flow: Dòng chảy, lưu thông
Flow là hành động di chuyển hoặc lưu thông của chất lỏng hoặc dòng chảy theo một hướng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flow
|
Phiên âm: /floʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chảy, trôi, di chuyển liên tục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất lỏng hoặc không khí di chuyển trơn tru |
The river flows into the sea. |
Con sông chảy ra biển. |
| 2 |
Từ:
flowed
|
Phiên âm: /floʊd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã chảy, đã trôi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động dòng nước hoặc chất lỏng đã di chuyển |
The tears flowed down her face. |
Nước mắt chảy dài trên khuôn mặt cô ấy. |
| 3 |
Từ:
flowing
|
Phiên âm: /ˈfloʊɪŋ/ | Loại từ: Tính từ / V-ing | Nghĩa: Chảy, mềm mại, liên tục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chuyển động nhẹ nhàng, không ngắt quãng |
She wore a long, flowing dress. |
Cô ấy mặc một chiếc váy dài thướt tha. |
| 4 |
Từ:
flow
|
Phiên âm: /floʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dòng chảy, luồng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự di chuyển liên tục của chất lỏng, khí hoặc ý tưởng |
The flow of traffic was smooth this morning. |
Giao thông sáng nay lưu thông trơn tru. |
| 5 |
Từ:
overflow
|
Phiên âm: /ˌoʊvərˈfloʊ/ | Loại từ: Động từ / Danh từ | Nghĩa: Tràn, sự tràn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc nước hoặc cảm xúc vượt quá giới hạn |
The bathtub overflowed. |
Bồn tắm bị tràn nước. |
| 6 |
Từ:
outflow
|
Phiên âm: /ˈaʊtfloʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dòng chảy ra, sự thoát ra | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả luồng nước hoặc khí đi ra khỏi nơi chứa |
The outflow of water from the dam was controlled. |
Dòng nước chảy ra khỏi đập được kiểm soát. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A flow of words is no proof of wisdom. Một luồng lời nói không phải là bằng chứng của sự khôn ngoan. |
Một luồng lời nói không phải là bằng chứng của sự khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Only dead fish follow the flow. Chỉ có cá chết theo dòng chảy. |
Chỉ có cá chết theo dòng chảy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The flow slowed, then ceased altogether. Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn. |
Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All rivers in the end flow to the sea. Cuối cùng tất cả các con sông đều chảy ra biển. |
Cuối cùng tất cả các con sông đều chảy ra biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If you unblock the pipe,the water can flow out. Nếu bạn mở khóa đường ống, nước có thể chảy ra ngoài. |
Nếu bạn mở khóa đường ống, nước có thể chảy ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Rivers flow into the sea. Các con sông đổ ra biển. |
Các con sông đổ ra biển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Massage may help to increase blood flow to specific areas of the body. Mát |
Mát | Lưu sổ câu |
| 8 |
She tried to stop the flow of blood from the wound. Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương. |
Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Tears flow is down and out, because you never know what I choose! Nước mắt tuôn rơi không ngừng, bởi vì bạn không bao giờ biết tôi chọn gì! |
Nước mắt tuôn rơi không ngừng, bởi vì bạn không bao giờ biết tôi chọn gì! | Lưu sổ câu |
| 10 |
Go with the flow. Đi theo dòng chảy. |
Đi theo dòng chảy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Warrior stroke Jingtao hack flow without sinking, coward in be in smooth water will drown. Chiến binh đột quỵ Jingtao hack chảy không chìm, nhát gan ở trong nước êm sẽ chết đuối. |
Chiến binh đột quỵ Jingtao hack chảy không chìm, nhát gan ở trong nước êm sẽ chết đuối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She sat in silence enjoying the ebb and flow of conversation. Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm. |
Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stream flow, slowly away a few leaf, also taking the memory. Dòng chảy, chậm vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ. |
Dòng chảy, chậm vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She unbound her hair and let it flow loose in the wind. Cô ấy buộc tóc của mình và để nó xõa trong gió. |
Cô ấy buộc tóc của mình và để nó xõa trong gió. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He struggled to swim against the flow of the water. Anh ta vất vả bơi ngược dòng nước. |
Anh ta vất vả bơi ngược dòng nước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Unchallenged wisdoms flow swiftly among the middle classes. Sự khôn ngoan không bị kiểm soát chảy nhanh chóng trong các tầng lớp trung lưu. |
Sự khôn ngoan không bị kiểm soát chảy nhanh chóng trong các tầng lớp trung lưu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Widening the road would improve traffic flow. Mở rộng đường sẽ cải thiện lưu lượng giao thông. |
