Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flow trong tiếng Anh

flow /fləʊ/
- (n) (v) : sự chảy; chảy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flow: Dòng chảy, lưu thông

Flow là hành động di chuyển hoặc lưu thông của chất lỏng hoặc dòng chảy theo một hướng.

  • The river's flow was strong after the heavy rain. (Dòng chảy của con sông mạnh sau trận mưa lớn.)
  • Traffic flow is usually smooth during non-peak hours. (Dòng giao thông thường xuyên trôi chảy trong giờ không cao điểm.)
  • The flow of the conversation became more relaxed as the evening progressed. (Cuộc trò chuyện trở nên thoải mái hơn khi buổi tối tiếp diễn.)

Bảng biến thể từ "flow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flow
Phiên âm: /floʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chảy, trôi, di chuyển liên tục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất lỏng hoặc không khí di chuyển trơn tru The river flows into the sea.
Con sông chảy ra biển.
2 Từ: flowed
Phiên âm: /floʊd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã chảy, đã trôi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động dòng nước hoặc chất lỏng đã di chuyển The tears flowed down her face.
Nước mắt chảy dài trên khuôn mặt cô ấy.
3 Từ: flowing
Phiên âm: /ˈfloʊɪŋ/ Loại từ: Tính từ / V-ing Nghĩa: Chảy, mềm mại, liên tục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chuyển động nhẹ nhàng, không ngắt quãng She wore a long, flowing dress.
Cô ấy mặc một chiếc váy dài thướt tha.
4 Từ: flow
Phiên âm: /floʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dòng chảy, luồng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự di chuyển liên tục của chất lỏng, khí hoặc ý tưởng The flow of traffic was smooth this morning.
Giao thông sáng nay lưu thông trơn tru.
5 Từ: overflow
Phiên âm: /ˌoʊvərˈfloʊ/ Loại từ: Động từ / Danh từ Nghĩa: Tràn, sự tràn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc nước hoặc cảm xúc vượt quá giới hạn The bathtub overflowed.
Bồn tắm bị tràn nước.
6 Từ: outflow
Phiên âm: /ˈaʊtfloʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dòng chảy ra, sự thoát ra Ngữ cảnh: Dùng để mô tả luồng nước hoặc khí đi ra khỏi nơi chứa The outflow of water from the dam was controlled.
Dòng nước chảy ra khỏi đập được kiểm soát.

Từ đồng nghĩa "flow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A flow of words is no proof of wisdom.

Một luồng lời nói không phải là bằng chứng của sự khôn ngoan.

Lưu sổ câu

2

Only dead fish follow the flow.

Chỉ có cá chết theo dòng chảy.

Lưu sổ câu

3

The flow slowed, then ceased altogether.

Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn.

Lưu sổ câu

4

All rivers in the end flow to the sea.

Cuối cùng tất cả các con sông đều chảy ra biển.

Lưu sổ câu

5

If you unblock the pipe,the water can flow out.

Nếu bạn mở khóa đường ống, nước có thể chảy ra ngoài.

Lưu sổ câu

6

Rivers flow into the sea.

Các con sông đổ ra biển.

Lưu sổ câu

7

Massage may help to increase blood flow to specific areas of the body.

Mát

Lưu sổ câu

8

She tried to stop the flow of blood from the wound.

Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương.

Lưu sổ câu

9

Tears flow is down and out, because you never know what I choose!

Nước mắt tuôn rơi không ngừng, bởi vì bạn không bao giờ biết tôi chọn gì!

Lưu sổ câu

10

Go with the flow.

Đi theo dòng chảy.

Lưu sổ câu

11

Warrior stroke Jingtao hack flow without sinking, coward in be in smooth water will drown.

Chiến binh đột quỵ Jingtao hack chảy không chìm, nhát gan ở trong nước êm sẽ chết đuối.

Lưu sổ câu

12

She sat in silence enjoying the ebb and flow of conversation.

Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm.

Lưu sổ câu

13

Stream flow, slowly away a few leaf, also taking the memory.

