Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flesh là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flesh trong tiếng Anh

flesh /fleʃ/
- (n) : thịt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flesh: Thịt (cơ thể)

Flesh mô tả phần cơ thể của động vật hoặc con người dưới lớp da, hoặc có thể chỉ thịt trong thực phẩm.

  • The fish’s flesh was tender and delicious. (Thịt cá mềm và ngon.)
  • His flesh was scarred from years of hard labor. (Da thịt anh ấy bị sẹo sau nhiều năm lao động vất vả.)
  • She carefully cleaned the flesh of the fruit before eating it. (Cô ấy cẩn thận làm sạch phần thịt của quả trước khi ăn.)

Bảng biến thể từ "flesh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flesh
Phiên âm: /fleʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thịt (của người hoặc động vật) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần mềm của cơ thể Lions eat the flesh of their prey.
Sư tử ăn thịt con mồi của chúng.
2 Từ: fleshy
Phiên âm: /ˈfleʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhiều thịt, mọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc phần cơ thể đầy đặn The fruit has thick, fleshy skin.
Quả này có vỏ dày và phần thịt mọng.
3 Từ: flesh-coloured
Phiên âm: /ˈfleʃ ˌkʌləd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu da, màu thịt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có màu gần giống da người He wore a flesh-coloured shirt.
Anh ấy mặc áo màu da người.
4 Từ: fleshless
Phiên âm: /ˈfleʃləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gầy gò, ít thịt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không có nhiều thịt hoặc cơ The old man’s hands were thin and fleshless.
Bàn tay ông lão gầy gò và trơ xương.
5 Từ: in the flesh
Phiên âm: /ɪn ðə fleʃ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bằng xương bằng thịt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự xuất hiện trực tiếp, không qua hình ảnh I finally met the actor in the flesh.
Cuối cùng tôi cũng gặp diễn viên đó ngoài đời thật.

Từ đồng nghĩa "flesh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flesh"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The nearer the bone the sweeter the flesh.

Thịt càng gần xương thì thịt càng ngọt.

Lưu sổ câu

2

The spirit is willing but the flesh is weak.

Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt.

Lưu sổ câu

3

Neither fish nor flesh.

Cá không lẫn thịt.

Lưu sổ câu

4

All flesh is grass.

Tất cả xác thịt đều là cỏ.

Lưu sổ câu

5

Scoop out the melon flesh.

Vớt cùi dưa ra.

Lưu sổ câu

6

The knife cut the flesh of his arm.

Con dao cắt da thịt cánh tay.

Lưu sổ câu

7

The flesh around the ankle had swollen up.

Phần thịt quanh mắt cá chân đã sưng lên.

Lưu sổ câu

8

The spirit is willing but the flesh is.

Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì có.

Lưu sổ câu

9

The trap had cut deeply into the rabbit's flesh.

Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ.

Lưu sổ câu

10

His flesh was red and covered in sores.

Da thịt anh đỏ ửng và đầy vết loét.

Lưu sổ câu

11

Vultures live on the flesh of dead animals.

Kền kền sống bằng thịt của động vật chết.

Lưu sổ câu

12

The nail grows into flesh.

Móng tay mọc thành thịt.

Lưu sổ câu

13

You need to flesh out the bones of your idea a bit more.

Bạn cần phải lột xác ý tưởng của mình nhiều hơn một chút.

Lưu sổ câu

14

The thorn went deep into the flesh of my hand.

Cái gai cắm sâu vào da thịt bàn tay tôi.

Lưu sổ câu

15

A fat man has much more flesh than a thin man.

Một người béo có da có thịt hơn nhiều so với một người gầy.

Lưu sổ câu

16

Soft tissue, such as flesh, allows X-rays through.

Mô mềm, chẳng hạn như thịt, cho phép tia X xuyên qua.

Lưu sổ câu

17

The flesh of the fruit is white.

Thịt quả màu trắng.

Lưu sổ câu

18

He only suffered a few superficial flesh wounds.

Anh ấy chỉ bị một vài vết thương ngoài da.

Lưu sổ câu

19

Remove the skin and flake the flesh.

Bỏ da, tróc thịt.

Lưu sổ câu

20

In the Christian tradition, God is made flesh .

Theo truyền thống Cơ đốc giáo, Chúa được tạo thành bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

21

The flesh of his cheeks seemed to have yellowed.

