Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flour là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flour trong tiếng Anh

flour /flaʊə/
- (n) : bột, bột mỳ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flour: Bột mì

Flour là một loại bột được làm từ các loại ngũ cốc, chủ yếu là lúa mì, được sử dụng trong nấu ăn và làm bánh.

  • She added flour to the dough to make it easier to knead. (Cô ấy thêm bột mì vào bột để dễ nhào hơn.)
  • Flour is a key ingredient in baking bread and cakes. (Bột mì là nguyên liệu chính trong việc nướng bánh mì và bánh ngọt.)
  • The recipe calls for a cup of flour to make the sauce thicker. (Công thức yêu cầu một cốc bột mì để làm cho nước sốt đặc lại.)

Bảng biến thể từ "flour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flour
Phiên âm: /ˈflaʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bột (làm bánh, nấu ăn) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bột mịn từ ngũ cốc, dùng trong nấu nướng Add some flour to make the dough thicker.
Thêm ít bột để bột nhào đặc hơn.
2 Từ: floured
Phiên âm: /ˈflaʊərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phủ bột, rắc bột Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có bột phủ lên The baker worked on a floured table.
Người thợ làm bánh làm việc trên bàn phủ bột.
3 Từ: floury
Phiên âm: /ˈflaʊəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có bột, như bột Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có lớp phủ trắng mịn giống bột Her hands were floury from baking.
Tay cô ấy dính đầy bột sau khi nướng bánh.
4 Từ: self-raising flour
Phiên âm: /ˌself ˈreɪzɪŋ ˈflaʊər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bột tự nở Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loại bột có sẵn chất làm nở dùng trong làm bánh Use self-raising flour for the cake.
Dùng bột tự nở để làm bánh.
5 Từ: wholemeal flour
Phiên âm: /ˈhoʊlmiːl ˈflaʊər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bột nguyên cám Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loại bột xay từ toàn bộ hạt ngũ cốc Wholemeal flour is healthier than white flour.
Bột nguyên cám tốt cho sức khỏe hơn bột trắng.

Từ đồng nghĩa "flour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flour"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All is flour that comes to his mill.

Tất cả là bột mì đến nhà máy của anh ấy.

Lưu sổ câu

2

Mature flour has a longer shelf life.

Bột mì trưởng thành có thời hạn sử dụng lâu hơn.

Lưu sổ câu

3

She ground wheat into flour.

Cô ấy xay lúa mì thành bột.

Lưu sổ câu

4

The flour was ground from barley.

Bột được xay từ lúa mạch.

Lưu sổ câu

5

If the dough is sticky, add more flour.

Nếu bột dính, hãy cho thêm bột.

Lưu sổ câu

6

Don't waste the flour; there isn't much.

Đừng lãng phí bột mì; không có nhiều.

Lưu sổ câu

7

He added some flour to thicken the soup.

Anh ấy thêm một ít bột mì để làm đặc súp.

Lưu sổ câu

8

The rice will grind down into flour.

Gạo sẽ xay thành bột.

Lưu sổ câu

9

Blend the sugar and flour.

Trộn đường và bột.

Lưu sổ câu

10

Blend together the eggs, sugar and flour.

Trộn trứng, đường và bột mì với nhau.

Lưu sổ câu

11

Particles of wet flour cohered to form a paste.

Các hạt bột ướt kết dính để tạo thành một hỗn hợp sệt.

Lưu sổ câu

12

Beat up the eggs before you add the flour.

Đánh bông trứng trước khi cho bột vào.

Lưu sổ câu

13

She is mixing the mixture of flour and water.

Cô ấy đang trộn hỗn hợp bột và nước.

Lưu sổ câu

14

This machine crushes wheat grain to make flour.

Máy này nghiền hạt lúa mì để làm bột mì.

Lưu sổ câu

15

Whisk the egg and then add the flour.

Đánh bông trứng sau đó cho bột mì vào.

Lưu sổ câu

16

Bread is chiefly made of flour.

Bánh mì chủ yếu được làm bằng bột mì.

Lưu sổ câu

17

Most of the wheat will be ground into flour.

Phần lớn lúa mì sẽ được nghiền thành bột.

Lưu sổ câu

18

She mixed the flour and water to a paste.

Cô ấy trộn bột và nước thành hỗn hợp sền sệt.

Lưu sổ câu

19

A windmill is used to crush grain into flour.

Cối xay gió được sử dụng để nghiền ngũ cốc thành bột.

Lưu sổ câu

20

She mixed up flour and water.

Cô ấy trộn bột và nước.

Lưu sổ câu

21

They loaded up the van with sacks of flour.

Họ chất lên xe tải những bao tải bột mì.

Lưu sổ câu

22

Stir the flour and milk to a stiff paste.

Khuấy bột và sữa thành hỗn hợp cứng.

Lưu sổ câu

23

You mix flour, yeast and water to make bread.

Bạn trộn bột mì [goneict.com/flour.html], men và nước để làm bánh mì.

Lưu sổ câu

24

Rice flour makes the cake less likely to crumble.

Bột gạo giúp bánh ít bị vỡ vụn.

Lưu sổ câu

25

He beat the eggs into the flour.

Anh ấy đánh trứng vào bột.

Lưu sổ câu

26

Bread is made from flour.

Bánh mì được làm từ bột mì.

Lưu sổ câu

27

We'll add some flour to thicken the soup.

Chúng tôi sẽ thêm một ít bột mì để làm đặc súp.

Lưu sổ câu

28

The villagers used to pound the grain into flour by hand.

Dân làng thường dùng tay để giã ngũ cốc thành bột.

Lưu sổ câu

29

She combined some sugar, flour and butter to make some cookies.

Cô ấy kết hợp một số đường, bột mì và bơ để làm một số bánh quy.

Lưu sổ câu

30

Sift the flour and salt into a bowl.

Rây bột mì và muối vào âu.

Lưu sổ câu

31

wheat/rice flour

bột mì / gạo

Lưu sổ câu

32

Wholemeal flour is more nutritious than white flour.

Bột mì nguyên cám giàu dinh dưỡng hơn bột mì trắng.

Lưu sổ câu

33

manioc flour

bột sắn

Lưu sổ câu

34

The cake is made with equal parts of flour and sugar.

Bánh được làm với phần bột và đường bằng nhau.

Lưu sổ câu

35

Blend the flour with a little milk to make a smooth paste.

Xay bột mì với một ít sữa để tạo thành hỗn hợp nhuyễn.

Lưu sổ câu

36

Rub the butter into the flour.

Xoa bơ vào bột.

Lưu sổ câu