Mở rộng đường sẽ cải thiện lưu lượng giao thông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A flow of oil poured all over the ground. Một dòng dầu đổ khắp mặt đất. |
Một dòng dầu đổ khắp mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Many benefits will flow from this discovery. Nhiều lợi ích sẽ đến từ khám phá này. |
Nhiều lợi ích sẽ đến từ khám phá này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
First cut off the water flow from the boiler. Đầu tiên cắt dòng nước từ nồi hơi. |
Đầu tiên cắt dòng nước từ nồi hơi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This handle controls the flow of electricity. Tay cầm này điều khiển dòng điện. |
Tay cầm này điều khiển dòng điện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Imported food aid continued to flow in. Viện trợ lương thực nhập khẩu tiếp tục đổ vào. |
Viện trợ lương thực nhập khẩu tiếp tục đổ vào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The ice blocks up the river, making the upstream water unable to flow. Băng chặn ngược dòng sông, khiến nước ở thượng nguồn không thể chảy. |
Băng chặn ngược dòng sông, khiến nước ở thượng nguồn không thể chảy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Any investment in shares is a bet on an unknowable future flow of profits. Bất kỳ khoản đầu tư nào vào cổ phiếu đều là đặt cược vào một dòng lợi nhuận không thể biết trước trong tương lai. |
Bất kỳ khoản đầu tư nào vào cổ phiếu đều là đặt cược vào một dòng lợi nhuận không thể biết trước trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our shower doesn't work very well because of the poor water flow. Vòi hoa sen của chúng tôi hoạt động không tốt vì dòng nước kém. |
Vòi hoa sen của chúng tôi hoạt động không tốt vì dòng nước kém. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We expect a rise in both our production and our cash flow. Chúng tôi kỳ vọng sản lượng và dòng tiền của chúng tôi sẽ tăng lên. |
Chúng tôi kỳ vọng sản lượng và dòng tiền của chúng tôi sẽ tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He had known her long enough to recognize the ebb and flow of her moods. Anh ấy đã biết cô ấy đủ lâu để nhận ra sự lên xuống của tâm trạng cô ấy. |
Anh ấy đã biết cô ấy đủ lâu để nhận ra sự lên xuống của tâm trạng cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm just actors, always in someone else's story, his tears flow. Tôi chỉ là diễn viên, luôn ở trong câu chuyện của người khác, nước mắt anh chảy dài. |
Tôi chỉ là diễn viên, luôn ở trong câu chuyện của người khác, nước mắt anh chảy dài. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the flow of an electric current dòng điện |
dòng điện | Lưu sổ câu |
| 30 |
She tried to stop the flow of blood from the wound. Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương. |
Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Exercise increases blood flow to the brain. Tập thể dục làm tăng lưu lượng máu lên não. |
Tập thể dục làm tăng lưu lượng máu lên não. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an endless flow of refugees into the country dòng người tị nạn bất tận vào đất nước |
dòng người tị nạn bất tận vào đất nước | Lưu sổ câu |
| 33 |
a steady flow of traffic through the city luồng giao thông ổn định qua thành phố |
luồng giao thông ổn định qua thành phố | Lưu sổ câu |
| 34 |
to improve traffic flow (= make it move faster) để cải thiện luồng giao thông (= làm cho luồng di chuyển nhanh hơn) |
để cải thiện luồng giao thông (= làm cho luồng di chuyển nhanh hơn) | Lưu sổ câu |
| 35 |
to control the direction of flow để kiểm soát hướng của dòng chảy |
để kiểm soát hướng của dòng chảy | Lưu sổ câu |
| 36 |
Cut back surrounding vegetation to increase light and air flow. Cắt bớt thảm thực vật xung quanh để tăng ánh sáng và luồng không khí. |
Cắt bớt thảm thực vật xung quanh để tăng ánh sáng và luồng không khí. | Lưu sổ câu |
| 37 |
to encourage the free flow of information khuyến khích luồng thông tin tự do |
khuyến khích luồng thông tin tự do | Lưu sổ câu |
| 38 |
efforts to stem the flow of illegal drugs nỗ lực ngăn chặn dòng chảy ma túy bất hợp pháp |
nỗ lực ngăn chặn dòng chảy ma túy bất hợp pháp | Lưu sổ câu |
| 39 |
We are looking to improve data flow by up to 50%. Chúng tôi đang tìm cách cải thiện luồng dữ liệu lên đến 50%. |
Chúng tôi đang tìm cách cải thiện luồng dữ liệu lên đến 50%. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the flow of goods and services to remote areas luồng hàng hóa và dịch vụ đến các vùng sâu vùng xa |
luồng hàng hóa và dịch vụ đến các vùng sâu vùng xa | Lưu sổ câu |
| 41 |
You've interrupted my flow—I can't remember what I was saying. Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi |
Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi | Lưu sổ câu |
