flesh: Thịt (cơ thể)
Flesh mô tả phần cơ thể của động vật hoặc con người dưới lớp da, hoặc có thể chỉ thịt trong thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flesh
|
Phiên âm: /fleʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thịt (của người hoặc động vật) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần mềm của cơ thể |
Lions eat the flesh of their prey. |
Sư tử ăn thịt con mồi của chúng. |
| 2 |
Từ:
fleshy
|
Phiên âm: /ˈfleʃi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có nhiều thịt, mọng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc phần cơ thể đầy đặn |
The fruit has thick, fleshy skin. |
Quả này có vỏ dày và phần thịt mọng. |
| 3 |
Từ:
flesh-coloured
|
Phiên âm: /ˈfleʃ ˌkʌləd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Màu da, màu thịt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có màu gần giống da người |
He wore a flesh-coloured shirt. |
Anh ấy mặc áo màu da người. |
| 4 |
Từ:
fleshless
|
Phiên âm: /ˈfleʃləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gầy gò, ít thịt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có nhiều thịt hoặc cơ |
The old man’s hands were thin and fleshless. |
Bàn tay ông lão gầy gò và trơ xương. |
| 5 |
Từ:
in the flesh
|
Phiên âm: /ɪn ðə fleʃ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bằng xương bằng thịt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự xuất hiện trực tiếp, không qua hình ảnh |
I finally met the actor in the flesh. |
Cuối cùng tôi cũng gặp diễn viên đó ngoài đời thật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The nearer the bone the sweeter the flesh. Thịt càng gần xương thì thịt càng ngọt. |
Thịt càng gần xương thì thịt càng ngọt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The spirit is willing but the flesh is weak. Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt. |
Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Neither fish nor flesh. Cá không lẫn thịt. |
Cá không lẫn thịt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All flesh is grass. Tất cả xác thịt đều là cỏ. |
Tất cả xác thịt đều là cỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Scoop out the melon flesh. Vớt cùi dưa ra. |
Vớt cùi dưa ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The knife cut the flesh of his arm. Con dao cắt da thịt cánh tay. |
Con dao cắt da thịt cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The flesh around the ankle had swollen up. Phần thịt quanh mắt cá chân đã sưng lên. |
Phần thịt quanh mắt cá chân đã sưng lên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The spirit is willing but the flesh is. Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì có. |
Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì có. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The trap had cut deeply into the rabbit's flesh. Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. |
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His flesh was red and covered in sores. Da thịt anh đỏ ửng và đầy vết loét. |
Da thịt anh đỏ ửng và đầy vết loét. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Vultures live on the flesh of dead animals. Kền kền sống bằng thịt của động vật chết. |
Kền kền sống bằng thịt của động vật chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The nail grows into flesh. Móng tay mọc thành thịt. |
Móng tay mọc thành thịt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You need to flesh out the bones of your idea a bit more. Bạn cần phải lột xác ý tưởng của mình nhiều hơn một chút. |
Bạn cần phải lột xác ý tưởng của mình nhiều hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The thorn went deep into the flesh of my hand. Cái gai cắm sâu vào da thịt bàn tay tôi. |
Cái gai cắm sâu vào da thịt bàn tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A fat man has much more flesh than a thin man. Một người béo có da có thịt hơn nhiều so với một người gầy. |
Một người béo có da có thịt hơn nhiều so với một người gầy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Soft tissue, such as flesh, allows X-rays through. Mô mềm, chẳng hạn như thịt, cho phép tia X xuyên qua. |
Mô mềm, chẳng hạn như thịt, cho phép tia X xuyên qua. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The flesh of the fruit is white. Thịt quả màu trắng. |
Thịt quả màu trắng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He only suffered a few superficial flesh wounds. Anh ấy chỉ bị một vài vết thương ngoài da. |
Anh ấy chỉ bị một vài vết thương ngoài da. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Remove the skin and flake the flesh. Bỏ da, tróc thịt. |
Bỏ da, tróc thịt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the Christian tradition, God is made flesh . Theo truyền thống Cơ đốc giáo, Chúa được tạo thành bằng xương bằng thịt. |
Theo truyền thống Cơ đốc giáo, Chúa được tạo thành bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The flesh of his cheeks seemed to have yellowed. Da má anh ấy dường như đã vàng đi. |
Da má anh ấy dường như đã vàng đi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What's bred in the bone will come out in the flesh. Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra từ thịt. |
Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra từ thịt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What is bred in the bone will not go out of the flesh. Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt. |
Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Despite the large amount of blood, it was only a flesh wound. Mặc dù lượng máu lớn nhưng đó chỉ là vết thương ở da thịt. |
Mặc dù lượng máu lớn nhưng đó chỉ là vết thương ở da thịt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He nibbled away the apple peel, then ate the flesh. Anh ta gặm bỏ vỏ táo, rồi ăn thịt. |
Anh ta gặm bỏ vỏ táo, rồi ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have seen her on television, but never in the flesh. Tôi đã nhìn thấy cô ấy trên truyền hình, nhưng chưa bao giờ bằng xương bằng thịt. |
Tôi đã nhìn thấy cô ấy trên truyền hình, nhưng chưa bao giờ bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The trap had cut deeply into the rabbit's flesh. Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. |
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Tigers are flesh-eating animals. Hổ là loài động vật ăn thịt. |
Hổ là loài động vật ăn thịt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the smell of rotting flesh mùi thịt thối rữa |
mùi thịt thối rữa | Lưu sổ câu |
| 30 |
His fingers closed around the soft flesh of her arm. Những ngón tay anh khép lại xung quanh da thịt mềm mại của cánh tay cô. |
Những ngón tay anh khép lại xung quanh da thịt mềm mại của cánh tay cô. | Lưu sổ câu |
| 31 |
flesh-coloured (= a light brownish pink colour) màu thịt (= màu hồng nâu nhạt) |
màu thịt (= màu hồng nâu nhạt) | Lưu sổ câu |
| 32 |
the sweet flesh of a mango phần thịt ngọt ngào của xoài |
phần thịt ngọt ngào của xoài | Lưu sổ câu |
| 33 |
Cut the melon in half and scoop out the flesh. Cắt đôi quả dưa và nạo lấy phần thịt quả. |
Cắt đôi quả dưa và nạo lấy phần thịt quả. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the pleasures/sins of the flesh thú vui / tội lỗi của xác thịt |
thú vui / tội lỗi của xác thịt | Lưu sổ câu |
| 35 |
His moral sermons always denounced the lusts of the flesh. Những bài giảng đạo đức của ông luôn tố cáo những ham muốn của xác thịt. |
Những bài giảng đạo đức của ông luôn tố cáo những ham muốn của xác thịt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Listening to the cries was more than flesh and blood could stand. Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt. |
Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She wasn't a ghost. She was flesh and blood. Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. |
Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You can’t do that to your own flesh and blood! Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình! |
Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình! | Lưu sổ câu |
| 39 |
Thousands of fans gathered to see the band in the flesh. Hàng nghìn người hâm mộ đã tụ tập để xem ban nhạc bằng xương bằng thịt. |
Hàng nghìn người hâm mộ đã tụ tập để xem ban nhạc bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Just the sight of him makes my flesh creep. Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi rùng mình. |
Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi rùng mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The story made his flesh creep. Câu chuyện khiến da thịt anh trở nên rùng rợn. |
Câu chuyện khiến da thịt anh trở nên rùng rợn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You’re determined to have your pound of flesh, aren’t you? Bạn quyết tâm có được một cân thịt của mình, phải không? |
Bạn quyết tâm có được một cân thịt của mình, phải không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
African hunting dogs will tear at the flesh of their victim until it is weak. Chó săn châu Phi sẽ xé thịt nạn nhân cho đến khi nó yếu đi. |
Chó săn châu Phi sẽ xé thịt nạn nhân cho đến khi nó yếu đi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Cook the duck until the juices run pale yellow when the flesh is pierced. Nấu vịt cho đến khi nước chảy ra màu vàng nhạt khi xuyên qua thịt. |
Nấu vịt cho đến khi nước chảy ra màu vàng nhạt khi xuyên qua thịt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Falcons usually strip the flesh off their prey. Chim ưng thường lột xác con mồi. |
Chim ưng thường lột xác con mồi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The injury was only a flesh wound and would heal in ten days or so. Vết thương chỉ là vết thương ở da thịt và sẽ lành sau mười ngày hoặc lâu hơn. |
Vết thương chỉ là vết thương ở da thịt và sẽ lành sau mười ngày hoặc lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The knife cut through flesh and bone. Con dao cắt qua xương bằng thịt. |
Con dao cắt qua xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The weapon tore into his flesh. Vũ khí xé nát da thịt anh ta. |
Vũ khí xé nát da thịt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 49 |
My flesh tingled as I got out of the ice cold pool. Da thịt tôi râm ran khi tôi ra khỏi hồ nước lạnh như băng. |
Da thịt tôi râm ran khi tôi ra khỏi hồ nước lạnh như băng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The tights come in various flesh tones. Quần tất có nhiều tông màu khác nhau. |
Quần tất có nhiều tông màu khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The trap had cut deeply into the rabbit's flesh. Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. |
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She wasn't a ghost. She was flesh and blood. Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. |
Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |