force: Lực, sức mạnh
Force là sức mạnh hoặc áp lực được sử dụng để tạo ra một tác động hoặc thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
force
|
Phiên âm: /fɔːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sức mạnh, lực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sức mạnh vật lý, ảnh hưởng hoặc quân đội |
The police used force to control the crowd. |
Cảnh sát đã dùng vũ lực để kiểm soát đám đông. |
| 2 |
Từ:
force
|
Phiên âm: /fɔːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ép buộc | Ngữ cảnh: Khi ai đó bị buộc phải làm việc gì trái ý |
They forced him to sign the document. |
Họ buộc anh ta ký tài liệu. |
| 3 |
Từ:
forces
|
Phiên âm: /fɔːsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Quân đội, lực lượng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quân đội, lực lượng đặc biệt |
He joined the armed forces after graduation. |
Anh ấy gia nhập lực lượng vũ trang sau khi tốt nghiệp. |
| 4 |
Từ:
forceful
|
Phiên âm: /ˈfɔːsfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mạnh mẽ, thuyết phục | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả người/cách nói mạnh mẽ, có sức thuyết phục |
She gave a forceful speech. |
Cô ấy có bài phát biểu mạnh mẽ, đầy thuyết phục. |
| 5 |
Từ:
forcibly
|
Phiên âm: /ˈfɔːsəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cưỡng bức | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động bị ép buộc |
He was forcibly removed from the meeting. |
Anh ta bị cưỡng bức đưa ra khỏi cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The drop hollows the stone, not by force, but by the frequency of its fall. Cú rơi làm rỗng hòn đá, không phải bởi lực, mà bởi tần suất rơi của nó. |
Cú rơi làm rỗng hòn đá, không phải bởi lực, mà bởi tần suất rơi của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You may force a man to shut his eyes, but you cannot make him sleep. Bạn có thể buộc một người đàn ông nhắm mắt, nhưng bạn không thể bắt anh ta ngủ. |
Bạn có thể buộc một người đàn ông nhắm mắt, nhưng bạn không thể bắt anh ta ngủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Public opinion can force the government into action. Dư luận có thể buộc chính phủ phải hành động. |
Dư luận có thể buộc chính phủ phải hành động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He maintained order by sheer force of personality. Anh ấy duy trì trật tự bằng sức mạnh tuyệt đối của nhân cách. |
Anh ấy duy trì trật tự bằng sức mạnh tuyệt đối của nhân cách. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new law comes into force next month. Luật mới có hiệu lực vào tháng tới. |
Luật mới có hiệu lực vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The wind was increasing to gale force. Gió đang mạnh lên. |
Gió đang mạnh lên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The rioters were taken away by force. Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực. |
Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They used brute force to break open the door. Họ dùng vũ lực để phá cửa. |
Họ dùng vũ lực để phá cửa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They don't exactly overpay their work - force. Chính xác là họ không trả công sức của mình quá nhiều. |
Chính xác là họ không trả công sức của mình quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The ultimatum contained the threat of military force. Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự. |
Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The usurper took power by force. Kẻ soán ngôi nắm quyền bằng vũ lực. |
Kẻ soán ngôi nắm quyền bằng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The UN has sent a multinational peace-keeping force. LHQ đã cử một lực lượng gìn giữ hòa bình đa quốc gia. |
LHQ đã cử một lực lượng gìn giữ hòa bình đa quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Too much force will twist the key. Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa. |
Quá nhiều lực sẽ làm vặn chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The investigation uncovered widespread corruption within the police force. Cuộc điều tra đã phát hiện ra nạn tham nhũng tràn lan trong lực lượng cảnh sát. |
