Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

force là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ force trong tiếng Anh

force /fɔːs/
- (n) (v) : sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

force: Lực, sức mạnh

Force là sức mạnh hoặc áp lực được sử dụng để tạo ra một tác động hoặc thay đổi.

  • The police used force to break up the protest. (Cảnh sát đã sử dụng sức mạnh để giải tán cuộc biểu tình.)
  • The force of the wind knocked down several trees. (Lực của gió đã làm đổ một số cây.)
  • She had to use a lot of force to lift the heavy box. (Cô ấy phải sử dụng rất nhiều sức mạnh để nâng chiếc hộp nặng.)

Bảng biến thể từ "force"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: force
Phiên âm: /fɔːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sức mạnh, lực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sức mạnh vật lý, ảnh hưởng hoặc quân đội The police used force to control the crowd.
Cảnh sát đã dùng vũ lực để kiểm soát đám đông.
2 Từ: force
Phiên âm: /fɔːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ép buộc Ngữ cảnh: Khi ai đó bị buộc phải làm việc gì trái ý They forced him to sign the document.
Họ buộc anh ta ký tài liệu.
3 Từ: forces
Phiên âm: /fɔːsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Quân đội, lực lượng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quân đội, lực lượng đặc biệt He joined the armed forces after graduation.
Anh ấy gia nhập lực lượng vũ trang sau khi tốt nghiệp.
4 Từ: forceful
Phiên âm: /ˈfɔːsfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mạnh mẽ, thuyết phục Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả người/cách nói mạnh mẽ, có sức thuyết phục She gave a forceful speech.
Cô ấy có bài phát biểu mạnh mẽ, đầy thuyết phục.
5 Từ: forcibly
Phiên âm: /ˈfɔːsəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cưỡng bức Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bị ép buộc He was forcibly removed from the meeting.
Anh ta bị cưỡng bức đưa ra khỏi cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "force"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "force"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The drop hollows the stone, not by force, but by the frequency of its fall.

Cú rơi làm rỗng hòn đá, không phải bởi lực, mà bởi tần suất rơi của nó.

Lưu sổ câu

2

You may force a man to shut his eyes, but you cannot make him sleep.

Bạn có thể buộc một người đàn ông nhắm mắt, nhưng bạn không thể bắt anh ta ngủ.

Lưu sổ câu

3

Public opinion can force the government into action.

Dư luận có thể buộc chính phủ phải hành động.

Lưu sổ câu

4

He maintained order by sheer force of personality.

Anh ấy duy trì trật tự bằng sức mạnh tuyệt đối của nhân cách.

Lưu sổ câu

5

The new law comes into force next month.

Luật mới có hiệu lực vào tháng tới.

Lưu sổ câu

6

The wind was increasing to gale force.

Gió đang mạnh lên.

Lưu sổ câu

7

The rioters were taken away by force.

Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực.

Lưu sổ câu

8

They used brute force to break open the door.

Họ dùng vũ lực để phá cửa.

Lưu sổ câu

9

They don't exactly overpay their work - force.

Chính xác là họ không trả công sức của mình quá nhiều.

Lưu sổ câu

10

The ultimatum contained the threat of military force.

Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự.

Lưu sổ câu

11

The usurper took power by force.

Kẻ soán ngôi nắm quyền bằng vũ lực.

Lưu sổ câu

12

The UN has sent a multinational peace-keeping force.

LHQ đã cử một lực lượng gìn giữ hòa bình đa quốc gia.

Lưu sổ câu

13

Too much force will twist the key.

Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa.

Lưu sổ câu

14

The investigation uncovered widespread corruption within the police force.

Cuộc điều tra đã phát hiện ra nạn tham nhũng tràn lan trong lực lượng cảnh sát.

Lưu sổ câu

15

Work well with a multi-cultural and diverse work force.

Làm việc tốt với lực lượng lao động đa văn hóa và đa dạng.

Lưu sổ câu

16

How can men succumb to force?

Làm thế nào đàn ông có thể không chịu đựng được sức ép?

Lưu sổ câu

17

Nationalism was rapidly becoming a dangerous force.

Chủ nghĩa dân tộc nhanh chóng trở thành một thế lực nguy hiểm.

Lưu sổ câu

18

Our soldiers force the enemy to retreat.

Bộ đội ta buộc địch phải rút lui.

Lưu sổ câu

19

The law should remain in force.

Luật vẫn có hiệu lực.

Lưu sổ câu

20

He took the money from his wife by force.

Anh ta dùng vũ lực lấy tiền từ vợ.

