food: Thực phẩm
Food là bất kỳ thứ gì được ăn hoặc tiêu thụ để cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
food
|
Phiên âm: /fuːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thức ăn, đồ ăn | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về các loại thực phẩm con người/động vật ăn để duy trì sự sống |
Italian food is very popular around the world. |
Ẩm thực Ý rất nổi tiếng trên toàn thế giới. |
| 2 |
Từ:
foods
|
Phiên âm: /fuːdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại thực phẩm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại thực phẩm khác nhau |
Different foods provide different nutrients. |
Các loại thực phẩm khác nhau cung cấp các chất dinh dưỡng khác nhau. |
| 3 |
Từ:
foodstuff
|
Phiên âm: /ˈfuːdstʌf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn bản trang trọng hoặc kỹ thuật |
The factory processes raw foodstuffs. |
Nhà máy chế biến các nguyên liệu thực phẩm thô. |
| 4 |
Từ:
foodie
|
Phiên âm: /ˈfuːdi/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Người sành ăn, yêu thích ẩm thực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những người quan tâm đặc biệt đến đồ ăn, nấu nướng |
He is a real foodie who loves trying new restaurants. |
Anh ấy là một người rất mê ẩm thực, thích thử nhà hàng mới. |
| 5 |
Từ:
fast food
|
Phiên âm: /fæst fuːd/ | Loại từ: Danh từ (cụm) | Nghĩa: Đồ ăn nhanh | Ngữ cảnh: Thức ăn chế biến nhanh, phổ biến ở đô thị |
Fast food is convenient but not always healthy. |
Thức ăn nhanh tiện lợi nhưng không phải lúc nào cũng tốt cho sức khỏe. |
| 6 |
Từ:
seafood
|
Phiên âm: /ˈsiːfuːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hải sản | Ngữ cảnh: Loại thực phẩm từ biển như cá, tôm, cua |
Seafood is very popular in coastal areas. |
Hải sản rất phổ biến ở các vùng ven biển. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
More die by food than by famine. Nhiều người chết vì lương thực hơn chết vì đói. |
Nhiều người chết vì lương thực hơn chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Vanity is the food of fools. Sự điên rồ là thức ăn của những kẻ ngu ngốc. |
Sự điên rồ là thức ăn của những kẻ ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The follies of youth are food for repentance in old age. Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già. |
Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All wholsom food is caught without a net or a trap. Tất cả thức ăn tươi sống đều được đánh bắt mà không cần lưới hoặc bẫy. |
Tất cả thức ăn tươi sống đều được đánh bắt mà không cần lưới hoặc bẫy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Owls regurgitate partly digested food to feed their young. Cú ăn thức ăn đã tiêu hóa một phần để nuôi con non của chúng. |
Cú ăn thức ăn đã tiêu hóa một phần để nuôi con non của chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is not fussy about her food. Cô ấy không kén chọn thức ăn của mình. |
Cô ấy không kén chọn thức ăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mother usually grinds down the food for the baby. Mẹ thường xay thức ăn cho con. |
Mẹ thường xay thức ăn cho con. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Chew your food up thoroughly before you swallow it. Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The prices for food are subject to variation. Giá thực phẩm có thể thay đổi. |
Giá thực phẩm có thể thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's still lots of food on your plate. Vẫn còn rất nhiều thức ăn trên đĩa của bạn. |
Vẫn còn rất nhiều thức ăn trên đĩa của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She quickly doled out the food. Cô ấy nhanh chóng dọn thức ăn ra. |
Cô ấy nhanh chóng dọn thức ăn ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I leave not the least food. Tôi không để lại ít thức ăn nhất. |
Tôi không để lại ít thức ăn nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm a big fan of Italian food. Tôi là một fan cuồng của đồ ăn Ý. |
Tôi là một fan cuồng của đồ ăn Ý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She cloyed her appetite with rich food. Cô ấy ngăn chặn sự thèm ăn của mình bằng những món ăn phong phú. |
