fluid: Chất lỏng; linh hoạt
Fluid là danh từ chỉ chất lỏng; là tính từ nghĩa là dễ thay đổi hoặc trơn tru.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
body fluids (= for example, blood) chất lỏng cơ thể (= ví dụ, máu) |
chất lỏng cơ thể (= ví dụ, máu) | Lưu sổ câu |
| 2 |
The doctor told him to drink plenty of fluids. Bác sĩ bảo anh ta uống nhiều nước. |
Bác sĩ bảo anh ta uống nhiều nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
cleaning fluid chất lỏng làm sạch |
chất lỏng làm sạch | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's important to replace fluids and salts that are lost during exercise. Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất trong quá trình tập thể dục. |
Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất trong quá trình tập thể dục. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Retaining excess fluid could be a problem. Giữ lại chất lỏng dư thừa có thể là một vấn đề. |
Giữ lại chất lỏng dư thừa có thể là một vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They drained a lot of fluid from his lungs. Chúng hút rất nhiều chất lỏng từ phổi của anh ấy. |
Chúng hút rất nhiều chất lỏng từ phổi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's important to replace fluids and salts that are lost during exercise. Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất đi trong quá trình tập thể dục. |
Điều quan trọng là phải thay thế chất lỏng và muối bị mất đi trong quá trình tập thể dục. | Lưu sổ câu |