Cuộc điều tra đã phát hiện ra nạn tham nhũng tràn lan trong lực lượng cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Work well with a multi-cultural and diverse work force. Làm việc tốt với lực lượng lao động đa văn hóa và đa dạng. |
Làm việc tốt với lực lượng lao động đa văn hóa và đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How can men succumb to force? Làm thế nào đàn ông có thể không chịu đựng được sức ép? |
Làm thế nào đàn ông có thể không chịu đựng được sức ép? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Nationalism was rapidly becoming a dangerous force. Chủ nghĩa dân tộc nhanh chóng trở thành một thế lực nguy hiểm. |
Chủ nghĩa dân tộc nhanh chóng trở thành một thế lực nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Our soldiers force the enemy to retreat. Bộ đội ta buộc địch phải rút lui. |
Bộ đội ta buộc địch phải rút lui. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The law should remain in force. Luật vẫn có hiệu lực. |
Luật vẫn có hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He took the money from his wife by force. Anh ta dùng vũ lực lấy tiền từ vợ. |
Anh ta dùng vũ lực lấy tiền từ vợ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The gun kicked back with great force. Khẩu súng bắn trả lại với một lực rất lớn. |
Khẩu súng bắn trả lại với một lực rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't force your idea on others. Đừng ép buộc ý tưởng của bạn lên người khác. |
Đừng ép buộc ý tưởng của bạn lên người khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You must use force to open that bottle. Bạn phải dùng lực để mở chai đó. |
Bạn phải dùng lực để mở chai đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He used brute force to take control. Anh ta dùng vũ lực để chiếm quyền kiểm soát. |
Anh ta dùng vũ lực để chiếm quyền kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Is that very old law still in force? Luật rất cũ đó có còn hiệu lực không? |
Luật rất cũ đó có còn hiệu lực không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
The London police force is headed by a commissioner. Lực lượng cảnh sát London do một ủy viên đứng đầu. |
Lực lượng cảnh sát London do một ủy viên đứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Happy about no one can only hold the force. Hạnh phúc vì không ai chỉ có thể nắm giữ lực lượng. |
Hạnh phúc vì không ai chỉ có thể nắm giữ lực lượng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The release of the hostages could not be achieved without the use of force. Việc giải phóng con tin không thể đạt được nếu không sử dụng vũ lực. |
Việc giải phóng con tin không thể đạt được nếu không sử dụng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If persuasion doesn't work, they use force. Nếu thuyết phục không hiệu quả, họ sử dụng vũ lực. |
Nếu thuyết phục không hiệu quả, họ sử dụng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The government has relied on brute force to respond to public discontent. Chính phủ đã dựa vào vũ lực để đáp lại sự bất bình của công chúng. |
Chính phủ đã dựa vào vũ lực để đáp lại sự bất bình của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The rioters were taken away by force. Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực. |
Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The empire was held together by military force. Đế chế được tổ chức cùng nhau bằng lực lượng quân sự. |
Đế chế được tổ chức cùng nhau bằng lực lượng quân sự. | Lưu sổ câu |
| 33 |
plans to seize power by force of arms (= by military force) kế hoạch giành chính quyền bằng vũ lực (= bằng lực lượng quân sự) |
kế hoạch giành chính quyền bằng vũ lực (= bằng lực lượng quân sự) | Lưu sổ câu |
| 34 |
the force of the explosion/impact lực của vụ nổ / va chạm |
lực của vụ nổ / va chạm | Lưu sổ câu |
| 35 |
The shopping centre took the full force of the blast. Trung tâm mua sắm chịu toàn bộ lực lượng của vụ nổ. |
Trung tâm mua sắm chịu toàn bộ lực lượng của vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You have to apply some force to move the lever. Bạn phải tác động một số lực để di chuyển cần gạt. |