Dòng chảy, chậm vài chiếc lá, còn mang theo nỗi nhớ.

Lưu sổ câu

14

She unbound her hair and let it flow loose in the wind.

Cô ấy buộc tóc của mình và để nó xõa trong gió.

Lưu sổ câu

15

He struggled to swim against the flow of the water.

Anh ta vất vả bơi ngược dòng nước.

Lưu sổ câu

16

Unchallenged wisdoms flow swiftly among the middle classes.

Sự khôn ngoan không bị kiểm soát chảy nhanh chóng trong các tầng lớp trung lưu.

Lưu sổ câu

17

Widening the road would improve traffic flow.

Mở rộng đường sẽ cải thiện lưu lượng giao thông.

Lưu sổ câu

18

A flow of oil poured all over the ground.

Một dòng dầu đổ khắp mặt đất.

Lưu sổ câu

19

Many benefits will flow from this discovery.

Nhiều lợi ích sẽ đến từ khám phá này.

Lưu sổ câu

20

First cut off the water flow from the boiler.

Đầu tiên cắt dòng nước từ nồi hơi.

Lưu sổ câu

21

This handle controls the flow of electricity.

Tay cầm này điều khiển dòng điện.

Lưu sổ câu

22

Imported food aid continued to flow in.

Viện trợ lương thực nhập khẩu tiếp tục đổ vào.

Lưu sổ câu

23

The ice blocks up the river, making the upstream water unable to flow.

Băng chặn ngược dòng sông, khiến nước ở thượng nguồn không thể chảy.

Lưu sổ câu

24

Any investment in shares is a bet on an unknowable future flow of profits.

Bất kỳ khoản đầu tư nào vào cổ phiếu đều là đặt cược vào một dòng lợi nhuận không thể biết trước trong tương lai.

Lưu sổ câu

25

Our shower doesn't work very well because of the poor water flow.

Vòi hoa sen của chúng tôi hoạt động không tốt vì dòng nước kém.

Lưu sổ câu

26

We expect a rise in both our production and our cash flow.

Chúng tôi kỳ vọng sản lượng và dòng tiền của chúng tôi sẽ tăng lên.

Lưu sổ câu

27

He had known her long enough to recognize the ebb and flow of her moods.

Anh ấy đã biết cô ấy đủ lâu để nhận ra sự lên xuống của tâm trạng cô ấy.

Lưu sổ câu

28

I'm just actors, always in someone else's story, his tears flow.

Tôi chỉ là diễn viên, luôn ở trong câu chuyện của người khác, nước mắt anh chảy dài.

Lưu sổ câu

29

the flow of an electric current

dòng điện

Lưu sổ câu

30

She tried to stop the flow of blood from the wound.

Cô ấy cố gắng ngăn máu chảy từ vết thương.

Lưu sổ câu

31

Exercise increases blood flow to the brain.

Tập thể dục làm tăng lưu lượng máu lên não.

Lưu sổ câu

32

an endless flow of refugees into the country

dòng người tị nạn bất tận vào đất nước

Lưu sổ câu

33

a steady flow of traffic through the city

luồng giao thông ổn định qua thành phố

Lưu sổ câu

34

to improve traffic flow (= make it move faster)

để cải thiện luồng giao thông (= làm cho luồng di chuyển nhanh hơn)

Lưu sổ câu

35

to control the direction of flow

để kiểm soát hướng của dòng chảy

Lưu sổ câu

36

Cut back surrounding vegetation to increase light and air flow.

Cắt bớt thảm thực vật xung quanh để tăng ánh sáng và luồng không khí.

Lưu sổ câu

37

to encourage the free flow of information

khuyến khích luồng thông tin tự do

Lưu sổ câu

38

efforts to stem the flow of illegal drugs

nỗ lực ngăn chặn dòng chảy ma túy bất hợp pháp

Lưu sổ câu

39

We are looking to improve data flow by up to 50%.

