Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

food là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ food trong tiếng Anh

food /fuːd/
- (n) : đồ ăn, thức, món ăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

food: Thực phẩm

Food là bất kỳ thứ gì được ăn hoặc tiêu thụ để cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.

  • She prepared a delicious meal with fresh food from the market. (Cô ấy chuẩn bị một bữa ăn ngon với thực phẩm tươi từ chợ.)
  • Food is essential for survival and maintaining good health. (Thực phẩm rất quan trọng cho sự sống và duy trì sức khỏe tốt.)
  • The restaurant offers a variety of food from different cultures. (Nhà hàng cung cấp nhiều loại thực phẩm từ các nền văn hóa khác nhau.)

Bảng biến thể từ "food"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: food
Phiên âm: /fuːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thức ăn, đồ ăn Ngữ cảnh: Dùng khi nói về các loại thực phẩm con người/động vật ăn để duy trì sự sống Italian food is very popular around the world.
Ẩm thực Ý rất nổi tiếng trên toàn thế giới.
2 Từ: foods
Phiên âm: /fuːdz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại thực phẩm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều loại thực phẩm khác nhau Different foods provide different nutrients.
Các loại thực phẩm khác nhau cung cấp các chất dinh dưỡng khác nhau.
3 Từ: foodstuff
Phiên âm: /ˈfuːdstʌf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn bản trang trọng hoặc kỹ thuật The factory processes raw foodstuffs.
Nhà máy chế biến các nguyên liệu thực phẩm thô.
4 Từ: foodie
Phiên âm: /ˈfuːdi/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Người sành ăn, yêu thích ẩm thực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những người quan tâm đặc biệt đến đồ ăn, nấu nướng He is a real foodie who loves trying new restaurants.
Anh ấy là một người rất mê ẩm thực, thích thử nhà hàng mới.
5 Từ: fast food
Phiên âm: /fæst fuːd/ Loại từ: Danh từ (cụm) Nghĩa: Đồ ăn nhanh Ngữ cảnh: Thức ăn chế biến nhanh, phổ biến ở đô thị Fast food is convenient but not always healthy.
Thức ăn nhanh tiện lợi nhưng không phải lúc nào cũng tốt cho sức khỏe.
6 Từ: seafood
Phiên âm: /ˈsiːfuːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hải sản Ngữ cảnh: Loại thực phẩm từ biển như cá, tôm, cua Seafood is very popular in coastal areas.
Hải sản rất phổ biến ở các vùng ven biển.

Từ đồng nghĩa "food"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "food"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

More die by food than by famine.

Nhiều người chết vì lương thực hơn chết vì đói.

Lưu sổ câu

2

Vanity is the food of fools.

Sự điên rồ là thức ăn của những kẻ ngu ngốc.

Lưu sổ câu

3

The follies of youth are food for repentance in old age.

Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già.

Lưu sổ câu

4

All wholsom food is caught without a net or a trap.

Tất cả thức ăn tươi sống đều được đánh bắt mà không cần lưới hoặc bẫy.

Lưu sổ câu

5

Owls regurgitate partly digested food to feed their young.

Cú ăn thức ăn đã tiêu hóa một phần để nuôi con non của chúng.

Lưu sổ câu

6

She is not fussy about her food.

Cô ấy không kén chọn thức ăn của mình.

Lưu sổ câu

7

Mother usually grinds down the food for the baby.

Mẹ thường xay thức ăn cho con.

Lưu sổ câu

8

Chew your food up thoroughly before you swallow it.

Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

9

The prices for food are subject to variation.

Giá thực phẩm có thể thay đổi.

Lưu sổ câu

10

There's still lots of food on your plate.

Vẫn còn rất nhiều thức ăn trên đĩa của bạn.

Lưu sổ câu

11

She quickly doled out the food.

Cô ấy nhanh chóng dọn thức ăn ra.

Lưu sổ câu

12

I leave not the least food.

Tôi không để lại ít thức ăn nhất.

Lưu sổ câu

13

I'm a big fan of Italian food.

Tôi là một fan cuồng của đồ ăn Ý.

Lưu sổ câu

14

She cloyed her appetite with rich food.