Bạn phải tác động một số lực để di chuyển cần gạt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She hits the ball with amazing force for someone so small. Cô ấy đánh quả bóng với một lực đáng kinh ngạc đối với một người quá nhỏ. |
Cô ấy đánh quả bóng với một lực đáng kinh ngạc đối với một người quá nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They realized the force of her argument. Họ nhận ra sức mạnh của lập luận của cô ấy. |
Họ nhận ra sức mạnh của lập luận của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a leader who inspired others with the force of his personality một nhà lãnh đạo truyền cảm hứng cho người khác bằng sức mạnh của nhân cách của mình |
một nhà lãnh đạo truyền cảm hứng cho người khác bằng sức mạnh của nhân cách của mình | Lưu sổ câu |
| 40 |
He controlled himself by sheer force of will. Anh ta kiểm soát bản thân bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí. |
Anh ta kiểm soát bản thân bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Grant drove the point home with considerable force. Grant lái xe về nhà với một lực lượng đáng kể. |
Grant lái xe về nhà với một lực lượng đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She spoke with force and deliberation. Cô ấy nói bằng vũ lực và có sự cân nhắc. |
Cô ấy nói bằng vũ lực và có sự cân nhắc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the forces of good/evil lực lượng thiện / ác |
lực lượng thiện / ác | Lưu sổ câu |
| 44 |
They believe that market forces should determine prices. Họ tin rằng các lực lượng thị trường nên xác định giá cả. |
Họ tin rằng các lực lượng thị trường nên xác định giá cả. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a force for good/evil lực lượng thiện / ác |
lực lượng thiện / ác | Lưu sổ câu |
| 46 |
The expansion of higher education should be a powerful force for change. Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ là một động lực mạnh mẽ để thay đổi. |
Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ là một động lực mạnh mẽ để thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was finally defeated by forces beyond his control. Cuối cùng anh ta đã bị đánh bại bởi các lực lượng ngoài tầm kiểm soát của anh ta. |
Cuối cùng anh ta đã bị đánh bại bởi các lực lượng ngoài tầm kiểm soát của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Social media has become a major force in political campaigns. Truyền thông xã hội đã trở thành một lực lượng chính trong các chiến dịch chính trị. |
Truyền thông xã hội đã trở thành một lực lượng chính trong các chiến dịch chính trị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The court ruled that these standards have force in English law. Tòa án phán quyết rằng những tiêu chuẩn này có hiệu lực trong luật Anh. |
Tòa án phán quyết rằng những tiêu chuẩn này có hiệu lực trong luật Anh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The contract was not signed and has no binding force. Hợp đồng không được ký kết và không có hiệu lực ràng buộc. |
Hợp đồng không được ký kết và không có hiệu lực ràng buộc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
These guidelines do not have the force of law. Những hướng dẫn này không có hiệu lực pháp luật. |
Những hướng dẫn này không có hiệu lực pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The culprits must expect to face the full force of the law. Thủ phạm phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của pháp luật. |
Thủ phạm phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a member of the sales force một thành viên của lực lượng bán hàng |
một thành viên của lực lượng bán hàng | Lưu sổ câu |
| 54 |
She has attracted a force of passionate young individuals who are committed to the organization. Cô ấy đã thu hút được một lực lượng gồm những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết và cam kết với tổ chức. |
Cô ấy đã thu hút được một lực lượng gồm những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết và cam kết với tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Rebel forces now control most of the capital. Lực lượng nổi dậy hiện kiểm soát phần lớn thủ đô. |
