fold: Gập lại, xếp lại
Fold là hành động gập lại hoặc xếp chồng lên nhau, thường là một vật mềm hoặc mỏng như quần áo, giấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fold
|
Phiên âm: /fəʊld/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gấp, xếp | Ngữ cảnh: Dùng khi gấp giấy, quần áo, đồ vật |
Please fold the clothes neatly. |
Hãy gấp quần áo gọn gàng. |
| 2 |
Từ:
fold
|
Phiên âm: /fəʊld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nếp gấp, nếp gãy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nếp gấp hoặc đường gấp |
There was a fold in the letter. |
Có một nếp gấp trên lá thư. |
| 3 |
Từ:
folded
|
Phiên âm: /ˈfəʊldɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được gấp lại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được gấp |
She handed me a folded piece of paper. |
Cô ấy đưa tôi một tờ giấy đã gấp. |
| 4 |
Từ:
folding
|
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể gấp lại | Ngữ cảnh: Dùng cho đồ vật có chức năng gấp |
We bought a folding chair for camping. |
Chúng tôi mua một chiếc ghế gấp để đi cắm trại. |
| 5 |
Từ:
folding
|
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang gấp | Ngữ cảnh: Dùng trong thì tiếp diễn |
He is folding the clothes now. |
Anh ấy đang gấp quần áo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let's fold up the futon. Hãy gấp futon lại. |
Hãy gấp futon lại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The bed can fold away. Giường có thể gấp lại. |
Giường có thể gấp lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our sheep have strayed from the fold. Những con cừu của chúng ta đã đi lạc khỏi nếp gấp. |
Những con cừu của chúng ta đã đi lạc khỏi nếp gấp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Will you help me fold up the clothes? Bạn sẽ giúp tôi gấp quần áo chứ? |
Bạn sẽ giúp tôi gấp quần áo chứ? | Lưu sổ câu |
| 5 |
First, fold the paper in half / in two. Đầu tiên, gấp tờ giấy làm đôi / làm đôi. |
Đầu tiên, gấp tờ giấy làm đôi / làm đôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you fold the letter in two, it will fit into the envelope. Nếu bạn gấp lá thư làm đôi, nó sẽ vừa với phong bì. |
Nếu bạn gấp lá thư làm đôi, nó sẽ vừa với phong bì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Make another fold and turn the ends together. Tạo một nếp gấp khác và lộn các đầu lại với nhau. |
Tạo một nếp gấp khác và lộn các đầu lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Next, fold in the beaten egg. Tiếp theo, cho phần trứng đã đánh bông vào. |
Tiếp theo, cho phần trứng đã đánh bông vào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I like to fold presents up in pretty paper. Tôi thích gấp quà bằng giấy đẹp. |
Tôi thích gấp quà bằng giấy đẹp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The show will fold after Sunday night's performance. Chương trình sẽ kết thúc sau buổi biểu diễn tối Chủ nhật. |
Chương trình sẽ kết thúc sau buổi biểu diễn tối Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gently fold in the eggs like so. Nhẹ nhàng gấp những quả trứng lại như vậy. |
Nhẹ nhàng gấp những quả trứng lại như vậy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Next, fold in the sugar. Tiếp theo, gấp đường vào. |
Tiếp theo, gấp đường vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Many small businesses fold within the first year. Nhiều doanh nghiệp nhỏ thành công trong năm đầu tiên. |
Nhiều doanh nghiệp nhỏ thành công trong năm đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I wish you kids would fold up your clothes! Chúc các con biết gấp quần áo! |
Chúc các con biết gấp quần áo! | Lưu sổ câu |
| 15 |
Will you help me to fold the sheets? Bạn sẽ giúp tôi gấp các tờ giấy? |
Bạn sẽ giúp tôi gấp các tờ giấy? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Bend back the card and cut along the fold. Gập thẻ lại và cắt theo nếp gấp. |
Gập thẻ lại và cắt theo nếp gấp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Make a fold across the centre of the card. Tạo một nếp gấp ở giữa thẻ. |
Tạo một nếp gấp ở giữa thẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The Church will welcome him back into the fold. Giáo hội sẽ chào đón anh ta trở lại trong nếp sống. |
Giáo hội sẽ chào đón anh ta trở lại trong nếp sống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These garden chairs will fold flat for storage. Những chiếc ghế sân vườn này sẽ gấp phẳng để cất giữ. |
Những chiếc ghế sân vườn này sẽ gấp phẳng để cất giữ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
First, fold the paper in half/in two. Đầu tiên, gấp đôi / làm đôi tờ giấy. |
Đầu tiên, gấp đôi / làm đôi tờ giấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bird folded its wings. Con chim xếp cánh. |
Con chim xếp cánh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a pile of neatly folded clothes một đống quần áo được gấp gọn gàng |