Cô ấy ngăn chặn sự thèm ăn của mình bằng những món ăn phong phú.

Lưu sổ câu

15

He looked longingly at the food on the table.

Anh ấy nhìn thức ăn trên bàn một cách khao khát.

Lưu sổ câu

16

We cannot survive for long without food and drink.

Chúng ta không thể tồn tại lâu nếu không có thức ăn và đồ uống.

Lưu sổ câu

17

He felt faint for lack of food.

Anh ấy cảm thấy yếu ớt vì thiếu ăn.

Lưu sổ câu

18

The sweet food lay heavy on my stomach.

Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi.

Lưu sổ câu

19

It's the worst food I've ever had.

Đó là món ăn tồi tệ nhất mà tôi từng có.

Lưu sổ câu

20

Human beings need food, clothing and shelter.

Con người cần thức ăn, quần áo và nơi ở.

Lưu sổ câu

21

The floor was littered with rusty food cans.

Sàn nhà ngổn ngang những hộp thức ăn hoen gỉ.

Lưu sổ câu

22

"No fast food", she said emphatically.

"Không có đồ ăn nhanh" (Senturedict), cô nói một cách dứt khoát.

Lưu sổ câu

23

The avocado is a valuable food.

Quả bơ là một loại thực phẩm có giá trị.

Lưu sổ câu

24

Chew your food well before swallow.

Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

25

She resorted to stealing food out of desperation.

Cô ấy dùng đến cách ăn cắp thức ăn vì tuyệt vọng.

Lưu sổ câu

26

For us Indonesians,rice is the most usual food.

Đối với người Indonesia chúng tôi, gạo là thức ăn bình thường nhất.

Lưu sổ câu

27

The baby can't keep any food down .

Em bé không thể giữ bất kỳ thức ăn nào.

Lưu sổ câu

28

Pat had prepared food and drink for the work party.

Pat đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc.

Lưu sổ câu

29

to grow/cook/serve/eat food

để trồng / nấu / phục vụ / ăn thức ăn

Lưu sổ câu

30

Do you like Italian food?

Bạn có thích đồ ăn Ý không?

Lưu sổ câu

31

Demand for organic food has been growing fast.

Nhu cầu về thực phẩm hữu cơ đang tăng nhanh.

Lưu sổ câu

32

Families that eat together consume healthier food.

Các gia đình ăn cùng nhau sẽ tiêu thụ thực phẩm lành mạnh hơn.

Lưu sổ câu

33

the food industry

ngành công nghiệp thực phẩm

Lưu sổ câu

34

People worry about food safety (= if food is safe to eat).

Mọi người lo lắng về an toàn thực phẩm (= nếu thực phẩm an toàn để ăn).

Lưu sổ câu

35

steps to protect the nation's food supply

các bước để bảo vệ nguồn cung cấp lương thực của quốc gia

Lưu sổ câu

36

Global food shortages and crop failures would have a devastating effect.

Tình trạng thiếu lương thực toàn cầu và mất mùa sẽ gây ra hậu quả tàn khốc.

Lưu sổ câu

37

baby food (= prepared especially for babies)

thức ăn cho trẻ em (= được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh)

Lưu sổ câu

38

cat/dog/pet food (= for a cat/dog/pet to eat)

thức ăn cho mèo / chó / thú cưng (= cho mèo / chó / thú cưng ăn)

Lưu sổ câu

39

You should eat more fresh foods.

Bạn nên ăn nhiều thực phẩm tươi hơn.

Lưu sổ câu

40

The store specializes in frozen foods.

Cửa hàng chuyên về thực phẩm đông lạnh.

Lưu sổ câu

41

The programme certainly provides plenty of food for thought.

Chương trình chắc chắn cung cấp nhiều thức ăn cho sự suy nghĩ.

Lưu sổ câu

42

He's been off his food all week.

Anh ấy đã bỏ ăn cả tuần.

Lưu sổ câu

43

After three days without food, the men were close to starvation.

Sau ba ngày không có thức ăn, những người đàn ông gần như chết đói.

Lưu sổ câu

44

Always take great care when handling food.

Luôn cẩn thận khi xử lý thực phẩm.