Lực lượng nổi dậy hiện kiểm soát phần lớn thủ đô. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Government forces captured the rebel positions. Lực lượng chính phủ chiếm được các vị trí của quân nổi dậy. |
Lực lượng chính phủ chiếm được các vị trí của quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
coalition/allied forces liên minh / lực lượng đồng minh |
liên minh / lực lượng đồng minh | Lưu sổ câu |
| 58 |
a peacekeeping force lực lượng gìn giữ hòa bình |
lực lượng gìn giữ hòa bình | Lưu sổ câu |
| 59 |
He called on the local population to rise up against the occupying forces. Ông kêu gọi dân chúng địa phương nổi dậy chống lại lực lượng chiếm đóng. |
Ông kêu gọi dân chúng địa phương nổi dậy chống lại lực lượng chiếm đóng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
American special forces pride themselves on their elite status. Lực lượng đặc biệt Mỹ tự hào về vị thế tinh nhuệ của họ. |
Lực lượng đặc biệt Mỹ tự hào về vị thế tinh nhuệ của họ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The government deployed military forces to attack terrorist strongholds. Chính phủ triển khai lực lượng quân sự tấn công các thành trì của bọn khủng bố. |
Chính phủ triển khai lực lượng quân sự tấn công các thành trì của bọn khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The British were ordered to withdraw their forces immediately. Người Anh được lệnh rút lực lượng của họ ngay lập tức. |
Người Anh được lệnh rút lực lượng của họ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 63 |
life in the forces cuộc sống trong lực lượng |
cuộc sống trong lực lượng | Lưu sổ câu |
| 64 |
Daisy intends to join the forces when she leaves school this summer. Daisy dự định tham gia lực lượng khi cô ấy rời trường vào mùa hè này. |
Daisy dự định tham gia lực lượng khi cô ấy rời trường vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 65 |
strategic nuclear forces. lực lượng hạt nhân chiến lược. |
lực lượng hạt nhân chiến lược. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The government is negotiating cuts to nuclear forces. Chính phủ đang đàm phán cắt giảm các lực lượng hạt nhân. |
Chính phủ đang đàm phán cắt giảm các lực lượng hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He joined the force twenty years ago. Anh ấy gia nhập lực lượng hai mươi năm trước. |
Anh ấy gia nhập lực lượng hai mươi năm trước. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The moon exerts a force on the earth. Mặt trăng tác dụng một lực lên trái đất. |
Mặt trăng tác dụng một lực lên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 69 |
the force of gravity lực hấp dẫn |
lực hấp dẫn | Lưu sổ câu |
| 70 |
the sun's magnetic force lực từ của mặt trời |
lực từ của mặt trời | Lưu sổ câu |
| 71 |
Because of the increased mass, more force is needed to accelerate the object. Vì khối lượng tăng nên cần thêm lực để vật tăng tốc. |
Vì khối lượng tăng nên cần thêm lực để vật tăng tốc. | Lưu sổ câu |
| 72 |
a force 9 gale một lực lượng 9 gale |
một lực lượng 9 gale | Lưu sổ câu |
| 73 |
a gale force wind gió giật mạnh |
gió giật mạnh | Lưu sổ câu |
| 74 |
When do the new regulations come into force? Khi nào các quy định mới có hiệu lực? |
Khi nào các quy định mới có hiệu lực? | Lưu sổ câu |
| 75 |
The new law comes into force as from midnight tomorrow. Luật mới có hiệu lực từ nửa đêm ngày mai. |
Luật mới có hiệu lực từ nửa đêm ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 76 |
It's force of habit that gets me out of bed at 6.15 each morning. Đó là thói quen khiến tôi rời khỏi giường lúc 6 giờ 15 mỗi sáng. |
Đó là thói quen khiến tôi rời khỏi giường lúc 6 giờ 15 mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 77 |
They were fighting a losing battle against the forces of nature. Họ đang chiến đấu một trận thua trận trước sức mạnh của thiên nhiên. |
Họ đang chiến đấu một trận thua trận trước sức mạnh của thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Protesters turned out in force. Những người biểu tình ra quân. |
Những người biểu tình ra quân. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The new regulations are now in force. Các quy định mới hiện có hiệu lực. |
