fixed: Cố định
Fixed mô tả thứ gì đó không thể di chuyển hoặc đã được sửa chữa, điều chỉnh để trở lại tình trạng ban đầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fixed
|
Phiên âm: /fɪkst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cố định, không thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó được giữ nguyên vị trí hoặc không thể di chuyển |
The shelves are fixed to the wall. |
Các kệ được cố định vào tường. |
| 2 |
Từ:
fix
|
Phiên âm: /fɪks/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sửa, gắn, làm ổn định | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động sửa chữa hoặc cố định vật gì đó |
He fixed the broken lamp. |
Anh ấy đã sửa chiếc đèn bị hỏng. |
| 3 |
Từ:
fixation
|
Phiên âm: /fɪkˈseɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự gắn chặt, sự ám ảnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái tập trung quá mức |
Her fixed gaze made him uncomfortable. |
Ánh nhìn chằm chằm của cô ấy khiến anh ta khó chịu. |
| 4 |
Từ:
fixedly
|
Phiên âm: /ˈfɪksɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chăm chú, không rời mắt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ánh nhìn hoặc sự chú ý không thay đổi |
She stared fixedly at the screen. |
Cô ấy nhìn chằm chằm vào màn hình. |
| 5 |
Từ:
fixture
|
Phiên âm: /ˈfɪkstʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ vật cố định, thiết bị gắn liền | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ nội thất hoặc vật dụng không di chuyển |
The sink is a permanent fixture in the kitchen. |
Bồn rửa là vật cố định trong bếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Draw not your bow till your arrow is fixed. Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định. |
Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He fixed a picture to the wall. Anh ấy cố định một bức tranh vào tường. |
Anh ấy cố định một bức tranh vào tường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The mechanic soon fixed up the machine. Người thợ sớm sửa máy. |
Người thợ sớm sửa máy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I must get the television fixed. Tôi phải sửa tivi. |
Tôi phải sửa tivi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The relations have rigidified into fixed patterns. Các mối quan hệ đã trở nên cứng nhắc thành những khuôn mẫu cố định. |
Các mối quan hệ đã trở nên cứng nhắc thành những khuôn mẫu cố định. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I fixed up an appointment to see her. Tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn để gặp cô ấy. |
Tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn để gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He kept his gaze fixed on the car ahead. Anh ấy vẫn nhìn chăm chăm vào chiếc xe phía trước. |
Anh ấy vẫn nhìn chăm chăm vào chiếc xe phía trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We fixed a picture on the wall. Chúng tôi đã cố định một bức tranh trên tường. |
Chúng tôi đã cố định một bức tranh trên tường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Check that the boards are all securely fixed. Kiểm tra xem tất cả các bảng đã được cố định chắc chắn chưa. |
Kiểm tra xem tất cả các bảng đã được cố định chắc chắn chưa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The money has been invested for a fixed period. Tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định. |
Tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The date for the panel discussion is fixed now. Ngày diễn ra cuộc thảo luận của ban hội thẩm hiện đã được ấn định. |
Ngày diễn ra cuộc thảo luận của ban hội thẩm hiện đã được ấn định. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We fixed the bookcase to the wall. Chúng tôi cố định tủ sách vào tường. |
Chúng tôi cố định tủ sách vào tường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The classes begin and end at fixed times. Các lớp học bắt đầu và kết thúc vào thời gian cố định. |
Các lớp học bắt đầu và kết thúc vào thời gian cố định. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her eyes were fixed on the gun. Mắt cô ấy dán chặt vào khẩu súng. |
Mắt cô ấy dán chặt vào khẩu súng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We fixed the canoe onto the car's roof rack. Chúng tôi cố định ca nô vào giá nóc của ô tô. |
Chúng tôi cố định ca nô vào giá nóc của ô tô. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They just fixed the car. Họ vừa sửa xe. |
Họ vừa sửa xe. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They fixed me up with this job. Họ đã cố định tôi với công việc này. |
Họ đã cố định tôi với công việc này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She fixed her questioner with an icy glare. Cô ấy cố định người hỏi của mình bằng một cái nhìn lạnh như băng. |
