flavour: Hương vị
Flavour là vị hoặc cảm giác mà bạn cảm nhận khi ăn, uống, hoặc ngửi một món gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flavour
|
Phiên âm: /ˈfleɪvər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hương vị | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vị giác hoặc mùi đặc trưng của thức ăn |
I love the flavour of fresh mango. |
Tôi thích hương vị của xoài tươi. |
| 2 |
Từ:
flavours
|
Phiên âm: /ˈfleɪvərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hương vị | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều mùi vị khác nhau |
The ice cream comes in several flavours. |
Kem có nhiều hương vị khác nhau. |
| 3 |
Từ:
flavour
|
Phiên âm: /ˈfleɪvər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tạo hương vị, thêm mùi vị | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho món ăn có vị ngon hơn |
The soup is flavoured with herbs. |
Món súp được nêm với các loại thảo mộc. |
| 4 |
Từ:
flavoured
|
Phiên âm: /ˈfleɪvərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hương vị, được tẩm vị | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả món ăn hoặc đồ uống có vị đặc biệt |
I prefer chocolate-flavoured ice cream. |
Tôi thích kem vị sô-cô-la. |
| 5 |
Từ:
flavourful
|
Phiên âm: /ˈfleɪvərfʊl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đậm đà, thơm ngon | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả món ăn có vị mạnh và hấp dẫn |
The curry is rich and flavourful. |
Món cà ri này đậm đà và hấp dẫn. |
| 6 |
Từ:
flavouring
|
Phiên âm: /ˈfleɪvərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất tạo hương vị | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thành phần thêm vào món ăn để tạo mùi vị |
Add some vanilla flavouring to the cake. |
Thêm hương vani vào bánh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It had a very mild flavour. Nó có một hương vị rất nhẹ. |
Nó có một hương vị rất nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Adding salt to food improves the flavour. Thêm muối vào thực phẩm để cải thiện hương vị. |
Thêm muối vào thực phẩm để cải thiện hương vị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This salad has a sharp peppery flavour. Món salad này có hương vị cay nồng. |
Món salad này có hương vị cay nồng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The grilled chicken had a wonderful flavour and succulence. Gà nướng có hương vị tuyệt vời và mọng nước. |
Gà nướng có hương vị tuyệt vời và mọng nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The tomatoes give extra flavour to the sauce. Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt. |
Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This wine has an almost plummy flavour. Loại rượu này có hương vị gần như nồng nàn. |
Loại rượu này có hương vị gần như nồng nàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mombasa is a town with a beguiling Arabic flavour. Mombasa là một thị trấn mang hương vị Ả Rập hấp dẫn. |
Mombasa là một thị trấn mang hương vị Ả Rập hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Chick peas have a distinctive, delicious and nutty flavour. Đậu gà có hương vị đặc trưng, thơm ngon và béo ngậy. |
Đậu gà có hương vị đặc trưng, thơm ngon và béo ngậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This movie really catches the flavour of New York. Bộ phim này thực sự bắt được hương vị của New York. |
Bộ phim này thực sự bắt được hương vị của New York. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The new flavour pleased his palate. Hương vị mới làm hài lòng khẩu vị của anh ấy. |
Hương vị mới làm hài lòng khẩu vị của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Add a little salt to bring out the flavour of the herbs. Thêm một chút muối để làm nổi bật hương vị của các loại thảo mộc. |
Thêm một chút muối để làm nổi bật hương vị của các loại thảo mộc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is stronger in flavour than other traditional Dutch cheeses. Nó có hương vị mạnh hơn các loại pho mát Hà Lan truyền thống khác. |
Nó có hương vị mạnh hơn các loại pho mát Hà Lan truyền thống khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nutmeg, parsley and cider all complement the flavour of these beans well. Nhục đậu khấu, mùi tây và rượu táo đều bổ sung cho hương vị của những loại đậu này rất tốt. |
Nhục đậu khấu, mùi tây và rượu táo đều bổ sung cho hương vị của những loại đậu này rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Salt is a common flavour enhancer. Muối là một chất làm tăng hương vị phổ biến. |
