Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flat trong tiếng Anh

flat /flæt/
- (adj) (n) : bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flat: Phẳng, bằng phẳng

Flat mô tả một bề mặt không có độ cong, nhô lên hoặc không có sự thay đổi về độ cao.

  • The floor is flat, making it easy to move furniture around. (Sàn nhà bằng phẳng, làm cho việc di chuyển đồ đạc trở nên dễ dàng.)
  • She lives in a flat on the fifth floor of the building. (Cô ấy sống trong một căn hộ trên tầng năm của tòa nhà.)
  • The tire went flat after running over a nail. (Lốp xe bị xịt sau khi đạp phải một cái đinh.)

Bảng biến thể từ "flat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flat
Phiên âm: /flæt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phẳng, bằng, hết hơi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt không cong hoặc vật không còn khí The road is completely flat.
Con đường hoàn toàn phẳng.
2 Từ: flat
Phiên âm: /flæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Căn hộ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi ở trong tòa nhà nhiều tầng (Anh-Anh) They live in a small flat in London.
Họ sống trong một căn hộ nhỏ ở London.
3 Từ: flatly
Phiên âm: /ˈflætli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thẳng thắn, không cảm xúc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách nói hoặc phản ứng thiếu cảm xúc “No,” she said flatly.
“Không,” cô ấy nói dứt khoát.
4 Từ: flatten
Phiên âm: /ˈflætn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm phẳng, dẹp xuống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho vật trở nên bằng phẳng Flatten the boxes before recycling.
Làm dẹp các hộp trước khi tái chế.
5 Từ: flatness
Phiên âm: /ˈflætnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ phẳng, sự bằng phẳng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tính chất của bề mặt hoặc giọng nói không cảm xúc The flatness of the land makes it easy to build.
Độ phẳng của vùng đất giúp việc xây dựng dễ dàng.

Từ đồng nghĩa "flat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The land was flat, giving no scope for defence.

Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ.

Lưu sổ câu

2

Our bus won't start because the battery is flat.

Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin bị chai.

Lưu sổ câu

3

The countryside was flat, dull and uninteresting.

Vùng nông thôn bằng phẳng, buồn tẻ và không thú vị.

Lưu sổ câu

4

Squash your cans flat before recycling.

Bẹp lon của bạn bằng phẳng trước khi tái chế.

Lưu sổ câu

5

The flat has gas-fired central heating.

Căn hộ có hệ thống sưởi trung tâm bằng khí đốt.

Lưu sổ câu

6

We don't have flat land in this region.

Chúng tôi không có đất bằng trong vùng này.

Lưu sổ câu

7

Thora bustled about the flat, getting everything ready.

Thora bận rộn về căn hộ, chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ.

Lưu sổ câu

8

They just walked off and left me flat.

Họ bỏ đi và bỏ mặc tôi.

Lưu sổ câu

9

He dampened his hair to make it lie flat.

Anh ấy làm ẩm tóc để làm cho tóc phẳng.

Lưu sổ câu

10

It's not half bad, your new flat.

Nó không tệ một nửa, căn hộ mới của bạn.

Lưu sổ câu

11

They're renting a furnished flat on the third floor.

Họ đang thuê một căn hộ được trang bị bàn ghế trên tầng ba.

Lưu sổ câu

12

I got a flat tyre soon after setting off.

Tôi bị xẹp lốp ngay sau khi khởi hành.

Lưu sổ câu

13

Crops were laid flat by heavy rainstorms.

Cây trồng bị đổ bởi những trận mưa lớn.

Lưu sổ câu

14

A bottle has a flat base.

Một chai có đáy phẳng.

Lưu sổ câu

15

He fell flat to the ground.

Anh ta ngã sõng soài xuống đất.

Lưu sổ câu

16

We had undervalued the flat by 5000.

Chúng tôi đã định giá căn hộ thấp hơn 5000.

Lưu sổ câu

17

She wears loose clothes to hide her flat chest.

Cô ấy mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình.

Lưu sổ câu

18

Officers armed with a search warrant entered the flat.

Các sĩ quan được trang bị lệnh khám xét bước vào căn hộ.

Lưu sổ câu

19

They want a bigger flat.

Họ muốn có một căn hộ lớn hơn.

Lưu sổ câu

20

The car won't start?the battery's flat.

Xe không nổ máy? Pin bị chai.

Lưu sổ câu

21

People used to believe the earth was flat.

Người ta từng tin rằng trái đất phẳng.

Lưu sổ câu

22

The house has a sloping/flat/tiled/thatched/etc. roof.

Ngôi nhà có mái dốc / phẳng / lát gạch / tranh / vv. mái nhà.