Các quy định mới hiện có hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The two firms joined forces to win the contract. Hai công ty hợp lực để giành được hợp đồng. |
Hai công ty hợp lực để giành được hợp đồng. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The two companies have joined forces to form a new consortium. Hai công ty đã hợp lực để thành lập một tập đoàn mới. |
Hai công ty đã hợp lực để thành lập một tập đoàn mới. | Lưu sổ câu |
| 82 |
The opposition party is now a spent political force. Đảng đối lập hiện là một lực lượng chính trị chi tiêu. |
Đảng đối lập hiện là một lực lượng chính trị chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 83 |
The regulations allow the use of force if necessary. Các quy định cho phép sử dụng vũ lực nếu cần thiết. |
Các quy định cho phép sử dụng vũ lực nếu cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 84 |
The country's attempts to meet force with force led to the outbreak of war. Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực đã dẫn đến chiến tranh bùng nổ. |
Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực đã dẫn đến chiến tranh bùng nổ. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Police were accused of using excessive force. Cảnh sát bị buộc tội sử dụng vũ lực quá mức. |
Cảnh sát bị buộc tội sử dụng vũ lực quá mức. | Lưu sổ câu |
| 86 |
The ultimatum contained the threat of military force. Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự. |
Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự. | Lưu sổ câu |
| 87 |
We will achieve much more by persuasion than by brute force. Chúng ta sẽ đạt được nhiều điều hơn bằng cách thuyết phục hơn là bằng vũ lực. |
Chúng ta sẽ đạt được nhiều điều hơn bằng cách thuyết phục hơn là bằng vũ lực. | Lưu sổ câu |
| 88 |
He staggered backwards from the force of the blow. Anh ta loạng choạng lùi lại sau lực của cú đánh. |
Anh ta loạng choạng lùi lại sau lực của cú đánh. | Lưu sổ câu |
| 89 |
The force of the explosion hurled bodies into the air. Sức mạnh của vụ nổ ném các vật thể lên không trung. |
Sức mạnh của vụ nổ ném các vật thể lên không trung. | Lưu sổ câu |
| 90 |
The waves were breaking against the rocks with great force. Sóng vỗ vào đá với một lực lớn. |
Sóng vỗ vào đá với một lực lớn. | Lưu sổ câu |
| 91 |
A thick wall shielded us from the force of the wind. Một bức tường dày che chắn chúng tôi khỏi sức mạnh của gió. |
Một bức tường dày che chắn chúng tôi khỏi sức mạnh của gió. | Lưu sổ câu |
| 92 |
I felt the full force of her criticism. Tôi cảm nhận được toàn bộ sức mạnh từ những lời chỉ trích của cô ấy. |
Tôi cảm nhận được toàn bộ sức mạnh từ những lời chỉ trích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 93 |
She used her sheer force of personality to keep the family together. Cô ấy đã sử dụng cá tính tuyệt đối của mình để giữ gia đình lại với nhau. |
Cô ấy đã sử dụng cá tính tuyệt đối của mình để giữ gia đình lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 94 |
Suddenly it came home to me with tremendous force that this was my last chance. Đột nhiên nó trở về nhà với tôi với sức mạnh khủng khiếp rằng đây là cơ hội cuối cùng của tôi. |
Đột nhiên nó trở về nhà với tôi với sức mạnh khủng khiếp rằng đây là cơ hội cuối cùng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 95 |
The emotional force of the songs derives from their universal themes. Sức mạnh cảm xúc của các bài hát bắt nguồn từ các chủ đề phổ quát của chúng. |
Sức mạnh cảm xúc của các bài hát bắt nguồn từ các chủ đề phổ quát của chúng. | Lưu sổ câu |
| 96 |
The idea of the West remains a powerful force in American culture. Ý tưởng về phương Tây vẫn là một động lực mạnh mẽ trong văn hóa Mỹ. |
Ý tưởng về phương Tây vẫn là một động lực mạnh mẽ trong văn hóa Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 97 |
She was seen as a potentially disruptive force within the party. Cô ấy được coi là một lực lượng có khả năng gây rối trong đảng. |
Cô ấy được coi là một lực lượng có khả năng gây rối trong đảng. | Lưu sổ câu |
| 98 |
The play portrays a marriage torn apart by external forces. Vở kịch miêu tả một cuộc hôn nhân bị ngoại lực phá vỡ. |
