folding: Gấp, xếp lại
Folding là hành động gấp hoặc xếp một vật thể vào một hình dạng nhỏ hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
folding
|
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự gấp, quá trình gấp; nếp gấp | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động/quy trình gấp vật như giấy, vải, bản đồ |
The folding of the paper must be precise. |
Việc gấp tờ giấy phải thật chính xác. |
| 2 |
Từ:
folding
|
Phiên âm: /ˈfəʊldɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gấp được, có thể gấp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đồ vật có thiết kế gấp gọn |
We bought a folding table to save space. |
Chúng tôi mua một chiếc bàn gấp để tiết kiệm không gian. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In banquet halls folding partitions are very popular. Trong các sảnh tiệc, vách ngăn gấp rất phổ biến. |
Trong các sảnh tiệc, vách ngăn gấp rất phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She began folding up her embroidery. Cô ấy bắt đầu gấp đồ thêu của mình. |
Cô ấy bắt đầu gấp đồ thêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The comedian had the audience folding up. Diễn viên hài đã có khán giả xếp lại. |
Diễn viên hài đã có khán giả xếp lại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The room was divided by a folding screen. Căn phòng được phân chia bởi một màn hình gấp. |
Căn phòng được phân chia bởi một màn hình gấp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
2[http://],500 small businesses were folding each week. 2 [http://Senturedict.com], 500 doanh nghiệp nhỏ đã thành công mỗi tuần. |
2 [http://Senturedict.com], 500 doanh nghiệp nhỏ đã thành công mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Ben was folding laundry. Ben đang gấp đồ giặt. |
Ben đang gấp đồ giặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She bundled her clothes into the drawer without folding them. Cô ấy gói quần áo của mình vào ngăn kéo mà không gấp chúng. |
Cô ấy gói quần áo của mình vào ngăn kéo mà không gấp chúng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She stood up and began to disrobe, folding each garment neatly. Cô đứng dậy và bắt đầu cởi quần áo, gấp gọn gàng từng chiếc áo. |
Cô đứng dậy và bắt đầu cởi quần áo, gấp gọn gàng từng chiếc áo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Bingham reappears with a metal folding chair. Bingham xuất hiện trở lại với một chiếc ghế xếp bằng kim loại. |
Bingham xuất hiện trở lại với một chiếc ghế xếp bằng kim loại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pic 14: Segmented folding knife handle, value £30.00. Ảnh 14: Cán dao gấp phân đoạn, giá trị £ 30,00. |
Ảnh 14: Cán dao gấp phân đoạn, giá trị £ 30,00. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A wide circle of folding chairs dominated the room. Một dãy ghế xếp rộng chiếm ưu thế trong căn phòng. |
Một dãy ghế xếp rộng chiếm ưu thế trong căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Origami is the timeless Japanese art of paper folding. Origami là nghệ thuật gấp giấy vượt thời gian của Nhật Bản. |
Origami là nghệ thuật gấp giấy vượt thời gian của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 13 |
An analogy is origami - paper folding. Một phép tương tự là origami |
Một phép tương tự là origami | Lưu sổ câu |
| 14 |
A busboy kills time by folding napkins. Một chàng trai hát rong giết thời gian bằng cách gấp khăn ăn. |
Một chàng trai hát rong giết thời gian bằng cách gấp khăn ăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Waiters were folding sunshades, removing tables and chairs. Những người phục vụ đang xếp bạt che nắng, dỡ bỏ bàn ghế. |
Những người phục vụ đang xếp bạt che nắng, dỡ bỏ bàn ghế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A search of the outside store revealed two folding canvas garden chairs, dilapidated but useable. Khám xét cửa hàng bên ngoài cho thấy hai chiếc ghế xếp sân vườn bằng vải bạt, đã đổ nát nhưng còn sử dụng được. |
Khám xét cửa hàng bên ngoài cho thấy hai chiếc ghế xếp sân vườn bằng vải bạt, đã đổ nát nhưng còn sử dụng được. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Continue folding at a right angle to the end of strip. Tiếp tục gấp theo góc vuông đến cuối dải. |
Tiếp tục gấp theo góc vuông đến cuối dải. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She did not insist on folding all her clothes, but used the closet too. Cô ấy không đòi gấp tất cả quần áo của mình mà còn sử dụng cả tủ. |
Cô ấy không đòi gấp tất cả quần áo của mình mà còn sử dụng cả tủ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Two younger women then got up and helped her to an empty folding chair. Hai người phụ nữ trẻ hơn sau đó đứng dậy và đỡ cô ấy đến một chiếc ghế xếp trống. |
Hai người phụ nữ trẻ hơn sau đó đứng dậy và đỡ cô ấy đến một chiếc ghế xếp trống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a folding chair/bike/knife ghế gấp / xe đạp / dao |
ghế gấp / xe đạp / dao | Lưu sổ câu |