Lưu sổ câu

21

The gun kicked back with great force.

Khẩu súng bắn trả lại với một lực rất lớn.

Lưu sổ câu

22

Don't force your idea on others.

Đừng ép buộc ý tưởng của bạn lên người khác.

Lưu sổ câu

23

You must use force to open that bottle.

Bạn phải dùng lực để mở chai đó.

Lưu sổ câu

24

He used brute force to take control.

Anh ta dùng vũ lực để chiếm quyền kiểm soát.

Lưu sổ câu

25

Is that very old law still in force?

Luật rất cũ đó có còn hiệu lực không?

Lưu sổ câu

26

The London police force is headed by a commissioner.

Lực lượng cảnh sát London do một ủy viên đứng đầu.

Lưu sổ câu

27

Happy about no one can only hold the force.

Hạnh phúc vì không ai chỉ có thể nắm giữ lực lượng.

Lưu sổ câu

28

The release of the hostages could not be achieved without the use of force.

Việc giải phóng con tin không thể đạt được nếu không sử dụng vũ lực.

Lưu sổ câu

29

If persuasion doesn't work, they use force.

Nếu thuyết phục không hiệu quả, họ sử dụng vũ lực.

Lưu sổ câu

30

The government has relied on brute force to respond to public discontent.

Chính phủ đã dựa vào vũ lực để đáp lại sự bất bình của công chúng.

Lưu sổ câu

31

The rioters were taken away by force.

Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực.

Lưu sổ câu

32

The empire was held together by military force.

Đế chế được tổ chức cùng nhau bằng lực lượng quân sự.

Lưu sổ câu

33

plans to seize power by force of arms (= by military force)

kế hoạch giành chính quyền bằng vũ lực (= bằng lực lượng quân sự)

Lưu sổ câu

34

the force of the explosion/impact

lực của vụ nổ / va chạm

Lưu sổ câu

35

The shopping centre took the full force of the blast.

Trung tâm mua sắm chịu toàn bộ lực lượng của vụ nổ.

Lưu sổ câu

36

You have to apply some force to move the lever.

Bạn phải tác động một số lực để di chuyển cần gạt.

Lưu sổ câu

37

She hits the ball with amazing force for someone so small.

Cô ấy đánh quả bóng với một lực đáng kinh ngạc đối với một người quá nhỏ.

Lưu sổ câu

38

They realized the force of her argument.

Họ nhận ra sức mạnh của lập luận của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

a leader who inspired others with the force of his personality

một nhà lãnh đạo truyền cảm hứng cho người khác bằng sức mạnh của nhân cách của mình

Lưu sổ câu

40

He controlled himself by sheer force of will.

Anh ta kiểm soát bản thân bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí.

Lưu sổ câu

41

Grant drove the point home with considerable force.

Grant lái xe về nhà với một lực lượng đáng kể.

Lưu sổ câu

42

She spoke with force and deliberation.

Cô ấy nói bằng vũ lực và có sự cân nhắc.

Lưu sổ câu

43

the forces of good/evil

lực lượng thiện / ác

Lưu sổ câu

44

They believe that market forces should determine prices.

Họ tin rằng các lực lượng thị trường nên xác định giá cả.

Lưu sổ câu

45

a force for good/evil

lực lượng thiện / ác

Lưu sổ câu

46

The expansion of higher education should be a powerful force for change.

Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ là một động lực mạnh mẽ để thay đổi.

Lưu sổ câu

47

He was finally defeated by forces beyond his control.

Cuối cùng anh ta đã bị đánh bại bởi các lực lượng ngoài tầm kiểm soát của anh ta.

Lưu sổ câu

48

Social media has become a major force in political campaigns.

Truyền thông xã hội đã trở thành một lực lượng chính trong các chiến dịch chính trị.

Lưu sổ câu

49

The court ruled that these standards have force in English law.

Tòa án phán quyết rằng những tiêu chuẩn này có hiệu lực trong luật Anh.

Lưu sổ câu

50

The contract was not signed and has no binding force.

Hợp đồng không được ký kết và không có hiệu lực ràng buộc.

Lưu sổ câu

51

These guidelines do not have the force of law.

Những hướng dẫn này không có hiệu lực pháp luật.

Lưu sổ câu

52

The culprits must expect to face the full force of the law.

Thủ phạm phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của pháp luật.

Lưu sổ câu

53

a member of the sales force

một thành viên của lực lượng bán hàng

Lưu sổ câu

54

She has attracted a force of passionate young individuals who are committed to the organization.