Cô ấy ngăn chặn sự thèm ăn của mình bằng những món ăn phong phú. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He looked longingly at the food on the table. Anh ấy nhìn thức ăn trên bàn một cách khao khát. |
Anh ấy nhìn thức ăn trên bàn một cách khao khát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We cannot survive for long without food and drink. Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và đồ uống. |
Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He felt faint for lack of food. Anh ấy cảm thấy yếu ớt vì thiếu ăn. |
Anh ấy cảm thấy yếu ớt vì thiếu ăn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sweet food lay heavy on my stomach. Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi. |
Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's the worst food I've ever had. Đó là món ăn tồi tệ nhất mà tôi từng có. |
Đó là món ăn tồi tệ nhất mà tôi từng có. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Human beings need food, clothing and shelter. Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở. |
Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The floor was littered with rusty food cans. Sàn nhà ngổn ngang những hộp thức ăn hoen gỉ. |
Sàn nhà ngổn ngang những hộp thức ăn hoen gỉ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
"No fast food", she said emphatically. "Không có đồ ăn nhanh" (Senturedict), cô nói một cách dứt khoát. |
"Không có đồ ăn nhanh" (Senturedict), cô nói một cách dứt khoát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The avocado is a valuable food. Quả bơ là một loại thực phẩm có giá trị. |
Quả bơ là một loại thực phẩm có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Chew your food well before swallow. Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She resorted to stealing food out of desperation. Cô ấy dùng đến cách ăn cắp thức ăn vì tuyệt vọng. |
Cô ấy dùng đến cách ăn cắp thức ăn vì tuyệt vọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
For us Indonesians,rice is the most usual food. Đối với người Indonesia chúng tôi, gạo là thức ăn bình thường nhất. |
Đối với người Indonesia chúng tôi, gạo là thức ăn bình thường nhất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The baby can't keep any food down . Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào. |
Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Pat had prepared food and drink for the work party. Pat đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc. |
Pat đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to grow/cook/serve/eat food để trồng / nấu / phục vụ / ăn thức ăn |
để trồng / nấu / phục vụ / ăn thức ăn | Lưu sổ câu |
| 30 |
Do you like Italian food? Bạn có thích đồ ăn Ý không? |
Bạn có thích đồ ăn Ý không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
Demand for organic food has been growing fast. Nhu cầu về thực phẩm hữu cơ đang tăng nhanh. |
Nhu cầu về thực phẩm hữu cơ đang tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Families that eat together consume healthier food. Các gia đình ăn cùng nhau sẽ tiêu thụ thực phẩm lành mạnh hơn. |
Các gia đình ăn cùng nhau sẽ tiêu thụ thực phẩm lành mạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the food industry ngành công nghiệp thực phẩm |
ngành công nghiệp thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 34 |
People worry about food safety (= if food is safe to eat). Mọi người lo lắng về an toàn thực phẩm (= nếu thực phẩm an toàn để ăn). |
Mọi người lo lắng về an toàn thực phẩm (= nếu thực phẩm an toàn để ăn). | Lưu sổ câu |
| 35 |
steps to protect the nation's food supply các bước để bảo vệ nguồn cung cấp lương thực của quốc gia |
các bước để bảo vệ nguồn cung cấp lương thực của quốc gia | Lưu sổ câu |
| 36 |
Global food shortages and crop failures would have a devastating effect. Tình trạng thiếu lương thực toàn cầu và mất mùa sẽ gây ra hậu quả tàn khốc. |
Tình trạng thiếu lương thực toàn cầu và mất mùa sẽ gây ra hậu quả tàn khốc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
baby food (= prepared especially for babies) thức ăn cho trẻ em (= được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh) |
