Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

flag là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ flag trong tiếng Anh

flag /flæɡ/
- (n) : quốc kỳ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

flag: Cờ

Flag là một mảnh vải có hình dáng đặc biệt, thường được dùng để biểu tượng hoặc đại diện cho quốc gia, tổ chức.

  • The flag of the country was flying high in the stadium. (Cờ của quốc gia bay cao trong sân vận động.)
  • They raised the flag at the ceremony to honor the nation's heroes. (Họ giương cờ trong buổi lễ để tôn vinh các anh hùng của quốc gia.)
  • The flag was lowered to half-mast in memory of the fallen soldiers. (Cờ được hạ xuống nửa cột để tưởng niệm các chiến sĩ đã hy sinh.)

Bảng biến thể từ "flag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: flag
Phiên âm: /flæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lá cờ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả miếng vải tượng trưng cho quốc gia hoặc tổ chức The national flag was raised at sunrise.
Quốc kỳ được kéo lên lúc bình minh.
2 Từ: flag
Phiên âm: /flæɡ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gắn cờ, đánh dấu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đặt ký hiệu nhận biết hoặc cảnh báo Please flag any errors in the report.
Vui lòng đánh dấu lỗi trong báo cáo.
3 Từ: flagged
Phiên âm: /flæɡd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã gắn cờ, đã đánh dấu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gắn cờ hoặc cảnh báo đã xảy ra The messages were flagged as important.
Các tin nhắn được đánh dấu là quan trọng.
4 Từ: flagging
Phiên âm: /ˈflæɡɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Suy yếu, giảm sút Ngữ cảnh: Dùng để mô tả năng lượng, sức lực hoặc tinh thần đang giảm His flagging energy showed after hours of work.
Sức lực của anh ta giảm sút sau nhiều giờ làm việc.
5 Từ: flagship
Phiên âm: /ˈflæɡʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sản phẩm chủ lực, tàu chủ lực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm hoặc phương tiện tiêu biểu nhất của một công ty hoặc tổ chức The company launched its new flagship smartphone.
Công ty đã ra mắt chiếc điện thoại chủ lực mới.
6 Từ: flagpole
Phiên âm: /ˈflæɡpoʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cột cờ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật dùng để treo hoặc kéo cờ The flagpole stands in front of the building.
Cột cờ đứng trước tòa nhà.

Từ đồng nghĩa "flag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "flag"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Bare your head when the flag is raised.

Cúi đầu khi cờ được kéo lên.

Lưu sổ câu

2

The flag was aflutter in the air.

Lá cờ bay phấp phới trên không trung.

Lưu sổ câu

3

A flag fluttered from a forty-foot pole.

Một lá cờ bay phấp phới từ một cây cột cao 40m.

Lưu sổ câu

4

The red flag flaps in the wind.

Lá cờ đỏ tung bay trong gió.

Lưu sổ câu

5

The crew hurried to hoist the flag.

Các phi hành đoàn vội vã kéo cờ.

Lưu sổ câu

6

The flag was flapping about in the light wind.

Lá cờ tung bay trong gió nhẹ.

Lưu sổ câu

7

Every morning the flag is raised on its pole.

Mỗi buổi sáng, lá cờ được kéo lên trên cột của nó.

Lưu sổ câu

8

Some plants flag in hot, dry weather.

Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô, nóng.

Lưu sổ câu

9

The flag was flapping around in the light wind.

Lá cờ tung bay trong gió nhẹ.

Lưu sổ câu

10

The US flag has fifty stars on it.

Quốc kỳ Hoa Kỳ có năm mươi ngôi sao trên đó.

Lưu sổ câu

11

The flag flaps in the wind.

Lá cờ tung bay trong gió.

Lưu sổ câu

12

The flag slatted in the wind.

Lá cờ bay trong gió.

Lưu sổ câu

13

There is a maple leaf in Canada's national flag.

Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada.

Lưu sổ câu

14

The flag is only raised when royalty is present.

Lá cờ chỉ được kéo lên khi có sự hiện diện của hoàng gia.

Lưu sổ câu

15

He managed to flag down a passing motorist.

Anh ta cố gắng hạ gục một người lái xe ô tô đi ngang qua.

Lưu sổ câu

16

The flag was flapping about in the wind.

Lá cờ tung bay trong gió.

Lưu sổ câu

17

The American flag was flying.

Quốc kỳ Mỹ tung bay.

Lưu sổ câu

18

Then the rain came and the red flag went up to signal a halt.

Sau đó, cơn mưa ập đến và lá cờ đỏ bay lên báo hiệu tạm dừng.