Cô ấy đã thu hút được một lực lượng gồm những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết và cam kết với tổ chức.

Lưu sổ câu

55

Rebel forces now control most of the capital.

Lực lượng nổi dậy hiện kiểm soát phần lớn thủ đô.

Lưu sổ câu

56

Government forces captured the rebel positions.

Lực lượng chính phủ chiếm được các vị trí của quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

57

coalition/allied forces

liên minh / lực lượng đồng minh

Lưu sổ câu

58

a peacekeeping force

lực lượng gìn giữ hòa bình

Lưu sổ câu

59

He called on the local population to rise up against the occupying forces.

Ông kêu gọi dân chúng địa phương nổi dậy chống lại lực lượng chiếm đóng.

Lưu sổ câu

60

American special forces pride themselves on their elite status.

Lực lượng đặc biệt Mỹ tự hào về vị thế tinh nhuệ của họ.

Lưu sổ câu

61

The government deployed military forces to attack terrorist strongholds.

Chính phủ triển khai lực lượng quân sự tấn công các thành trì của bọn khủng bố.

Lưu sổ câu

62

The British were ordered to withdraw their forces immediately.

Người Anh được lệnh rút lực lượng của họ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

63

life in the forces

cuộc sống trong lực lượng

Lưu sổ câu

64

Daisy intends to join the forces when she leaves school this summer.

Daisy dự định tham gia lực lượng khi cô ấy rời trường vào mùa hè này.

Lưu sổ câu

65

strategic nuclear forces.

lực lượng hạt nhân chiến lược.

Lưu sổ câu

66

The government is negotiating cuts to nuclear forces.

Chính phủ đang đàm phán cắt giảm các lực lượng hạt nhân.

Lưu sổ câu

67

He joined the force twenty years ago.

Anh ấy gia nhập lực lượng hai mươi năm trước.

Lưu sổ câu

68

The moon exerts a force on the earth.

Mặt trăng tác dụng một lực lên trái đất.

Lưu sổ câu

69

the force of gravity

lực hấp dẫn

Lưu sổ câu

70

the sun's magnetic force

lực từ của mặt trời

Lưu sổ câu

71

Because of the increased mass, more force is needed to accelerate the object.

Vì khối lượng tăng nên cần thêm lực để vật tăng tốc.

Lưu sổ câu

72

a force 9 gale

một lực lượng 9 gale

Lưu sổ câu

73

a gale force wind

gió giật mạnh

Lưu sổ câu

74

When do the new regulations come into force?

Khi nào các quy định mới có hiệu lực?

Lưu sổ câu

75

The new law comes into force as from midnight tomorrow.

Luật mới có hiệu lực từ nửa đêm ngày mai.

Lưu sổ câu

76

It's force of habit that gets me out of bed at 6.15 each morning.

Đó là thói quen khiến tôi rời khỏi giường lúc 6 giờ 15 mỗi sáng.

Lưu sổ câu

77

They were fighting a losing battle against the forces of nature.

Họ đang chiến đấu một trận thua trận trước sức mạnh của thiên nhiên.

Lưu sổ câu

78

Protesters turned out in force.

Những người biểu tình ra quân.

Lưu sổ câu

79

The new regulations are now in force.

Các quy định mới hiện có hiệu lực.

Lưu sổ câu

80

The two firms joined forces to win the contract.

Hai công ty hợp lực để giành được hợp đồng.

Lưu sổ câu

81

The two companies have joined forces to form a new consortium.

Hai công ty đã hợp lực để thành lập một tập đoàn mới.

Lưu sổ câu

82

The opposition party is now a spent political force.

Đảng đối lập hiện là một lực lượng chính trị chi tiêu.

Lưu sổ câu

83

The regulations allow the use of force if necessary.

Các quy định cho phép sử dụng vũ lực nếu cần thiết.

Lưu sổ câu

84

The country's attempts to meet force with force led to the outbreak of war.

Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực đã dẫn đến chiến tranh bùng nổ.

Lưu sổ câu

85

Police were accused of using excessive force.

Cảnh sát bị buộc tội sử dụng vũ lực quá mức.

Lưu sổ câu

86

The ultimatum contained the threat of military force.

Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự.

Lưu sổ câu

87

We will achieve much more by persuasion than by brute force.

Chúng ta sẽ đạt được nhiều điều hơn bằng cách thuyết phục hơn là bằng vũ lực.

Lưu sổ câu

88

He staggered backwards from the force of the blow.

Anh ta loạng choạng lùi lại sau lực của cú đánh.

Lưu sổ câu

89

The force of the explosion hurled bodies into the air.