thức ăn cho trẻ em (= được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh) | Lưu sổ câu |
| 38 |
cat/dog/pet food (= for a cat/dog/pet to eat) thức ăn cho mèo / chó / thú cưng (= cho mèo / chó / thú cưng ăn) |
thức ăn cho mèo / chó / thú cưng (= cho mèo / chó / thú cưng ăn) | Lưu sổ câu |
| 39 |
You should eat more fresh foods. Bạn nên ăn nhiều thực phẩm tươi hơn. |
Bạn nên ăn nhiều thực phẩm tươi hơn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The store specializes in frozen foods. Cửa hàng chuyên về thực phẩm đông lạnh. |
Cửa hàng chuyên về thực phẩm đông lạnh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The programme certainly provides plenty of food for thought. Chương trình chắc chắn cung cấp nhiều thức ăn cho sự suy nghĩ. |
Chương trình chắc chắn cung cấp nhiều thức ăn cho sự suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He's been off his food all week. Anh ấy đã bỏ ăn cả tuần. |
Anh ấy đã bỏ ăn cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 43 |
After three days without food, the men were close to starvation. Sau ba ngày không có thức ăn, những người đàn ông gần như chết đói. |
Sau ba ngày không có thức ăn, những người đàn ông gần như chết đói. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Always take great care when handling food. Luôn cẩn thận khi xử lý thực phẩm. |
Luôn cẩn thận khi xử lý thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Bears store food for the winter. Gấu dự trữ thức ăn cho mùa đông. |
Gấu dự trữ thức ăn cho mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Blend the egg yolks, lemon juice and herbs in a food processor. Xay nhuyễn lòng đỏ trứng, nước chanh và rau thơm trong máy xay thực phẩm. |
Xay nhuyễn lòng đỏ trứng, nước chanh và rau thơm trong máy xay thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Does the food taste good? Thức ăn có ngon không? |
Thức ăn có ngon không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
EU food policy Chính sách lương thực của EU |
Chính sách lương thực của EU | Lưu sổ câu |
| 49 |
Essential oils can be bought from most good health food shops Có thể mua tinh dầu ở hầu hết các cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe |
Có thể mua tinh dầu ở hầu hết các cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe | Lưu sổ câu |
| 50 |
Everyone has the right to adequate food and clean water. Mọi người đều có quyền có đủ thức ăn và nước sạch. |
Mọi người đều có quyền có đủ thức ăn và nước sạch. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Farmers are not producing enough food for the country's growing population. Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước. |
Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Fruit is an important food source for bats. Trái cây là nguồn thức ăn quan trọng cho dơi. |
Trái cây là nguồn thức ăn quan trọng cho dơi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Gina had prepared food and drink for the work party. Gina đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc. |
Gina đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He obviously enjoys good food. Rõ ràng là anh ấy thích đồ ăn ngon. |
Rõ ràng là anh ấy thích đồ ăn ngon. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He put out food for the birds. Anh ấy bày thức ăn cho lũ chim. |
Anh ấy bày thức ăn cho lũ chim. | Lưu sổ câu |
| 56 |
His doctor warned him to reduce his daily food intake. Bác sĩ cảnh báo anh ta nên giảm lượng thức ăn hàng ngày. |
Bác sĩ cảnh báo anh ta nên giảm lượng thức ăn hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I am trying to cut my weekly food bill by one third. Tôi đang cố gắng cắt giảm một phần ba hóa đơn thực phẩm hàng tuần của mình. |
Tôi đang cố gắng cắt giảm một phần ba hóa đơn thực phẩm hàng tuần của mình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Keep food fresher for longer with our new sealable containers. Giữ thực phẩm tươi lâu hơn với các hộp đựng mới có thể đậy kín của chúng tôi. |
Giữ thực phẩm tươi lâu hơn với các hộp đựng mới có thể đậy kín của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Lack of proper food led to much illness among seamen. Thiếu thức ăn thích hợp dẫn đến nhiều bệnh tật ở các thủy thủ. |
Thiếu thức ăn thích hợp dẫn đến nhiều bệnh tật ở các thủy thủ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Most mammals use their sense of smell to find food. Hầu hết các loài động vật có vú sử dụng khứu giác để tìm thức ăn. |
Hầu hết các loài động vật có vú sử dụng khứu giác để tìm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Peasants were encouraged to grow basic food crops such as beans and corn. Nông dân được khuyến khích trồng các loại cây lương thực cơ bản như đậu và ngô. |
Nông dân được khuyến khích trồng các loại cây lương thực cơ bản như đậu và ngô. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Plankton is at the bottom of the marine food chain. Sinh vật phù du ở dưới cùng của chuỗi thức ăn ở biển. |
Sinh vật phù du ở dưới cùng của chuỗi thức ăn ở biển. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Please cut up the food for your baby sister. Hãy cắt thức ăn cho em gái của bạn. |
Hãy cắt thức ăn cho em gái của bạn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She fed her baby on wholesome food. Cô ấy cho con mình ăn thức ăn lành mạnh. |
Cô ấy cho con mình ăn thức ăn lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 65 |
She had had no food for two days. Cô ấy đã không có thức ăn trong hai ngày. |
Cô ấy đã không có thức ăn trong hai ngày. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She told the kids not to gulp down their food. Cô ấy nói với bọn trẻ không được nuốt thức ăn của chúng. |
Cô ấy nói với bọn trẻ không được nuốt thức ăn của chúng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Stop playing with your food like a baby! Ngừng chơi với đồ ăn của bạn như một đứa trẻ! |
Ngừng chơi với đồ ăn của bạn như một đứa trẻ! | Lưu sổ câu |
| 68 |
Taste the food and tell me what you think. Nếm thức ăn và cho tôi biết suy nghĩ của bạn. |
Nếm thức ăn và cho tôi biết suy nghĩ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Thanks to international aid, the town had been supplied with food for nine months. Nhờ viện trợ quốc tế, thị trấn đã được cung cấp lương thực trong chín tháng. |
Nhờ viện trợ quốc tế, thị trấn đã được cung cấp lương thực trong chín tháng. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The UN has been issuing emergency food supplies to the refugees. Liên Hợp Quốc đã cấp thực phẩm khẩn cấp cho những người tị nạn. |
Liên Hợp Quốc đã cấp thực phẩm khẩn cấp cho những người tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The centre offers food and accommodation for students. Trung tâm cung cấp chỗ ăn, ở cho sinh viên. |
Trung tâm cung cấp chỗ ăn, ở cho sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The city was under siege and began to run short of food. Thành phố bị bao vây và bắt đầu thiếu lương thực. |
Thành phố bị bao vây và bắt đầu thiếu lương thực. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The country intends to increase its share of the European food market. Nước này dự định tăng thị phần của mình trên thị trường thực phẩm châu Âu. |
Nước này dự định tăng thị phần của mình trên thị trường thực phẩm châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The female eagle broods and the male hunts for food. Đại bàng cái ấp trứng và con đực săn tìm thức ăn. |
Đại bàng cái ấp trứng và con đực săn tìm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The fish market is a ready food supply for seabirds. Chợ cá là nơi cung cấp thức ăn sẵn cho các loài chim biển. |
Chợ cá là nơi cung cấp thức ăn sẵn cho các loài chim biển. | Lưu sổ câu |
| 76 |
There has been a food scare over salmonella in eggs. Đã có một thực phẩm đáng sợ đối với vi khuẩn salmonella trong trứng. |
Đã có một thực phẩm đáng sợ đối với vi khuẩn salmonella trong trứng. | Lưu sổ câu |
| 77 |
There was a smell of food from the kitchen Có mùi thức ăn từ bếp |
Có mùi thức ăn từ bếp | Lưu sổ câu |
| 78 |
They sat down at the restaurant table and immediately ordered their food. Họ ngồi xuống bàn nhà hàng và gọi món ngay lập tức. |
Họ ngồi xuống bàn nhà hàng và gọi món ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Who's doing the food for the party? Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? |
Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 80 |
a restaurant that serves good healthy food nhà hàng phục vụ những món ăn tốt cho sức khỏe |
nhà hàng phục vụ những món ăn tốt cho sức khỏe | Lưu sổ câu |
| 81 |
animals that are killed for food động vật bị giết để làm thực phẩm |
động vật bị giết để làm thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 82 |
the amount of food that an average family consumes in a week lượng thực phẩm mà một gia đình trung bình tiêu thụ trong một tuần |
lượng thực phẩm mà một gia đình trung bình tiêu thụ trong một tuần | Lưu sổ câu |
| 83 |
the food court at the shopping mall khu ẩm thực ở trung tâm mua sắm |
khu ẩm thực ở trung tâm mua sắm | Lưu sổ câu |
| 84 |
Healthy food can and should be delicious Thức ăn lành mạnh có thể và nên ngon |
Thức ăn lành mạnh có thể và nên ngon | Lưu sổ câu |
| 85 |
Ice cream is my comfort food of choice. Kem là thức ăn thoải mái của tôi. |
Kem là thức ăn thoải mái của tôi. | Lưu sổ câu |
| 86 |
shortages of food thiếu lương thực |
thiếu lương thực | Lưu sổ câu |
| 87 |
Britain's first organic food market Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh |
Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh | Lưu sổ câu |
| 88 |
the characteristic taste of our food hương vị đặc trưng của thức ăn của chúng tôi |
hương vị đặc trưng của thức ăn của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 89 |
The Dordogne region is famous for its food and wine. Vùng Dordogne nổi tiếng với đồ ăn và rượu. |
Vùng Dordogne nổi tiếng với đồ ăn và rượu. | Lưu sổ câu |
| 90 |
It's is important to get plenty of exercise and to eat the right foods. Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp. |
Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 91 |
Avoid rich foods like pastries. Tránh các loại thực phẩm giàu chất béo như bánh ngọt. |
Tránh các loại thực phẩm giàu chất béo như bánh ngọt. | Lưu sổ câu |
| 92 |
Campaigners are challenging the safety of genetically-modified foods. Các nhà vận động đang thách thức sự an toàn của thực phẩm biến đổi gen. |
Các nhà vận động đang thách thức sự an toàn của thực phẩm biến đổi gen. | Lưu sổ câu |
| 93 |
Retail prices of staple foods remain unchanged. Giá bán lẻ lương thực không đổi. |
Giá bán lẻ lương thực không đổi. | Lưu sổ câu |
| 94 |
She is trying to cut down on fatty foods. Cô ấy đang cố gắng cắt giảm thức ăn béo. |
Cô ấy đang cố gắng cắt giảm thức ăn béo. | Lưu sổ câu |
| 95 |
Try to eat a variety of foods that contain protein. Cố gắng ăn nhiều loại thực phẩm có chứa protein. |
Cố gắng ăn nhiều loại thực phẩm có chứa protein. | Lưu sổ câu |
| 96 |
lower fat alternatives to everyday foods lựa chọn thay thế ít chất béo hơn cho thực phẩm hàng ngày |
lựa chọn thay thế ít chất béo hơn cho thực phẩm hàng ngày | Lưu sổ câu |
| 97 |
Farmers are not producing enough food for the country's growing population. Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước. |
Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 98 |
Food and water were running out. Thức ăn và nước uống cạn kiệt. |
Thức ăn và nước uống cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 99 |
Food is short here, and people go hungry. Ở đây thiếu lương thực và mọi người đói. |
Ở đây thiếu lương thực và mọi người đói. | Lưu sổ câu |
| 100 |
Who's doing the food for the party? Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? |
Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 101 |
Food shortages have led to famine in many parts of the country. Tình trạng thiếu lương thực đã dẫn đến nạn đói ở nhiều vùng của đất nước. |
Tình trạng thiếu lương thực đã dẫn đến nạn đói ở nhiều vùng của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 102 |
Britain's first organic food market Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh |
Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh | Lưu sổ câu |
| 103 |
It's is important to get plenty of exercise and to eat the right foods. Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp. |
Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp. | Lưu sổ câu |