Lưu sổ câu

19

You hoist a flag when you pull it to the top of its pole.

Bạn treo một lá cờ khi bạn kéo nó đến đỉnh cột của nó.

Lưu sổ câu

20

The hotel flies the American flag when it has guests from the US.

Khách sạn treo cờ Mỹ khi có khách từ Mỹ.

Lưu sổ câu

21

To muted applause a small flag was raised over the building.

Để tắt tiếng vỗ tay, một lá cờ nhỏ đã được kéo lên trên tòa nhà.

Lưu sổ câu

22

Schumacher took the chequered flag to win his fourth Grand Prix of the season.

Schumacher cầm cờ ca rô để giành Grand Prix thứ tư trong mùa.

Lưu sổ câu

23

A white flag is used as a token of surrender.

Một lá cờ trắng được sử dụng như một dấu hiệu đầu hàng.

Lưu sổ câu

24

The national flag of the United Kingdom is called the Union Jack.

Quốc kỳ của Vương quốc Anh được gọi là Union Jack.

Lưu sổ câu

25

They hauled down the enemy's flag when they captured the city.

Họ kéo cờ kẻ thù xuống khi chiếm được thành phố.

Lưu sổ câu

26

They ran up a flag in honor of the president's visit.

Họ dựng cờ để vinh danh chuyến thăm của tổng thống.

Lưu sổ câu

27

The black and white flag went down, and the race began.

Cờ đen và trắng đã được hạ xuống [goneict.com], (http://senturedict.com/flag.html) và cuộc đua bắt đầu.

Lưu sổ câu

28

The flag hung motionless on its pole.

Lá cờ treo bất động trên cột của nó.

Lưu sổ câu

29

The wind waved the red flag.

Gió phất cờ đỏ.

Lưu sổ câu

30

Every evening at sunset the flag was lowered.

Mỗi buổi tối lúc hoàng hôn, lá cờ được hạ xuống.

Lưu sổ câu

31

the Italian flag

cờ Ý

Lưu sổ câu

32

the flag of Italy

quốc kỳ của Ý

Lưu sổ câu

33

The hotel flies the European Union flag.

Khách sạn treo cờ Liên minh Châu Âu.

Lưu sổ câu

34

The American flag was flying.

Quốc kỳ Mỹ tung bay.

Lưu sổ câu

35

Hundreds of people cheered and waved flags.

Hàng trăm người hò reo và vẫy cờ.

Lưu sổ câu

36

The black and white flag went down, and the race began.

Cờ đen trắng hạ xuống, và cuộc đua bắt đầu.

Lưu sổ câu

37

The assistant referee had raised his flag for offside.

Trợ lý trọng tài đã phất cờ vì lỗi việt vị.

Lưu sổ câu

38

A large Brazilian flag fluttered above the podium.

Một lá cờ Brazil lớn bay phấp phới trên bục.

Lưu sổ câu

39

His shot went closer to the corner flag than the goal.

Cú sút của anh ấy đi gần cờ phạt góc hơn so với mục tiêu.

Lưu sổ câu

40

Australia's flag bearer (= person who carried the flag) at the Sydney Olympics

Người cầm cờ của Úc (= người mang cờ) tại Thế vận hội Sydney

Lưu sổ câu

41

to swear allegiance to the flag

thề trung thành với lá cờ

Lưu sổ câu

42

The team competed under the Olympic flag.

Đội thi đấu dưới cờ Olympic.

Lưu sổ câu

43

He was working under the flag of the United Nations.

Anh ấy đang làm việc dưới lá cờ của Liên Hợp Quốc.

Lưu sổ câu

44

yellow flags

cờ vàng

Lưu sổ câu

45

Our exporters keep the flag flying at international trade exhibitions.

Các nhà xuất khẩu của chúng tôi giữ lá cờ tung bay tại các cuộc triển lãm thương mại quốc tế.

Lưu sổ câu

46

A tattered flag hung from the roof of the burnt-out building.

Một lá cờ rách nát treo trên nóc tòa nhà bị cháy.

Lưu sổ câu

47

The crowd all waved flags as the president came past.

Đám đông đều vẫy cờ khi tổng thống đi qua.

Lưu sổ câu

48

The fact that it was so cheap should have been a warning flag for me.

Thực tế là nó quá rẻ đáng lẽ phải là một lá cờ cảnh báo đối với tôi.

Lưu sổ câu

49

a flag fluttering in the breeze

một lá cờ bay trong gió

Lưu sổ câu

50

a flag of truce

lá cờ đình chiến

Lưu sổ câu