Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

folding là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ folding trong tiếng Anh

folding /ˈfəʊldɪŋ/
- (adj) : gấp lại được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

folding: Gấp, xếp lại

Folding là hành động gấp hoặc xếp một vật thể vào một hình dạng nhỏ hơn.

  • The folding chair is easy to store when not in use. (Chiếc ghế xếp lại dễ dàng để cất khi không sử dụng.)
  • She was folding the laundry when the phone rang. (Cô ấy đang gấp quần áo khi điện thoại reo.)
  • He watched as the paper was folded into a neat square. (Anh ấy quan sát khi tờ giấy được gấp thành một hình vuông gọn gàng.)

Bảng biến thể từ "folding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: folding
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gấp, quá trình gấp; nếp gấp Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động/quy trình gấp vật như giấy, vải, bản đồ The folding of the paper must be precise.
Việc gấp tờ giấy phải thật chính xác.
2 Từ: folding
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gấp được, có thể gấp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đồ vật có thiết kế gấp gọn We bought a folding table to save space.
Chúng tôi mua một chiếc bàn gấp để tiết kiệm không gian.

Từ đồng nghĩa "folding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "folding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In banquet halls folding partitions are very popular.

Trong các sảnh tiệc, vách ngăn gấp rất phổ biến.

Lưu sổ câu

2

She began folding up her embroidery.

Cô ấy bắt đầu gấp đồ thêu của mình.

Lưu sổ câu

3

The comedian had the audience folding up.

Diễn viên hài đã có khán giả xếp lại.

Lưu sổ câu

4

The room was divided by a folding screen.

Căn phòng được phân chia bởi một màn hình gấp.

Lưu sổ câu

5

2[http://],500 small businesses were folding each week.

2 [http://Senturedict.com], 500 doanh nghiệp nhỏ đã thành công mỗi tuần.

Lưu sổ câu

6

Ben was folding laundry.

Ben đang gấp đồ giặt.

Lưu sổ câu

7

She bundled her clothes into the drawer without folding them.

Cô ấy gói quần áo của mình vào ngăn kéo mà không gấp chúng.

Lưu sổ câu

8

She stood up and began to disrobe, folding each garment neatly.

Cô đứng dậy và bắt đầu cởi quần áo, gấp gọn gàng từng chiếc áo.

Lưu sổ câu

9

Bingham reappears with a metal folding chair.

Bingham xuất hiện trở lại với một chiếc ghế xếp bằng kim loại.

Lưu sổ câu

10

Pic 14: Segmented folding knife handle, value £30.00.

Ảnh 14: Cán dao gấp phân đoạn, giá trị £ 30,00.

Lưu sổ câu

11

A wide circle of folding chairs dominated the room.

Một dãy ghế xếp rộng chiếm ưu thế trong căn phòng.

Lưu sổ câu

12

Origami is the timeless Japanese art of paper folding.

Origami là nghệ thuật gấp giấy vượt thời gian của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

13

An analogy is origami - paper folding.

Một phép tương tự là origami

Lưu sổ câu

14

A busboy kills time by folding napkins.

Một chàng trai hát rong giết thời gian bằng cách gấp khăn ăn.

Lưu sổ câu

15

Waiters were folding sunshades, removing tables and chairs.

Những người phục vụ đang xếp bạt che nắng, dỡ bỏ bàn ghế.

Lưu sổ câu

16

A search of the outside store revealed two folding canvas garden chairs, dilapidated but useable.

Khám xét cửa hàng bên ngoài cho thấy hai chiếc ghế xếp sân vườn bằng vải bạt, đã đổ nát nhưng còn sử dụng được.

Lưu sổ câu

17

Continue folding at a right angle to the end of strip.

Tiếp tục gấp theo góc vuông đến cuối dải.

Lưu sổ câu

18

She did not insist on folding all her clothes, but used the closet too.

Cô ấy không đòi gấp tất cả quần áo của mình mà còn sử dụng cả tủ.

Lưu sổ câu

19

Two younger women then got up and helped her to an empty folding chair.

Hai người phụ nữ trẻ hơn sau đó đứng dậy và đỡ cô ấy đến một chiếc ghế xếp trống.

Lưu sổ câu

20

a folding chair/bike/knife

ghế gấp / xe đạp / dao

Lưu sổ câu