Cô ấy cố định người hỏi của mình bằng một cái nhìn lạnh như băng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How are you fixed for cash? Làm thế nào để bạn cố định cho tiền mặt? |
Làm thế nào để bạn cố định cho tiền mặt? | Lưu sổ câu |
| 20 |
A child's personality is fixed in the first five years of life. Tính cách của một đứa trẻ được cố định trong năm năm đầu đời. |
Tính cách của một đứa trẻ được cố định trong năm năm đầu đời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My pay has not increased from the rate fixed two years ago. Lương của tôi không tăng so với mức cố định hai năm trước. |
Lương của tôi không tăng so với mức cố định hai năm trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can choose either a fixed or floating interest rate for the loan. Bạn có thể chọn lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi cho khoản vay. |
Bạn có thể chọn lãi suất cố định hoặc lãi suất thả nổi cho khoản vay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All eyes are fixed upon Asia as the Land of Promise for millions yet unborn. Mọi con mắt đều đổ dồn về Châu Á như Vùng đất hứa cho hàng triệu người chưa sinh. |
Mọi con mắt đều đổ dồn về Châu Á như Vùng đất hứa cho hàng triệu người chưa sinh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's no set/fixed routine at work - every day is different. Không có một thói quen cố định / cố định nào tại nơi làm việc |
Không có một thói quen cố định / cố định nào tại nơi làm việc | Lưu sổ câu |
| 25 |
We haven't fixed on a date for the meeting yet. Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày họp. |
Chúng tôi vẫn chưa ấn định ngày họp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
An absolute constant is fixed and can not be changed. Hằng số tuyệt đối là cố định và không thể thay đổi. |
Hằng số tuyệt đối là cố định và không thể thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The car will fail its MOT if we don't get the brakes fixed. Chiếc xe sẽ bị hỏng Bộ GTVT nếu chúng ta không cố định phanh. |
Chiếc xe sẽ bị hỏng Bộ GTVT nếu chúng ta không cố định phanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The tail won't come off the toy plane; it is fixed on with nails. Đuôi sẽ không rời khỏi máy bay đồ chơi; nó được cố định bằng đinh. |
Đuôi sẽ không rời khỏi máy bay đồ chơi; nó được cố định bằng đinh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These fixed prices give farmers a degree of financial security. Những mức giá cố định này mang lại cho người nông dân một mức độ an toàn về tài chính. |
Những mức giá cố định này mang lại cho người nông dân một mức độ an toàn về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 30 |
These accounts offer a fixed rate of interest over a defined period. Các tài khoản này cung cấp một mức lãi suất cố định trong một khoảng thời gian xác định. |
Các tài khoản này cung cấp một mức lãi suất cố định trong một khoảng thời gian xác định. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Older people living on fixed incomes are especially vulnerable to energy cost increases. Những người lớn tuổi sống với thu nhập cố định đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi sự gia tăng chi phí năng lượng. |
Những người lớn tuổi sống với thu nhập cố định đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi sự gia tăng chi phí năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Speeders risk a fixed penalty of £60. Người chơi tốc độ có nguy cơ bị phạt cố định 60 bảng. |
Người chơi tốc độ có nguy cơ bị phạt cố định 60 bảng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The money has been invested for a fixed period. Số tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định. |
Số tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định. | Lưu sổ câu |
| 34 |
My parents had fixed ideas about what I should become. Cha mẹ tôi đã có những ý tưởng cố định về những gì tôi nên trở thành. |
Cha mẹ tôi đã có những ý tưởng cố định về những gì tôi nên trở thành. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He greeted all his guests with a fixed smile on his face. Anh ấy chào tất cả các vị khách của mình với một nụ cười cố định trên khuôn mặt. |
Anh ấy chào tất cả các vị khách của mình với một nụ cười cố định trên khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
How are you fixed for cash? Làm thế nào để bạn cố định cho tiền mặt? |
Làm thế nào để bạn cố định cho tiền mặt? | Lưu sổ câu |
| 37 |
How are we fixed for Saturday (= have we arranged to do anything)? Làm thế nào để chúng ta cố định cho Thứ Bảy (= chúng ta đã sắp xếp để làm gì chưa)? |
Làm thế nào để chúng ta cố định cho Thứ Bảy (= chúng ta đã sắp xếp để làm gì chưa)? | Lưu sổ câu |