Da má anh ấy dường như đã vàng đi.

Lưu sổ câu

22

What's bred in the bone will come out in the flesh.

Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ ra từ thịt.

Lưu sổ câu

23

What is bred in the bone will not go out of the flesh.

Những gì được nuôi dưỡng trong xương sẽ không ra khỏi thịt.

Lưu sổ câu

24

Despite the large amount of blood, it was only a flesh wound.

Mặc dù lượng máu lớn nhưng đó chỉ là vết thương ở da thịt.

Lưu sổ câu

25

He nibbled away the apple peel, then ate the flesh.

Anh ta gặm bỏ vỏ táo, rồi ăn thịt.

Lưu sổ câu

26

I have seen her on television, but never in the flesh.

Tôi đã nhìn thấy cô ấy trên truyền hình, nhưng chưa bao giờ bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

27

The trap had cut deeply into the rabbit's flesh.

Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ.

Lưu sổ câu

28

Tigers are flesh-eating animals.

Hổ là loài động vật ăn thịt.

Lưu sổ câu

29

the smell of rotting flesh

mùi thịt thối rữa

Lưu sổ câu

30

His fingers closed around the soft flesh of her arm.

Những ngón tay anh khép lại xung quanh da thịt mềm mại của cánh tay cô.

Lưu sổ câu

31

flesh-coloured (= a light brownish pink colour)

màu thịt (= màu hồng nâu nhạt)

Lưu sổ câu

32

the sweet flesh of a mango

phần thịt ngọt ngào của xoài

Lưu sổ câu

33

Cut the melon in half and scoop out the flesh.

Cắt đôi quả dưa và nạo lấy phần thịt quả.

Lưu sổ câu

34

the pleasures/sins of the flesh

thú vui / tội lỗi của xác thịt

Lưu sổ câu

35

His moral sermons always denounced the lusts of the flesh.

Những bài giảng đạo đức của ông luôn tố cáo những ham muốn của xác thịt.

Lưu sổ câu

36

Listening to the cries was more than flesh and blood could stand.

Nghe tiếng kêu đau đớn hơn cả máu thịt.

Lưu sổ câu

37

She wasn't a ghost. She was flesh and blood.

Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

38

You can’t do that to your own flesh and blood!

Bạn không thể làm điều đó với máu thịt của mình!

Lưu sổ câu

39

Thousands of fans gathered to see the band in the flesh.

Hàng nghìn người hâm mộ đã tụ tập để xem ban nhạc bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

40

Just the sight of him makes my flesh creep.

Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi rùng mình.

Lưu sổ câu

41

The story made his flesh creep.

Câu chuyện khiến da thịt anh trở nên rùng rợn.

Lưu sổ câu

42

You’re determined to have your pound of flesh, aren’t you?

Bạn quyết tâm có được một cân thịt của mình, phải không?

Lưu sổ câu

43

African hunting dogs will tear at the flesh of their victim until it is weak.

Chó săn châu Phi sẽ xé thịt nạn nhân cho đến khi nó yếu đi.

Lưu sổ câu

44

Cook the duck until the juices run pale yellow when the flesh is pierced.

Nấu vịt cho đến khi nước chảy ra màu vàng nhạt khi xuyên qua thịt.

Lưu sổ câu

45

Falcons usually strip the flesh off their prey.

Chim ưng thường lột xác con mồi.

Lưu sổ câu

46

The injury was only a flesh wound and would heal in ten days or so.

Vết thương chỉ là vết thương ở da thịt và sẽ lành sau mười ngày hoặc lâu hơn.

Lưu sổ câu

47

The knife cut through flesh and bone.

Con dao cắt qua xương bằng thịt.

Lưu sổ câu

48

The weapon tore into his flesh.

Vũ khí xé nát da thịt anh ta.

Lưu sổ câu

49

My flesh tingled as I got out of the ice cold pool.

Da thịt tôi râm ran khi tôi ra khỏi hồ nước lạnh như băng.

Lưu sổ câu

50

The tights come in various flesh tones.

Quần tất có nhiều tông màu khác nhau.

Lưu sổ câu

51

The trap had cut deeply into the rabbit's flesh.

Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ.

Lưu sổ câu

52

She wasn't a ghost. She was flesh and blood.

Cô ấy không phải là ma. Cô ấy bằng xương bằng thịt.

Lưu sổ câu