Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

float là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ float trong tiếng Anh

float /fləʊt/
- (v) : nổi, trôi, lơ lửng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

float: Nổi, trôi

Float mô tả hành động của một vật thể nổi trên bề mặt nước hoặc trôi nhẹ trong không khí.

  • The boat will float on the water without sinking. (Chiếc thuyền sẽ nổi trên mặt nước mà không chìm.)
  • He watched the leaves float down the river. (Anh ấy nhìn những chiếc lá trôi trên sông.)
  • She felt like she was floating on air after hearing the good news. (Cô ấy cảm thấy như mình đang bay bổng sau khi nghe tin tốt.)

Bảng biến thể từ "float"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: float
Phiên âm: /floʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nổi, trôi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật di chuyển trên mặt nước hoặc không khí The boat floats on the lake.
Con thuyền nổi trên mặt hồ.
2 Từ: floated
Phiên âm: /ˈfloʊtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã nổi, đã trôi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã xảy ra The balloon floated into the sky.
Quả bóng bay trôi lên trời.
3 Từ: floating
Phiên âm: /ˈfloʊtɪŋ/ Loại từ: Tính từ / V-ing Nghĩa: Nổi, trôi nổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật ở trên bề mặt nước hoặc không trung A floating bridge connected the two sides of the river.
Một cây cầu nổi nối hai bờ sông lại với nhau.
4 Từ: float
Phiên âm: /floʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phao, vật nổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật giúp giữ thăng bằng trên nước He grabbed a float to stay above water.
Anh ta nắm lấy phao để nổi trên mặt nước.
5 Từ: flotation
Phiên âm: /floʊˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nổi, khả năng nổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc tính giúp vật nổi trên mặt nước The flotation device saved her life.
Thiết bị nổi đã cứu mạng cô ấy.
6 Từ: floater
Phiên âm: /ˈfloʊtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật nổi, người trôi nổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người trôi trên mặt nước A floater was found near the harbor.
Có một vật thể nổi được phát hiện gần bến cảng.

Từ đồng nghĩa "float"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "float"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An empty bottle will float.

Một chai rỗng sẽ nổi.

Lưu sổ câu

2

Cork can float on water.

Cork có thể nổi trên mặt nước.

Lưu sổ câu

3

I wasn't sure if the raft would float.

Tôi không chắc chiếc bè có nổi không.

Lưu sổ câu

4

People seem to float in and out of my life.

Mọi người dường như trôi đi trong cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

5

We lashed together anything that would float to make a raft.

Chúng tôi buộc lại bất cứ thứ gì có thể trôi nổi để tạo thành một chiếc bè.

Lưu sổ câu

6

When you're tired of swimming, just float for a while.

Khi bạn mệt mỏi khi bơi, chỉ cần nổi một lúc.

Lưu sổ câu

7

Oil will float on water.

Dầu sẽ nổi trên mặt nước.

Lưu sổ câu

8

The government has decided to float the pound.

Chính phủ đã quyết định thả nổi đồng bảng Anh.

Lưu sổ câu

9

I'll have a coke float please.

Làm ơn cho tôi một phao than cốc.

Lưu sổ câu

10

The logs float down the river.

Các khúc gỗ trôi xuống sông.

Lưu sổ câu

11

Can you float on your back?

Bạn có thể nổi trên lưng của bạn?

Lưu sổ câu

12

If it's made of wood it will float.

Nếu nó được làm bằng gỗ, nó sẽ nổi.

Lưu sổ câu

13

There wasn't enough water to float the ship.

Không có đủ nước để làm nổi con tàu.

Lưu sổ câu

14

Try and float on your back.

Cố gắng và nổi trên lưng của bạn.

Lưu sổ câu

15

Let me float a couple of ideas.

Hãy để tôi nêu một vài ý tưởng.

Lưu sổ câu

16

I'll have a root beer float, please.

Làm ơn cho tôi có một cái phao bia gốc (hookict.com).

Lưu sổ câu

17

These plants float on the surface of the water.

Những cây này nổi trên mặt nước.

Lưu sổ câu

18

When a fish bites the hook, the float bobs.

Khi một con cá cắn vào lưỡi câu, chiếc phao sẽ nổ tung.

Lưu sổ câu

19

The government decided to allow the peso to float freely.

Chính phủ quyết định cho phép đồng peso được thả nổi tự do.

Lưu sổ câu

20

We waited for the tide to float the boat off the sandbank.

Chúng tôi đợi thủy triều để thả thuyền ra khỏi bãi cát.

Lưu sổ câu

21

They float the logs down the river to the towns.

Họ thả trôi các khúc gỗ xuống sông đến các thị trấn.

Lưu sổ câu

22

You can float very easily in/on the Dead Sea because it's so salty.

Bạn có thể trôi nổi rất dễ dàng trong / trên Biển Chết vì nó rất mặn.

Lưu sổ câu

23

Russia decided to float the rouble on the foreign exchange market.

Nga quyết định thả nổi đồng rúp trên thị trường ngoại hối.

Lưu sổ câu

24

There is enough water in the harbour to float a fleet of ship.

Có đủ nước trong bến cảng để làm nổi một đội tàu.

Lưu sổ câu

25

She stopped rowing and let the boat float with the stream.

Cô ngừng chèo và để con thuyền trôi theo dòng.

Lưu sổ câu

26

Strange thoughts float into my mind when I am nearly asleep.

Những suy nghĩ kỳ lạ hiện lên trong tâm trí tôi khi tôi gần ngủ.

Lưu sổ câu

27

It was decided to float the pound because a fixed value was damaging exports.

Người ta quyết định thả nổi đồng bảng Anh vì một giá trị cố định đang làm tổn hại đến xuất khẩu.

Lưu sổ câu

28

In the dream my feet leave the ground and I start to float upwards.

Trong giấc mơ, chân tôi rời khỏi mặt đất và tôi bắt đầu bay lên trên.

Lưu sổ câu

29

He tossed the bottle into the waves and watched it float out to sea.

Anh ta ném cái chai vào sóng và nhìn nó trôi ra biển.

Lưu sổ câu

30

59 per cent of people believed the pound should be allowed to float freely.

59% số người tin rằng đồng bảng Anh nên được phép thả nổi tự do.

Lưu sổ câu

31

A group of swans floated by.

Một đàn thiên nga trôi qua.

Lưu sổ câu

32

The smell of new bread floated up from the kitchen.

Mùi bánh mì mới bốc lên từ bếp.

Lưu sổ câu

33

Beautiful music came floating out of the window.

Âm nhạc tuyệt đẹp bay ra ngoài cửa sổ.

Lưu sổ câu

34

The boats were floating gently down the river.

Những con thuyền nhẹ nhàng trôi trên dòng sông.

Lưu sổ câu

35

Add the gnocchi and cook until they float to the surface.

Thêm gnocchi và nấu cho đến khi chúng nổi lên bề mặt.

Lưu sổ câu

36

People seem to float in and out of my life.

Mọi người dường như trôi đi trong cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

37

Wood floats.

Gỗ nổi.

Lưu sổ câu

38

Much of the bay is covered by floating sea ice.

Phần lớn vịnh được bao phủ bởi lớp băng nổi trên biển.

Lưu sổ câu

39

She relaxed, floating gently in the water.

Cô ấy thư giãn, nhẹ nhàng trôi trong nước.

Lưu sổ câu

40

A plastic bag was floating on the water.

Một túi nhựa nổi trên mặt nước.

Lưu sổ câu

41

There wasn't enough water to float the ship.

Không có đủ nước để làm nổi con tàu.

Lưu sổ câu

42

They float the logs down the river to the towns.

Họ thả trôi các khúc gỗ xuống sông đến các thị trấn.

Lưu sổ câu

43

She floated down the steps to greet us.

Cô ấy thả mình xuống các bậc thang để chào đón chúng tôi.

Lưu sổ câu

44

The couple floated across the dance floor.

Cặp đôi nổi trên sàn nhảy.

Lưu sổ câu

45

They floated the idea of increased taxes on alcohol.

Họ đưa ra ý tưởng tăng thuế đối với rượu.

Lưu sổ câu

46

The company was floated on the stock market in 2014.

Công ty được giao dịch trên thị trường chứng khoán vào năm 2014.

Lưu sổ câu

47

Shares were floated at 585p.

Cổ phiếu được thả nổi ở mức 585p.

Lưu sổ câu

48

The government decided to allow the peso to float freely.

Chính phủ quyết định cho phép đồng peso được thả nổi tự do.

Lưu sổ câu

49

You can listen to whatever kind of music floats your boat.

Bạn có thể nghe bất cứ thể loại âm nhạc nào làm nổi chiếc thuyền của bạn.

Lưu sổ câu

50

A few small clouds floated across the sky.

Một vài đám mây nhỏ lơ lửng trên bầu trời.

Lưu sổ câu

51

Her voice seemed to float on the water as gently as a slight mist.

Giọng nói của cô ấy dường như trôi trên mặt nước nhẹ nhàng như một làn sương nhẹ.

Lưu sổ câu

52

In the dream my feet leave the ground and I start to float upwards.

Trong giấc mơ, chân tôi rời khỏi mặt đất và tôi bắt đầu bay lên trên.

Lưu sổ câu

53

An idea suddenly floated into my mind.

Một ý tưởng chợt hiện lên trong đầu tôi.

Lưu sổ câu

54

We tried to make a raft but it wouldn't float.

Chúng tôi đã cố gắng làm một chiếc bè nhưng nó không nổi.

Lưu sổ câu

55

Vast masses of frogspawn floated just beneath the surface.

Khối lượng lớn ếch nhái trôi nổi ngay bên dưới bề mặt.

Lưu sổ câu

56

We tried to make a raft but it wouldn't float.

Chúng tôi cố gắng làm một chiếc bè nhưng nó không nổi.

Lưu sổ câu