Sức mạnh của vụ nổ ném các vật thể lên không trung.

Lưu sổ câu

90

The waves were breaking against the rocks with great force.

Sóng vỗ vào đá với một lực lớn.

Lưu sổ câu

91

A thick wall shielded us from the force of the wind.

Một bức tường dày che chắn chúng tôi khỏi sức mạnh của gió.

Lưu sổ câu

92

I felt the full force of her criticism.

Tôi cảm nhận được toàn bộ sức mạnh từ những lời chỉ trích của cô ấy.

Lưu sổ câu

93

She used her sheer force of personality to keep the family together.

Cô ấy đã sử dụng cá tính tuyệt đối của mình để giữ gia đình lại với nhau.

Lưu sổ câu

94

Suddenly it came home to me with tremendous force that this was my last chance.

Đột nhiên nó trở về nhà với tôi với sức mạnh khủng khiếp rằng đây là cơ hội cuối cùng của tôi.

Lưu sổ câu

95

The emotional force of the songs derives from their universal themes.

Sức mạnh cảm xúc của các bài hát bắt nguồn từ các chủ đề phổ quát của chúng.

Lưu sổ câu

96

The idea of the West remains a powerful force in American culture.

Ý tưởng về phương Tây vẫn là một động lực mạnh mẽ trong văn hóa Mỹ.

Lưu sổ câu

97

She was seen as a potentially disruptive force within the party.

Cô ấy được coi là một lực lượng có khả năng gây rối trong đảng.

Lưu sổ câu

98

The play portrays a marriage torn apart by external forces.

Vở kịch miêu tả một cuộc hôn nhân bị ngoại lực phá vỡ.

Lưu sổ câu

99

Though officially retired, she remains the creative force behind the design business.

Mặc dù đã chính thức nghỉ hưu, bà vẫn là người sáng tạo đằng sau công việc kinh doanh thiết kế.

Lưu sổ câu

100

Many social and economic forces contributed to this trend.

Nhiều lực lượng xã hội và kinh tế đã góp phần vào xu hướng này.

Lưu sổ câu

101

the combined forces of MI5 and Scotland Yard

lực lượng kết hợp của MI5 và Scotland Yard

Lưu sổ câu

102

Allied ground forces would move in rapidly.

Lực lượng mặt đất của Đồng minh sẽ nhanh chóng tiến vào.

Lưu sổ câu

103

Allied forces were able to advance to the capital.

Lực lượng Đồng minh có thể tiến đến thủ đô.

Lưu sổ câu

104

a token force of only 300 men

lực lượng mã thông báo chỉ có 300 người

Lưu sổ câu

105

These elite forces are the best equipped and trained in the world.

Những lực lượng tinh nhuệ này được trang bị và đào tạo tốt nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

106

UN forces operating in the region

Lực lượng LHQ hoạt động trong khu vực

Lưu sổ câu

107

More troops have been called in to support the coalition forces there.

Thêm quân đã được gọi đến để hỗ trợ các lực lượng liên minh ở đó.

Lưu sổ câu

108

a UN deadline for the withdrawal of forces

thời hạn cuối cùng của Liên hợp quốc để rút lực lượng

Lưu sổ câu

109

A large expeditionary force was assembled.

Một lực lượng viễn chinh lớn được tập hợp.

Lưu sổ câu

110

Deep internal forces cause movements of the earth's crust.

Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất.

Lưu sổ câu

111

The forces of expansion are balanced by forces of contraction.

Lực dãn nở cân bằng với lực co lại.

Lưu sổ câu

112

lateral forces acting on the car's suspension

lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô

Lưu sổ câu

113

the attractive and repulsive forces between individual particles

lực hút và lực đẩy giữa các hạt riêng lẻ

Lưu sổ câu

114

The wind was increasing to gale force.

Gió mạnh dần lên.

Lưu sổ câu

115

hurricane-force winds

gió mạnh như bão

Lưu sổ câu

116

Several archaic laws are still in force.

Một số luật cổ xưa vẫn còn hiệu lực.

Lưu sổ câu

117

Some laws relating to obsolete customs are still in force.

Một số luật liên quan đến phong tục lỗi thời vẫn còn hiệu lực.

Lưu sổ câu

118

The country's attempts to meet force with force led to the outbreak of war.

Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực dẫn đến chiến tranh bùng nổ.

Lưu sổ câu

119

Deep internal forces cause movements of the earth's crust.

Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất.

Lưu sổ câu

120

lateral forces acting on the car's suspension

lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô

Lưu sổ câu