Muối là một chất làm tăng hương vị phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ginger gives the dish a wonderful spicy flavour. Gừng mang lại cho món ăn một hương vị cay tuyệt vời. |
Gừng mang lại cho món ăn một hương vị cay tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I always add some paprika for extra flavour. Tôi luôn thêm một ít ớt bột để tăng thêm hương vị. |
Tôi luôn thêm một ít ớt bột để tăng thêm hương vị. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The wine has a lively fruity flavour. Rượu có hương vị trái cây sống động. |
Rượu có hương vị trái cây sống động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This wine has a full fruity flavour. Loại rượu này có đầy đủ hương vị trái cây. |
Loại rượu này có đầy đủ hương vị trái cây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The stories have a strong regional flavour. Những câu chuyện mang đậm hương vị vùng miền. |
Những câu chuyện mang đậm hương vị vùng miền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Rancid oil will taint the flavour. Dầu ôi thiu sẽ làm mất mùi vị. |
Dầu ôi thiu sẽ làm mất mùi vị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A little garlic lends flavour to a sauce. Một ít tỏi tạo hương vị cho nước sốt. |
Một ít tỏi tạo hương vị cho nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The tart flavour of the cranberries adds piquancy. Hương vị chua chua của quả nam việt quất làm tăng thêm vị ngon. |
Hương vị chua chua của quả nam việt quất làm tăng thêm vị ngon. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Cooking the vegetable destroys its wonderful delicate flavour. Nấu rau làm mất đi hương vị tinh tế tuyệt vời của nó. |
Nấu rau làm mất đi hương vị tinh tế tuyệt vời của nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The wine has lots of strength of flavour.http:// Rượu có nhiều hương vị mạnh mẽ. Http://senturedict.com/flavour.html |
Rượu có nhiều hương vị mạnh mẽ. Http://senturedict.com/flavour.html | Lưu sổ câu |
| 25 |
This cheese has a crumbly texture with a strong flavour. Loại pho mát này có kết cấu vụn với hương vị đậm đà. |
Loại pho mát này có kết cấu vụn với hương vị đậm đà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This chestnut pudding is a rich dessert with a festive flavour. Bánh pudding hạt dẻ này là một món tráng miệng phong phú với hương vị lễ hội. |
Bánh pudding hạt dẻ này là một món tráng miệng phong phú với hương vị lễ hội. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Use a piece of fresh ginger to impart a Far-Eastern flavour to simple ingredients. Sử dụng một miếng gừng tươi để truyền đạt hương vị Viễn Đông cho các nguyên liệu đơn giản. |
Sử dụng một miếng gừng tươi để truyền đạt hương vị Viễn Đông cho các nguyên liệu đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Foods which go through a factory process lose much of their colour, flavour and texture. Thực phẩm trải qua quá trình sản xuất tại nhà máy bị mất nhiều màu sắc, hương vị và kết cấu. |
Thực phẩm trải qua quá trình sản xuất tại nhà máy bị mất nhiều màu sắc, hương vị và kết cấu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The meat should be marinated overnight to tenderize and flavour it. Thịt nên được ướp qua đêm để làm mềm và thơm. |
Thịt nên được ướp qua đêm để làm mềm và thơm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The tomatoes give extra flavour to the sauce. Cà chua làm tăng thêm hương vị cho nước sốt. |
Cà chua làm tăng thêm hương vị cho nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is stronger in flavour than other Dutch cheeses. Nó có hương vị mạnh hơn các loại pho mát Hà Lan khác. |
Nó có hương vị mạnh hơn các loại pho mát Hà Lan khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This yogurt comes in ten different flavours. Loại sữa chua này có mười hương vị khác nhau. |
Loại sữa chua này có mười hương vị khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a wine with a delicate fruit flavour một loại rượu với hương vị trái cây tinh tế |
một loại rượu với hương vị trái cây tinh tế | Lưu sổ câu |
| 34 |
the distinctive flavour of South Florida hương vị đặc trưng của Nam Florida |
hương vị đặc trưng của Nam Florida | Lưu sổ câu |
| 35 |
The film retains much of the book's exotic flavour. Bộ phim vẫn giữ được phần lớn hương vị kỳ lạ của cuốn sách. |
