flag: Cờ
Flag là một mảnh vải có hình dáng đặc biệt, thường được dùng để biểu tượng hoặc đại diện cho quốc gia, tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
flag
|
Phiên âm: /flæɡ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lá cờ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả miếng vải tượng trưng cho quốc gia hoặc tổ chức |
The national flag was raised at sunrise. |
Quốc kỳ được kéo lên lúc bình minh. |
| 2 |
Từ:
flag
|
Phiên âm: /flæɡ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gắn cờ, đánh dấu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đặt ký hiệu nhận biết hoặc cảnh báo |
Please flag any errors in the report. |
Vui lòng đánh dấu lỗi trong báo cáo. |
| 3 |
Từ:
flagged
|
Phiên âm: /flæɡd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã gắn cờ, đã đánh dấu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gắn cờ hoặc cảnh báo đã xảy ra |
The messages were flagged as important. |
Các tin nhắn được đánh dấu là quan trọng. |
| 4 |
Từ:
flagging
|
Phiên âm: /ˈflæɡɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Suy yếu, giảm sút | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả năng lượng, sức lực hoặc tinh thần đang giảm |
His flagging energy showed after hours of work. |
Sức lực của anh ta giảm sút sau nhiều giờ làm việc. |
| 5 |
Từ:
flagship
|
Phiên âm: /ˈflæɡʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sản phẩm chủ lực, tàu chủ lực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm hoặc phương tiện tiêu biểu nhất của một công ty hoặc tổ chức |
The company launched its new flagship smartphone. |
Công ty đã ra mắt chiếc điện thoại chủ lực mới. |
| 6 |
Từ:
flagpole
|
Phiên âm: /ˈflæɡpoʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cột cờ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật dùng để treo hoặc kéo cờ |
The flagpole stands in front of the building. |
Cột cờ đứng trước tòa nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Bare your head when the flag is raised. Cúi đầu khi cờ được kéo lên. |
Cúi đầu khi cờ được kéo lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The flag was aflutter in the air. Lá cờ bay phấp phới trên không trung. |
Lá cờ bay phấp phới trên không trung. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A flag fluttered from a forty-foot pole. Một lá cờ bay phấp phới từ một cây cột cao 40m. |
Một lá cờ bay phấp phới từ một cây cột cao 40m. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The red flag flaps in the wind. Lá cờ đỏ tung bay trong gió. |
Lá cờ đỏ tung bay trong gió. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The crew hurried to hoist the flag. Các phi hành đoàn vội vã kéo cờ. |
Các phi hành đoàn vội vã kéo cờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The flag was flapping about in the light wind. Lá cờ tung bay trong gió nhẹ. |
Lá cờ tung bay trong gió nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Every morning the flag is raised on its pole. Mỗi buổi sáng, lá cờ được kéo lên trên cột của nó. |
Mỗi buổi sáng, lá cờ được kéo lên trên cột của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some plants flag in hot, dry weather. Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô, nóng. |
Một số cây mọc cờ khi thời tiết khô, nóng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The flag was flapping around in the light wind. Lá cờ tung bay trong gió nhẹ. |
Lá cờ tung bay trong gió nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The US flag has fifty stars on it. Quốc kỳ Hoa Kỳ có năm mươi ngôi sao trên đó. |
Quốc kỳ Hoa Kỳ có năm mươi ngôi sao trên đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The flag flaps in the wind. Lá cờ tung bay trong gió. |
Lá cờ tung bay trong gió. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The flag slatted in the wind. Lá cờ bay trong gió. |
Lá cờ bay trong gió. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is a maple leaf in Canada's national flag. Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada. |
Có một chiếc lá phong trên quốc kỳ của Canada. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The flag is only raised when royalty is present. Lá cờ chỉ được kéo lên khi có sự hiện diện của hoàng gia. |
Lá cờ chỉ được kéo lên khi có sự hiện diện của hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He managed to flag down a passing motorist. Anh ta cố gắng hạ gục một người lái xe ô tô đi ngang qua. |
Anh ta cố gắng hạ gục một người lái xe ô tô đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The flag was flapping about in the wind. Lá cờ tung bay trong gió. |
Lá cờ tung bay trong gió. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The American flag was flying. Quốc kỳ Mỹ tung bay. |
Quốc kỳ Mỹ tung bay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Then the rain came and the red flag went up to signal a halt. Sau đó, cơn mưa ập đến và lá cờ đỏ bay lên báo hiệu tạm dừng. |
Sau đó, cơn mưa ập đến và lá cờ đỏ bay lên báo hiệu tạm dừng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You hoist a flag when you pull it to the top of its pole. Bạn treo một lá cờ khi bạn kéo nó đến đỉnh cột của nó. |
Bạn treo một lá cờ khi bạn kéo nó đến đỉnh cột của nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The hotel flies the American flag when it has guests from the US. Khách sạn treo cờ Mỹ khi có khách từ Mỹ. |