một đống quần áo được gấp gọn gàng | Lưu sổ câu |
| 23 |
He folded the map up and put it in his pocket. Anh ta gấp bản đồ lại và bỏ vào túi. |
Anh ta gấp bản đồ lại và bỏ vào túi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The blankets had been folded down. Chăn đã được gấp lại. |
Chăn đã được gấp lại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Don't fold back pages to mark your place in a book. Đừng gấp các trang lại để đánh dấu vị trí của bạn trong một cuốn sách. |
Đừng gấp các trang lại để đánh dấu vị trí của bạn trong một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The bed can be folded away during the day. Giường có thể gấp lại trong ngày. |
Giường có thể gấp lại trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The central back seat can be folded down to provide a useful tray. Ghế sau trung tâm có thể gập xuống để tạo khay đựng đồ hữu ích. |
Ghế sau trung tâm có thể gập xuống để tạo khay đựng đồ hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She folds up the wheelchair and stows it in the trunk. Cô ấy gấp chiếc xe lăn và xếp nó vào thùng xe. |
Cô ấy gấp chiếc xe lăn và xếp nó vào thùng xe. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The table folds up when not in use. Bàn có thể gấp lại khi không sử dụng. |
Bàn có thể gấp lại khi không sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The table folds away when not in use. Bàn có thể gấp lại khi không sử dụng. |
Bàn có thể gấp lại khi không sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a TV screen that folds down from the ceiling màn hình TV có thể gập xuống từ trần nhà |
màn hình TV có thể gập xuống từ trần nhà | Lưu sổ câu |
| 32 |
The settee folds out into a comfortable bed. Ghế trường kỷ có thể gập lại thành một chiếc giường êm ái. |
Ghế trường kỷ có thể gập lại thành một chiếc giường êm ái. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The ironing board folds flat for easy storage. Bàn ủi có thể gập phẳng để dễ dàng cất giữ. |
Bàn ủi có thể gập phẳng để dễ dàng cất giữ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
When she heard the news, her legs just folded under her (= she fell). Khi cô ấy nghe tin, hai chân cô ấy chỉ gập lại dưới chân (= cô ấy bị ngã). |
Khi cô ấy nghe tin, hai chân cô ấy chỉ gập lại dưới chân (= cô ấy bị ngã). | Lưu sổ câu |
| 35 |
She gently folded the baby in a blanket. Cô nhẹ nhàng xếp trẻ trong chăn. |
Cô nhẹ nhàng xếp trẻ trong chăn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She folded a blanket around the baby. Cô ấy gấp một chiếc chăn quanh người em bé. |
Cô ấy gấp một chiếc chăn quanh người em bé. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The new musical folded after only twenty performances. Vở nhạc kịch mới kết thúc chỉ sau hai mươi buổi biểu diễn. |
Vở nhạc kịch mới kết thúc chỉ sau hai mươi buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He stood watching her with his arms folded across his chest. Anh đứng nhìn cô với hai tay khoanh trước ngực. |
Anh đứng nhìn cô với hai tay khoanh trước ngực. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She folded her arms and stared at him. Cô khoanh tay và nhìn anh chằm chằm. |
Cô khoanh tay và nhìn anh chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She kept her hands folded in her lap. Cô ấy để hai tay khoanh vào lòng. |
Cô ấy để hai tay khoanh vào lòng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He carefully folded the typed sheets and replaced them in the envelope. Anh cẩn thận gấp những tờ giấy đã đánh máy và thay chúng vào phong bì. |
Anh cẩn thận gấp những tờ giấy đã đánh máy và thay chúng vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I folded up the clothes and put them away. Tôi gấp quần áo lại và cất đi. |
Tôi gấp quần áo lại và cất đi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her fan club has folded. Câu lạc bộ người hâm mộ của cô ấy đã được xếp lại. |
Câu lạc bộ người hâm mộ của cô ấy đã được xếp lại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His business folded and his wife left him. Công việc kinh doanh của ông đổ bể và vợ ông rời bỏ ông. |
Công việc kinh doanh của ông đổ bể và vợ ông rời bỏ ông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Don't fold back pages to mark your place in a book. Không gấp lại các trang để đánh dấu vị trí của bạn trong một cuốn sách. |
Không gấp lại các trang để đánh dấu vị trí của bạn trong một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Fold the dough over on top of itself. Gấp miếng bột lên trên. |
Gấp miếng bột lên trên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We should hire someone to fold all these letters and put them in the envelopes. Chúng ta nên thuê ai đó gấp những bức thư này và bỏ chúng vào phong bì. |
Chúng ta nên thuê ai đó gấp những bức thư này và bỏ chúng vào phong bì. | Lưu sổ câu |