expectations and the weather forecast, we had a fine day for the experiment.

Trái với dự đoán và dự báo thời tiết, chúng tôi đã có một ngày thử nghiệm tốt.

Lưu sổ câu

17

The weather forecast is for sun, with intermittent showers.

Dự báo thời tiết là trời nắng, có mưa rào gián đoạn.

Lưu sổ câu

18

Snow is forecast for tomorrow.

Dự báo ngày mai có tuyết.

Lưu sổ câu

19

The forecast was for gusty winds and rain.

Dự báo có gió giật mạnh và mưa.

Lưu sổ câu

20

Temperatures were forecast to reach 40?C.

Nhiệt độ được dự báo lên tới 40 ° C.

Lưu sổ câu

21

Their forecast was way out .

Dự báo của họ đã thành công.

Lưu sổ câu

22

Coen's economic forecast assumes a 3.5% growth rate.

Dự báo kinh tế của Coen giả định tốc độ tăng trưởng 3,5%.

Lưu sổ câu

23

More heavy showers are forecast for tonight.

Dự báo đêm nay sẽ có nhiều mưa rào hơn.

Lưu sổ câu

24

They forecast a humiliating defeat for the Prime Minister.

Họ dự báo một thất bại nhục nhã cho Thủ tướng.

Lưu sổ câu

25

The weather forecast is pretty grim.

Dự báo thời tiết khá tệ.

Lưu sổ câu

26

The weather forecast said it would fine all day.

Dự báo thời tiết nói rằng nó sẽ ổn cả ngày.

Lưu sổ câu

27

It would be difficult to make an accurate forecast.

Sẽ rất khó để đưa ra một dự báo chính xác.

Lưu sổ câu

28

There's a good weather forecast for tomorrow.

Có một dự báo thời tiết tốt cho ngày mai.

Lưu sổ câu

29

There is frost on the ground and snow is forecast.

Có sương giá trên mặt đất và dự báo có tuyết.

Lưu sổ câu

30

The sales forecasts are encouraging.

Dự báo doanh số bán hàng rất đáng khích lệ.

Lưu sổ câu

31

It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry.

Rất khó để đưa ra dự báo dài hạn cho một ngành đang phát triển nhanh.

Lưu sổ câu

32

The forecast said there would be sunny intervals and showers.

Dự báo cho biết sẽ có những khoảng thời gian nắng và mưa rào.

Lưu sổ câu

33

The shipping forecast gave warnings of gales.

Dự báo vận chuyển đã đưa ra cảnh báo về gales.

Lưu sổ câu

34

Some forecasts suggest that the increase in heart disease will continue for some time.

Một số dự báo cho rằng sự gia tăng bệnh tim sẽ tiếp tục trong một thời gian.

Lưu sổ câu

35

The government has issued a pessimistic economic forecast.

Chính phủ đã đưa ra một dự báo kinh tế bi quan.

Lưu sổ câu

36

The interest rate is in line with the forecast.

Lãi suất phù hợp với dự báo.

Lưu sổ câu

37

This week the company is expected to raise its revenue forecast.

Tuần này, công ty dự kiến ​​sẽ nâng dự báo doanh thu.

Lưu sổ câu

38

a short-term forecast of the UK economy

dự báo ngắn hạn của nền kinh tế Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

39

It is too early to make firm forecasts about demand.

Còn quá sớm để đưa ra dự báo chắc chắn về nhu cầu.

Lưu sổ câu

40

Forecasts about the economy are often misleading.

Các dự báo về nền kinh tế thường sai lệch.

Lưu sổ câu

41

According to our forecast, the company should be making a profit by next January.

Theo dự đoán của chúng tôi, công ty sẽ thu được lợi nhuận vào tháng Giêng tới.

Lưu sổ câu