Chúng tôi đang tìm cách cải thiện luồng dữ liệu lên đến 50%.

Lưu sổ câu

40

the flow of goods and services to remote areas

luồng hàng hóa và dịch vụ đến các vùng sâu vùng xa

Lưu sổ câu

41

You've interrupted my flow—I can't remember what I was saying.

Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi

Lưu sổ câu

42

He kept up a flow of chatter.

Anh ta tiếp tục nói chuyện phiếm.

Lưu sổ câu

43

Too many examples can interrupt the smooth flow of the text.

Quá nhiều ví dụ có thể làm gián đoạn dòng chảy trôi chảy của văn bản.

Lưu sổ câu

44

I found it hard to follow the flow of the argument.

Tôi cảm thấy khó theo dõi luồng tranh luận.

Lưu sổ câu

45

I liked the concerto for its natural flow.

Tôi thích bản concerto vì dòng chảy tự nhiên của nó.

Lưu sổ câu

46

the ebb and flow of the tide

sự lên xuống của thủy triều

Lưu sổ câu

47

the ebb and flow of the seasons

sự lên xuống của các mùa

Lưu sổ câu

48

She sat in silence enjoying the ebb and flow of conversation.

Cô ấy ngồi trong im lặng tận hưởng cuộc trò chuyện thăng trầm.

Lưu sổ câu

49

the natural ebb and flow of water

sự lên xuống tự nhiên và dòng chảy của nước

Lưu sổ câu

50

We see a constant ebb and flow of jobs.

Chúng tôi nhận thấy sự lên xuống liên tục của công việc.

Lưu sổ câu

51

Changes in the flow of patients have reduced the number of beds available.

Sự thay đổi về lưu lượng bệnh nhân đã làm giảm số giường bệnh.

Lưu sổ câu

52

Squeeze the tube of sealant slowly to obtain an even flow.

Bóp từ từ ống chất làm kín để có dòng chảy đều.

Lưu sổ câu

53

The flow rate was measured at 9.5 gallons per second.

Tốc độ dòng chảy được đo là 9,5 gallon mỗi giây.

Lưu sổ câu

54

The main flow of water has been diverted to a new course.

Dòng chảy chính của nước đã được chuyển hướng sang một dòng chảy mới.

Lưu sổ câu

55

They have to swim against the flow of the river.

Họ phải bơi ngược dòng chảy của sông.

Lưu sổ câu

56

An uninterrupted flow of traffic prevented us from getting to the other side.

Luồng giao thông không ngừng ngăn cản chúng tôi sang phía bên kia.

Lưu sổ câu

57

The whole operation depends on a steady flow of electricity.

Toàn bộ hoạt động phụ thuộc vào dòng điện ổn định.

Lưu sổ câu

58

There was a swift flow of air through the room.

Có một luồng không khí nhanh chóng chạy qua phòng.

Lưu sổ câu

59

The continual bombing disrupted the flow of supplies to the ground troops.

Các cuộc ném bom liên tục đã làm gián đoạn dòng tiếp tế cho bộ đội mặt đất.

Lưu sổ câu

60

The system provides a continuous flow of information to the market.

Hệ thống cung cấp luồng thông tin liên tục cho thị trường.

Lưu sổ câu

61

We like to allow a free flow of ideas in our company.

Chúng tôi muốn cho phép luồng ý tưởng tự do trong công ty của chúng tôi.

Lưu sổ câu

62

the flow of data through the system

luồng dữ liệu qua hệ thống

Lưu sổ câu

63

the outward flow of investment from the country

dòng vốn đầu tư ra nước ngoài

Lưu sổ câu

64

to encourage the flow of revenue into the country

để khuyến khích dòng doanh thu vào đất nước

Lưu sổ câu

65

to maintain an even flow of work through the department

để duy trì luồng công việc đồng đều trong bộ phận

Lưu sổ câu

66

You've interrupted my flow—I can't remember what I was saying.

Bạn đã làm gián đoạn dòng chảy của tôi

Lưu sổ câu