Bộ phim vẫn giữ được phần lớn hương vị kỳ lạ của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Foreign visitors help to give a truly international flavour to the occasion. Du khách nước ngoài giúp mang đến hương vị quốc tế thực sự cho dịp này. |
Du khách nước ngoài giúp mang đến hương vị quốc tế thực sự cho dịp này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I have tried to convey something of the flavour of the argument. Tôi đã cố gắng truyền đạt điều gì đó mang hương vị của cuộc tranh luận. |
Tôi đã cố gắng truyền đạt điều gì đó mang hương vị của cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The following extract gives a flavour of the poet’s later works. Phần chiết xuất sau đây mang lại hương vị cho các tác phẩm sau này của nhà thơ. |
Phần chiết xuất sau đây mang lại hương vị cho các tác phẩm sau này của nhà thơ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She rotated around the departments to get a flavour of all aspects of the business. Cô ấy luân chuyển khắp các phòng ban để nắm bắt được tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp. |
Cô ấy luân chuyển khắp các phòng ban để nắm bắt được tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Environmental issues are no longer the flavour of the month. Các vấn đề môi trường không còn là hương vị của tháng. |
Các vấn đề môi trường không còn là hương vị của tháng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I’m not exactly flavour of the month around here at the moment. Tôi không chính xác là người thích của tháng ở đây vào lúc này. |
Tôi không chính xác là người thích của tháng ở đây vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
vegetables that are fresh and full of flavour rau tươi và đầy hương vị |
rau tươi và đầy hương vị | Lưu sổ câu |
| 43 |
Salt is a common flavour enhancer. Muối là một chất làm tăng hương vị phổ biến. |
Muối là một chất làm tăng hương vị phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Coffee takes on a flavour all of its own when enjoyed with freshly cooked pastry. Cà phê có một hương vị riêng khi thưởng thức cùng với bánh ngọt mới nấu. |
Cà phê có một hương vị riêng khi thưởng thức cùng với bánh ngọt mới nấu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It has a very mild flavour. Nó có một hương vị rất nhẹ. |
Nó có một hương vị rất nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The lemon juice brings out the natural fruit flavours. Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên. |
Nước chanh mang lại hương vị trái cây tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a dish with a strong spicy flavour một món ăn có vị cay nồng |
một món ăn có vị cay nồng | Lưu sổ câu |
| 48 |
a herb that adds a characteristic flavour to a range of dishes một loại thảo mộc làm tăng thêm hương vị đặc trưng cho nhiều món ăn |
một loại thảo mộc làm tăng thêm hương vị đặc trưng cho nhiều món ăn | Lưu sổ câu |
| 49 |
Delicate herbs keep their flavour better when frozen. Các loại thảo mộc tinh tế giữ hương vị tốt hơn khi đông lạnh. |
Các loại thảo mộc tinh tế giữ hương vị tốt hơn khi đông lạnh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Enjoy the flavour of fresh fish. Thưởng thức hương vị cá tươi. |
Thưởng thức hương vị cá tươi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The children experienced the flavour of medieval life. Những đứa trẻ trải nghiệm hương vị của cuộc sống thời trung cổ. |
Những đứa trẻ trải nghiệm hương vị của cuộc sống thời trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The intervention of the authorities gave union struggles a decidedly political flavour. Sự can thiệp của chính quyền đã mang lại cho các cuộc đấu tranh của công đoàn một hương vị chính trị rõ ràng. |
Sự can thiệp của chính quyền đã mang lại cho các cuộc đấu tranh của công đoàn một hương vị chính trị rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The music festival has taken on a distinctly German flavour. Lễ hội âm nhạc đã mang một hương vị đặc trưng của Đức. |
Lễ hội âm nhạc đã mang một hương vị đặc trưng của Đức. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a TV show with a Mexican flavour một chương trình truyền hình mang hương vị Mexico |
một chương trình truyền hình mang hương vị Mexico | Lưu sổ câu |
| 55 |
The film retains much of the book's exotic flavour. Bộ phim giữ lại phần lớn hương vị kỳ lạ của cuốn sách. |
Bộ phim giữ lại phần lớn hương vị kỳ lạ của cuốn sách. | Lưu sổ câu |