Lưu sổ câu

45

Bears store food for the winter.

Gấu dự trữ thức ăn cho mùa đông.

Lưu sổ câu

46

Blend the egg yolks, lemon juice and herbs in a food processor.

Xay nhuyễn lòng đỏ trứng, nước chanh và rau thơm trong máy xay thực phẩm.

Lưu sổ câu

47

Does the food taste good?

Thức ăn có ngon không?

Lưu sổ câu

48

EU food policy

Chính sách lương thực của EU

Lưu sổ câu

49

Essential oils can be bought from most good health food shops

Có thể mua tinh dầu ở hầu hết các cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe

Lưu sổ câu

50

Everyone has the right to adequate food and clean water.

Mọi người đều có quyền có đủ thức ăn và nước sạch.

Lưu sổ câu

51

Farmers are not producing enough food for the country's growing population.

Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước.

Lưu sổ câu

52

Fruit is an important food source for bats.

Trái cây là nguồn thức ăn quan trọng cho dơi.

Lưu sổ câu

53

Gina had prepared food and drink for the work party.

Gina đã chuẩn bị đồ ăn và thức uống cho bữa tiệc làm việc.

Lưu sổ câu

54

He obviously enjoys good food.

Rõ ràng là anh ấy thích đồ ăn ngon.

Lưu sổ câu

55

He put out food for the birds.

Anh ấy bày thức ăn cho lũ chim.

Lưu sổ câu

56

His doctor warned him to reduce his daily food intake.

Bác sĩ cảnh báo anh ta nên giảm lượng thức ăn hàng ngày.

Lưu sổ câu

57

I am trying to cut my weekly food bill by one third.

Tôi đang cố gắng cắt giảm một phần ba hóa đơn thực phẩm hàng tuần của mình.

Lưu sổ câu

58

Keep food fresher for longer with our new sealable containers.

Giữ thực phẩm tươi lâu hơn với các hộp đựng mới có thể đậy kín của chúng tôi.

Lưu sổ câu

59

Lack of proper food led to much illness among seamen.

Thiếu thức ăn thích hợp dẫn đến nhiều bệnh tật ở các thủy thủ.

Lưu sổ câu

60

Most mammals use their sense of smell to find food.

Hầu hết các loài động vật có vú sử dụng khứu giác để tìm thức ăn.

Lưu sổ câu

61

Peasants were encouraged to grow basic food crops such as beans and corn.

Nông dân được khuyến khích trồng các loại cây lương thực cơ bản như đậu và ngô.

Lưu sổ câu

62

Plankton is at the bottom of the marine food chain.

Sinh vật phù du ở dưới cùng của chuỗi thức ăn ở biển.

Lưu sổ câu

63

Please cut up the food for your baby sister.

Hãy cắt thức ăn cho em gái của bạn.

Lưu sổ câu

64

She fed her baby on wholesome food.

Cô ấy cho con mình ăn thức ăn lành mạnh.

Lưu sổ câu

65

She had had no food for two days.

Cô ấy đã không có thức ăn trong hai ngày.

Lưu sổ câu

66

She told the kids not to gulp down their food.

Cô ấy nói với bọn trẻ không được nuốt thức ăn của chúng.

Lưu sổ câu

67

Stop playing with your food like a baby!

Ngừng chơi với đồ ăn của bạn như một đứa trẻ!

Lưu sổ câu

68

Taste the food and tell me what you think.

Nếm thức ăn và cho tôi biết suy nghĩ của bạn.

Lưu sổ câu

69

Thanks to international aid, the town had been supplied with food for nine months.

Nhờ viện trợ quốc tế, thị trấn đã được cung cấp lương thực trong chín tháng.

Lưu sổ câu

70

The UN has been issuing emergency food supplies to the refugees.

Liên Hợp Quốc đã cấp thực phẩm khẩn cấp cho những người tị nạn.

Lưu sổ câu

71

The centre offers food and accommodation for students.

Trung tâm cung cấp chỗ ăn, ở cho sinh viên.

Lưu sổ câu

72

The city was under siege and began to run short of food.

Thành phố bị bao vây và bắt đầu thiếu lương thực.