Khách sạn treo cờ Mỹ khi có khách từ Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To muted applause a small flag was raised over the building. Để tắt tiếng vỗ tay, một lá cờ nhỏ đã được kéo lên trên tòa nhà. |
Để tắt tiếng vỗ tay, một lá cờ nhỏ đã được kéo lên trên tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Schumacher took the chequered flag to win his fourth Grand Prix of the season. Schumacher cầm cờ ca rô để giành Grand Prix thứ tư trong mùa. |
Schumacher cầm cờ ca rô để giành Grand Prix thứ tư trong mùa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A white flag is used as a token of surrender. Một lá cờ trắng được sử dụng như một dấu hiệu đầu hàng. |
Một lá cờ trắng được sử dụng như một dấu hiệu đầu hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The national flag of the United Kingdom is called the Union Jack. Quốc kỳ của Vương quốc Anh được gọi là Union Jack. |
Quốc kỳ của Vương quốc Anh được gọi là Union Jack. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They hauled down the enemy's flag when they captured the city. Họ kéo cờ kẻ thù xuống khi chiếm được thành phố. |
Họ kéo cờ kẻ thù xuống khi chiếm được thành phố. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They ran up a flag in honor of the president's visit. Họ dựng cờ để vinh danh chuyến thăm của tổng thống. |
Họ dựng cờ để vinh danh chuyến thăm của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The black and white flag went down, and the race began. Cờ đen và trắng đã được hạ xuống [goneict.com], (http://senturedict.com/flag.html) và cuộc đua bắt đầu. |
Cờ đen và trắng đã được hạ xuống [goneict.com], (http://senturedict.com/flag.html) và cuộc đua bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The flag hung motionless on its pole. Lá cờ treo bất động trên cột của nó. |
Lá cờ treo bất động trên cột của nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The wind waved the red flag. Gió phất cờ đỏ. |
Gió phất cờ đỏ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Every evening at sunset the flag was lowered. Mỗi buổi tối lúc hoàng hôn, lá cờ được hạ xuống. |
Mỗi buổi tối lúc hoàng hôn, lá cờ được hạ xuống. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the Italian flag cờ Ý |
cờ Ý | Lưu sổ câu |
| 32 |
the flag of Italy quốc kỳ của Ý |
quốc kỳ của Ý | Lưu sổ câu |
| 33 |
The hotel flies the European Union flag. Khách sạn treo cờ Liên minh Châu Âu. |
Khách sạn treo cờ Liên minh Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The American flag was flying. Quốc kỳ Mỹ tung bay. |
Quốc kỳ Mỹ tung bay. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Hundreds of people cheered and waved flags. Hàng trăm người hò reo và vẫy cờ. |
Hàng trăm người hò reo và vẫy cờ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The black and white flag went down, and the race began. Cờ đen trắng hạ xuống, và cuộc đua bắt đầu. |
Cờ đen trắng hạ xuống, và cuộc đua bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The assistant referee had raised his flag for offside. Trợ lý trọng tài đã phất cờ vì lỗi việt vị. |
Trợ lý trọng tài đã phất cờ vì lỗi việt vị. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A large Brazilian flag fluttered above the podium. Một lá cờ Brazil lớn bay phấp phới trên bục. |
Một lá cờ Brazil lớn bay phấp phới trên bục. | Lưu sổ câu |
| 39 |
His shot went closer to the corner flag than the goal. Cú sút của anh ấy đi gần cờ phạt góc hơn so với mục tiêu. |
Cú sút của anh ấy đi gần cờ phạt góc hơn so với mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Australia's flag bearer (= person who carried the flag) at the Sydney Olympics Người cầm cờ của Úc (= người mang cờ) tại Thế vận hội Sydney |
Người cầm cờ của Úc (= người mang cờ) tại Thế vận hội Sydney | Lưu sổ câu |
| 41 |
to swear allegiance to the flag thề trung thành với lá cờ |
thề trung thành với lá cờ | Lưu sổ câu |
| 42 |
The team competed under the Olympic flag. Đội thi đấu dưới cờ Olympic. |
Đội thi đấu dưới cờ Olympic. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was working under the flag of the United Nations. Anh ấy đang làm việc dưới lá cờ của Liên Hợp Quốc. |
Anh ấy đang làm việc dưới lá cờ của Liên Hợp Quốc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
yellow flags cờ vàng |
cờ vàng | Lưu sổ câu |
| 45 |
Our exporters keep the flag flying at international trade exhibitions. Các nhà xuất khẩu của chúng tôi giữ lá cờ tung bay tại các cuộc triển lãm thương mại quốc tế. |
Các nhà xuất khẩu của chúng tôi giữ lá cờ tung bay tại các cuộc triển lãm thương mại quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 46 |
A tattered flag hung from the roof of the burnt-out building. Một lá cờ rách nát treo trên nóc tòa nhà bị cháy. |
Một lá cờ rách nát treo trên nóc tòa nhà bị cháy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The crowd all waved flags as the president came past. Đám đông đều vẫy cờ khi tổng thống đi qua. |
Đám đông đều vẫy cờ khi tổng thống đi qua. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The fact that it was so cheap should have been a warning flag for me. Thực tế là nó quá rẻ đáng lẽ phải là một lá cờ cảnh báo đối với tôi. |
Thực tế là nó quá rẻ đáng lẽ phải là một lá cờ cảnh báo đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
a flag fluttering in the breeze một lá cờ bay trong gió |
một lá cờ bay trong gió | Lưu sổ câu |
| 50 |
a flag of truce lá cờ đình chiến |
lá cờ đình chiến | Lưu sổ câu |