Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

five là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ five trong tiếng Anh

five /faɪv/
- noun : số năm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

five: Năm

Five là số chỉ lượng bằng năm.

  • He bought five books yesterday. (Anh ấy mua năm cuốn sách hôm qua.)
  • They have five children. (Họ có năm đứa con.)
  • We will meet at five o’clock. (Chúng ta sẽ gặp lúc năm giờ.)

Bảng biến thể từ "five"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: five
Phiên âm: /faɪv/ Loại từ: Số từ Nghĩa: Số năm Ngữ cảnh: Dùng để đếm số lượng She has five pencils.
Cô ấy có năm cây bút chì.
2 Từ: fifth
Phiên âm: /fɪfθ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Thứ năm Ngữ cảnh: Vị trí thứ năm trong thứ tự He finished in fifth place.
Cậu ấy về đích ở vị trí thứ năm.
3 Từ: fives
Phiên âm: /faɪvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bộ năm, nhóm năm Ngữ cảnh: Nhóm gồm 5 người/vật They worked in groups of fives.
Họ làm việc theo nhóm năm người.

Từ đồng nghĩa "five"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "five"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are only five cookies left.

Chỉ còn năm chiếc bánh quy.

Lưu sổ câu

2

five of Sweden’s top financial experts

năm chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

Lưu sổ câu

3

Ten people were invited but only five turned up.

Mười người được mời nhưng chỉ có năm người xuất hiện.

Lưu sổ câu

4

Do you have change for five dollars?

Bạn có tiền lẻ cho năm đô la không?

Lưu sổ câu

5

a five-month contract

hợp đồng 5 tháng

Lưu sổ câu

6

Look at page five.

Xem trang năm.

Lưu sổ câu

7

Three fives are fifteen.

Ba fives là mười lăm.

Lưu sổ câu

8

I can't read your writing—is this meant to be a five?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

9

The bulbs are planted in threes or fives (= groups of three or five).

Củ được trồng thành ba hoặc vây (= nhóm ba hoặc năm).

Lưu sổ câu

10

We moved to America when I was five (= five years old).

Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi năm (= năm tuổi).

Lưu sổ câu

11

Shall we meet at five (= at five o'clock), then?

Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc 5 giờ (= lúc 5 giờ) chứ?

Lưu sổ câu

12

Start your five a day with a banana for breakfast.

Bắt đầu năm ngày của bạn với một quả chuối vào bữa sáng.

Lưu sổ câu

13

Give me five!

Cho tôi năm!

Lưu sổ câu

14

I work nine to five.

Tôi làm việc từ chín đến năm.

Lưu sổ câu

15

a nine-to-five job

một công việc chín phần năm

Lưu sổ câu

16

I can't read your writing—is this meant to be a five?

Tôi không thể đọc bài viết của bạn

Lưu sổ câu

17

Shall we meet at five (= at five o'clock), then?

Vậy thì chúng ta sẽ gặp nhau lúc 5 giờ (= lúc 5 giờ) chứ?

Lưu sổ câu