| 42 |
He kept up a flow of chatter. Anh ta tiếp tục nói chuyện phiếm. |
Anh ta tiếp tục nói chuyện phiếm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Too many examples can interrupt the smooth flow of the text. Quá nhiều ví dụ có thể làm gián đoạn dòng chảy trôi chảy của văn bản. |
Quá nhiều ví dụ có thể làm gián đoạn dòng chảy trôi chảy của văn bản. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I found it hard to follow the flow of the argument. Tôi cảm thấy khó theo dõi luồng tranh luận. |
Tôi cảm thấy khó theo dõi luồng tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I liked the concerto for its natural flow. Tôi thích bản concerto vì dòng chảy tự nhiên của nó. |
Tôi thích bản concerto vì dòng chảy tự nhiên của nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the ebb and flow of the tide sự lên xuống của thủy triều |
sự lên xuống của thủy triều | Lưu sổ câu |
| 47 |
the ebb and flow of the seasons sự lên xuống của các mùa |
sự lên xuống của các mùa | Lưu sổ câu |
| 48 |
She sat in silence enjoying the ebb and flow of conversation. Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm. |
Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the natural ebb and flow of water sự lên xuống tự nhiên và dòng chảy của nước |
sự lên xuống tự nhiên và dòng chảy của nước | Lưu sổ câu |
| 50 |
We see a constant ebb and flow of jobs. Chúng tôi nhận thấy sự lên xuống liên tục của công việc. |
Chúng tôi nhận thấy sự lên xuống liên tục của công việc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Changes in the flow of patients have reduced the number of beds available. Sự thay đổi về lưu lượng bệnh nhân đã làm giảm số giường bệnh. |
Sự thay đổi về lưu lượng bệnh nhân đã làm giảm số giường bệnh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Squeeze the tube of sealant slowly to obtain an even flow. Bóp từ từ ống chất làm kín để có dòng chảy đều. |
Bóp từ từ ống chất làm kín để có dòng chảy đều. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The flow rate was measured at 9.5 gallons per second. Tốc độ dòng chảy được đo là 9,5 gallon mỗi giây. |
Tốc độ dòng chảy được đo là 9,5 gallon mỗi giây. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The main flow of water has been diverted to a new course. Dòng chảy chính của nước đã được chuyển hướng sang một dòng chảy mới. |
Dòng chảy chính của nước đã được chuyển hướng sang một dòng chảy mới. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They have to swim against the flow of the river. Họ phải bơi ngược dòng chảy của sông. |
Họ phải bơi ngược dòng chảy của sông. | Lưu sổ câu |
| 56 |
An uninterrupted flow of traffic prevented us from getting to the other side. Luồng giao thông không ngừng ngăn cản chúng tôi sang phía bên kia. |
Luồng giao thông không ngừng ngăn cản chúng tôi sang phía bên kia. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The whole operation depends on a steady flow of electricity. Toàn bộ hoạt động phụ thuộc vào dòng điện ổn định. |
Toàn bộ hoạt động phụ thuộc vào dòng điện ổn định. | Lưu sổ câu |
| 58 |
There was a swift flow of air through the room. Có một luồng không khí nhanh chóng chạy qua phòng. |
Có một luồng không khí nhanh chóng chạy qua phòng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The continual bombing disrupted the flow of supplies to the ground troops. Các cuộc ném bom liên tục đã làm gián đoạn dòng tiếp tế cho bộ đội mặt đất. |
Các cuộc ném bom liên tục đã làm gián đoạn dòng tiếp tế cho bộ đội mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The system provides a continuous flow of information to the market. Hệ thống cung cấp luồng thông tin liên tục cho thị trường. |
Hệ thống cung cấp luồng thông tin liên tục cho thị trường. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We like to allow a free flow of ideas in our company. Chúng tôi muốn cho phép luồng ý tưởng tự do trong công ty của chúng tôi. |
Chúng tôi muốn cho phép luồng ý tưởng tự do trong công ty của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
the flow of data through the system luồng dữ liệu qua hệ thống |
luồng dữ liệu qua hệ thống | Lưu sổ câu |
| 63 |
the outward flow of investment from the country dòng vốn đầu tư ra nước ngoài |
dòng vốn đầu tư ra nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 64 |
to encourage the flow of revenue into the country để khuyến khích dòng doanh thu vào đất nước |
để khuyến khích dòng doanh thu vào đất nước | Lưu sổ câu |
| 65 |
to maintain an even flow of work through the department để duy trì luồng công việc đồng đều trong bộ phận |
để duy trì luồng công việc đồng đều trong bộ phận | Lưu sổ câu |
| 66 |
You've interrupted my flow—I can't remember what I was saying. Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi |
Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi | Lưu sổ câu |