Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fluid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fluid trong tiếng Anh

fluid /ˈfluːɪd/
- adverb : dịch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fluid: Chất lỏng; linh hoạt

Fluid là danh từ chỉ chất lỏng; là tính từ nghĩa là dễ thay đổi hoặc trơn tru.

  • Drink plenty of fluids when you are sick. (Hãy uống nhiều chất lỏng khi bị bệnh.)
  • The dancer’s movements were fluid. (Động tác của vũ công rất uyển chuyển.)
  • The situation is still fluid. (Tình hình vẫn còn biến động.)

Bảng biến thể từ "fluid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "fluid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fluid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

body fluids (= for example, blood)

chất lỏng cơ thể (= ví dụ, máu)

Lưu sổ câu

2

The doctor told him to drink plenty of fluids.

Bác sĩ bảo anh ta uống nhiều nước.

Lưu sổ câu

3

cleaning fluid

chất lỏng làm sạch

Lưu sổ câu

4

It's important to replace fluids and salts that are lost during exercise.

Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất trong quá trình tập thể dục.

Lưu sổ câu

5

Retaining excess fluid could be a problem.

Giữ lại chất lỏng dư thừa có thể là một vấn đề.

Lưu sổ câu

6

They drained a lot of fluid from his lungs.

Chúng hút rất nhiều chất lỏng từ phổi của anh ấy.

Lưu sổ câu

7

It's important to replace fluids and salts that are lost during exercise.

Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất đi trong quá trình tập thể dục.

Lưu sổ câu