Lưu sổ câu

73

The country intends to increase its share of the European food market.

Nước này dự định tăng thị phần của mình trên thị trường thực phẩm châu Âu.

Lưu sổ câu

74

The female eagle broods and the male hunts for food.

Đại bàng cái ấp trứng và con đực săn tìm thức ăn.

Lưu sổ câu

75

The fish market is a ready food supply for seabirds.

Chợ cá là nơi cung cấp thức ăn sẵn cho các loài chim biển.

Lưu sổ câu

76

There has been a food scare over salmonella in eggs.

Đã có một thực phẩm đáng sợ đối với vi khuẩn salmonella trong trứng.

Lưu sổ câu

77

There was a smell of food from the kitchen

Có mùi thức ăn từ bếp

Lưu sổ câu

78

They sat down at the restaurant table and immediately ordered their food.

Họ ngồi xuống bàn nhà hàng và gọi món ngay lập tức.

Lưu sổ câu

79

Who's doing the food for the party?

Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc?

Lưu sổ câu

80

a restaurant that serves good healthy food

nhà hàng phục vụ những món ăn tốt cho sức khỏe

Lưu sổ câu

81

animals that are killed for food

động vật bị giết để làm thực phẩm

Lưu sổ câu

82

the amount of food that an average family consumes in a week

lượng thực phẩm mà một gia đình trung bình tiêu thụ trong một tuần

Lưu sổ câu

83

the food court at the shopping mall

khu ẩm thực ở trung tâm mua sắm

Lưu sổ câu

84

Healthy food can and should be delicious

Thức ăn lành mạnh có thể và nên ngon

Lưu sổ câu

85

Ice cream is my comfort food of choice.

Kem là thức ăn thoải mái của tôi.

Lưu sổ câu

86

shortages of food

thiếu lương thực

Lưu sổ câu

87

Britain's first organic food market

Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh

Lưu sổ câu

88

the characteristic taste of our food

hương vị đặc trưng của thức ăn của chúng tôi

Lưu sổ câu

89

The Dordogne region is famous for its food and wine.

Vùng Dordogne nổi tiếng với đồ ăn và rượu.

Lưu sổ câu

90

It's is important to get plenty of exercise and to eat the right foods.

Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp.

Lưu sổ câu

91

Avoid rich foods like pastries.

Tránh các loại thực phẩm giàu chất béo như bánh ngọt.

Lưu sổ câu

92

Campaigners are challenging the safety of genetically-modified foods.

Các nhà vận động đang thách thức sự an toàn của thực phẩm biến đổi gen.

Lưu sổ câu

93

Retail prices of staple foods remain unchanged.

Giá bán lẻ lương thực không đổi.

Lưu sổ câu

94

She is trying to cut down on fatty foods.

Cô ấy đang cố gắng cắt giảm thức ăn béo.

Lưu sổ câu

95

Try to eat a variety of foods that contain protein.

Cố gắng ăn nhiều loại thực phẩm có chứa protein.

Lưu sổ câu

96

lower fat alternatives to everyday foods

lựa chọn thay thế ít chất béo hơn cho thực phẩm hàng ngày

Lưu sổ câu

97

Farmers are not producing enough food for the country's growing population.

Nông dân không sản xuất đủ lương thực cho dân số ngày càng tăng của đất nước.

Lưu sổ câu

98

Food and water were running out.

Thức ăn và nước uống cạn kiệt.

Lưu sổ câu

99

Food is short here, and people go hungry.

Ở đây thiếu lương thực và mọi người đói.

Lưu sổ câu

100

Who's doing the food for the party?

Ai đang dọn thức ăn cho bữa tiệc?

Lưu sổ câu

101

Food shortages have led to famine in many parts of the country.

Tình trạng thiếu lương thực đã dẫn đến nạn đói ở nhiều vùng của đất nước.

Lưu sổ câu

102

Britain's first organic food market

Chợ thực phẩm hữu cơ đầu tiên của Anh

Lưu sổ câu

103

It's is important to get plenty of exercise and to eat the right foods.

Điều quan trọng là phải tập thể dục nhiều và ăn các loại thực phẩm phù hợp.

Lưu sổ câu