Lưu sổ câu

23

He lived in a flat above the shop.

Anh ấy sống trong một căn hộ phía trên cửa hàng.

Lưu sổ câu

24

We live in a flat of two rooms.

Chúng tôi sống trong một căn hộ có hai phòng.

Lưu sổ câu

25

'You've got a flat tyre.' 'I know.'

'Bạn bị xẹp lốp.' 'Tôi biết.'

Lưu sổ câu

26

She keeps her flat very tidy .

Cô ấy giữ căn hộ của mình rất ngăn nắp.

Lưu sổ câu

27

The tenor disappointed us by singing flat.

Giọng nam cao làm chúng tôi thất vọng khi hát không ổn.

Lưu sổ câu

28

Our present lease on the flat expires next month.

Hợp đồng thuê căn hộ hiện tại của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

Lưu sổ câu

29

The earth is round, not flat.

Trái đất hình tròn, không phẳng.

Lưu sổ câu

30

The battery is flat .

Pin bị chai.

Lưu sổ câu

31

They're renting a furnished flat on the third floor.

Họ đang thuê một căn hộ được trang bị bàn ghế trên tầng ba.

Lưu sổ câu

32

to buy/sell a flat

mua / bán căn hộ

Lưu sổ câu

33

Do you live in a flat or a house?

Bạn sống trong một căn hộ hay một ngôi nhà?

Lưu sổ câu

34

a basement/ground-floor/top-floor flat

căn hộ tầng hầm / tầng trệt / tầng trên cùng

Lưu sổ câu

35

a two-bedroom flat

căn hộ hai phòng ngủ

Lưu sổ câu

36

The park was surrounded by high-rise flats and office blocks.

Công viên được bao quanh bởi các căn hộ cao tầng và khối văn phòng.

Lưu sổ câu

37

a new block of flats

một khối căn hộ mới

Lưu sổ câu

38

Many large old houses have been converted into flats.

Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

Lưu sổ câu

39

Children from the flats (= the block of flats) across the street were playing outside.

Những đứa trẻ từ các căn hộ (= dãy căn hộ) bên kia đường đang chơi bên ngoài.

Lưu sổ câu

40

He beat on the door with the flat of his hand.

Anh ta đập vào cửa bằng bàn tay của mình.

Lưu sổ câu

41

the flat of a sword

mặt phẳng của một thanh kiếm

Lưu sổ câu

42

salt flats

căn hộ muối

Lưu sổ câu

43

These birds live on the coastal flats.

Những con chim này sống ở các bãi biển ven biển.

Lưu sổ câu

44

mud and sand flats rich in animal life

bãi bùn và cát có nhiều động vật sống

Lưu sổ câu

45

There are no sharps or flats in the key of C major.

Không có dấu thăng hoặc dấu thăng trong phím C Major.

Lưu sổ câu

46

We got a flat on the way home.

Chúng tôi có một căn hộ trên đường về nhà.

Lưu sổ câu

47

We had to stop to fix a flat.

Chúng tôi phải dừng lại để sửa lại một căn hộ.

Lưu sổ câu

48

a pair of flats

một cặp căn hộ

Lưu sổ câu

49

Do you think that the council could find me another flat?

Bạn có nghĩ rằng hội đồng có thể tìm cho tôi một căn hộ khác không?

Lưu sổ câu

50

Even the prices of small bachelor flats are unbelievable.

Ngay cả giá của những căn hộ dành cho cử nhân nhỏ cũng không thể tin được.

Lưu sổ câu

51

I'll meet you back at your flat.

Tôi sẽ gặp lại bạn tại căn hộ của bạn.

Lưu sổ câu

52

She lives in the top flat.

Cô ấy sống trong căn hộ hàng đầu.

Lưu sổ câu

53

The flat is located in a modern development.

Căn hộ nằm trong một khu phát triển hiện đại.

Lưu sổ câu

54

The landlady found they had been illegally subletting the flat.

Bà chủ nhà phát hiện ra rằng họ đã cho thuê lại căn hộ một cách bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

55

The musician rented a flat in a fashionable area of London.

Nhạc sĩ thuê một căn hộ trong một khu thời trang của London.

Lưu sổ câu

56

They live in the next flat.

Họ sống trong căn hộ tiếp theo.

Lưu sổ câu

57

We got her a flat in the same block as ours.

Chúng tôi nhận cho cô ấy một căn hộ ở cùng khu với chúng tôi.

Lưu sổ câu

58

I'll meet you back at your flat.

Tôi sẽ gặp lại bạn tại căn hộ của bạn.

Lưu sổ câu