Vở kịch miêu tả một cuộc hôn nhân bị ngoại lực phá vỡ. | Lưu sổ câu |
| 99 |
Though officially retired, she remains the creative force behind the design business. Mặc dù đã chính thức nghỉ hưu, bà vẫn là người sáng tạo đằng sau công việc kinh doanh thiết kế. |
Mặc dù đã chính thức nghỉ hưu, bà vẫn là người sáng tạo đằng sau công việc kinh doanh thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 100 |
Many social and economic forces contributed to this trend. Nhiều lực lượng xã hội và kinh tế đã góp phần vào xu hướng này. |
Nhiều lực lượng xã hội và kinh tế đã góp phần vào xu hướng này. | Lưu sổ câu |
| 101 |
the combined forces of MI5 and Scotland Yard lực lượng kết hợp của MI5 và Scotland Yard |
lực lượng kết hợp của MI5 và Scotland Yard | Lưu sổ câu |
| 102 |
Allied ground forces would move in rapidly. Lực lượng mặt đất của Đồng minh sẽ nhanh chóng tiến vào. |
Lực lượng mặt đất của Đồng minh sẽ nhanh chóng tiến vào. | Lưu sổ câu |
| 103 |
Allied forces were able to advance to the capital. Lực lượng Đồng minh có thể tiến đến thủ đô. |
Lực lượng Đồng minh có thể tiến đến thủ đô. | Lưu sổ câu |
| 104 |
a token force of only 300 men lực lượng mã thông báo chỉ có 300 người |
lực lượng mã thông báo chỉ có 300 người | Lưu sổ câu |
| 105 |
These elite forces are the best equipped and trained in the world. Những lực lượng tinh nhuệ này được trang bị và đào tạo tốt nhất trên thế giới. |
Những lực lượng tinh nhuệ này được trang bị và đào tạo tốt nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 106 |
UN forces operating in the region Lực lượng LHQ hoạt động trong khu vực |
Lực lượng LHQ hoạt động trong khu vực | Lưu sổ câu |
| 107 |
More troops have been called in to support the coalition forces there. Thêm quân đã được gọi đến để hỗ trợ các lực lượng liên minh ở đó. |
Thêm quân đã được gọi đến để hỗ trợ các lực lượng liên minh ở đó. | Lưu sổ câu |
| 108 |
a UN deadline for the withdrawal of forces thời hạn cuối cùng của Liên hợp quốc để rút lực lượng |
thời hạn cuối cùng của Liên hợp quốc để rút lực lượng | Lưu sổ câu |
| 109 |
A large expeditionary force was assembled. Một lực lượng viễn chinh lớn được tập hợp. |
Một lực lượng viễn chinh lớn được tập hợp. | Lưu sổ câu |
| 110 |
Deep internal forces cause movements of the earth's crust. Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. |
Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. | Lưu sổ câu |
| 111 |
The forces of expansion are balanced by forces of contraction. Lực dãn nở cân bằng với lực co lại. |
Lực dãn nở cân bằng với lực co lại. | Lưu sổ câu |
| 112 |
lateral forces acting on the car's suspension lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô |
lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô | Lưu sổ câu |
| 113 |
the attractive and repulsive forces between individual particles lực hút và lực đẩy giữa các hạt riêng lẻ |
lực hút và lực đẩy giữa các hạt riêng lẻ | Lưu sổ câu |
| 114 |
The wind was increasing to gale force. Gió mạnh dần lên. |
Gió mạnh dần lên. | Lưu sổ câu |
| 115 |
hurricane-force winds gió mạnh như bão |
gió mạnh như bão | Lưu sổ câu |
| 116 |
Several archaic laws are still in force. Một số luật cổ xưa vẫn còn hiệu lực. |
Một số luật cổ xưa vẫn còn hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 117 |
Some laws relating to obsolete customs are still in force. Một số luật liên quan đến phong tục lỗi thời vẫn còn hiệu lực. |
Một số luật liên quan đến phong tục lỗi thời vẫn còn hiệu lực. | Lưu sổ câu |
| 118 |
The country's attempts to meet force with force led to the outbreak of war. Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực dẫn đến chiến tranh bùng nổ. |
Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp ứng vũ lực dẫn đến chiến tranh bùng nổ. | Lưu sổ câu |
| 119 |
Deep internal forces cause movements of the earth's crust. Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. |
Nội lực sâu gây ra các chuyển động của vỏ trái đất. | Lưu sổ câu |
| 120 |
lateral forces acting on the car's suspension lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô |
lực bên tác dụng lên hệ thống treo của ô tô | Lưu sổ câu |