first: Đầu tiên
First mô tả thứ tự trong một chuỗi sự kiện hoặc việc gì đó xảy ra trước hết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
first
|
Phiên âm: /fɜːrst/ | Loại từ: Tính từ / Trạng từ | Nghĩa: Đầu tiên, trước hết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ tự hoặc vị trí đầu tiên |
She was the first person to arrive. |
Cô ấy là người đầu tiên đến. |
| 2 |
Từ:
firstly
|
Phiên âm: /ˈfɜːrstli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thứ nhất, đầu tiên (dùng trong liệt kê) | Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết hoặc phát biểu trang trọng |
Firstly, I’d like to thank everyone here. |
Trước hết, tôi xin cảm ơn mọi người ở đây. |
| 3 |
Từ:
first
|
Phiên âm: /fɜːrst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thứ nhất, hạng nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí hoặc cấp độ cao nhất |
He finished the race in first place. |
Anh ấy về đích ở vị trí thứ nhất. |
| 4 |
Từ:
first-class
|
Phiên âm: /ˌfɜːrst ˈklæs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hạng nhất, cao cấp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả dịch vụ hoặc chất lượng tốt nhất |
We travelled by first-class train. |
Chúng tôi đi tàu hạng nhất. |
| 5 |
Từ:
firstly
|
Phiên âm: /ˈfɜːrstli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đầu tiên, trước hết | Ngữ cảnh: Dùng để giới thiệu ý đầu tiên trong danh sách |
Firstly, we need to discuss the plan. |
Trước hết, chúng ta cần thảo luận kế hoạch. |
| 6 |
Từ:
first-time
|
Phiên âm: /ˈfɜːrst taɪm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lần đầu tiên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự kiện diễn ra lần đầu |
She’s a first-time visitor to Vietnam. |
Cô ấy là khách đến Việt Nam lần đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He who never was sick dies the first (fit). Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). | Lưu sổ câu |
| 2 |
Confession is the first step to repentance. Xưng tội là bước đầu tiên để ăn năn. |
Xưng tội là bước đầu tiên để ăn năn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The first step is the only difficulty. Bước đầu tiên là khó khăn duy nhất. |
Bước đầu tiên là khó khăn duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He who was never sick dies the first fit. Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Whom God would ruin, he first deprives of reason. Thiên Chúa sẽ hủy hoại ai, trước tiên ông ấy tước đoạt lý trí. |
Thiên Chúa sẽ hủy hoại ai, trước tiên ông ấy tước đoạt lý trí. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Obedience is the first duty of a soldier. Vâng lời là nghĩa vụ đầu tiên của một người lính. |
Vâng lời là nghĩa vụ đầu tiên của một người lính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Discontent is the first step in progress. Bất mãn là bước đầu tiên đang được tiến hành. |
Bất mãn là bước đầu tiên đang được tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Of soup and love, the first is the best. Trong súp và tình yêu, cái đầu tiên là cái tốt nhất. |
Trong súp và tình yêu, cái đầu tiên là cái tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Self trust is the first secret of success. Tự tin là bí quyết thành công đầu tiên. |
Tự tin là bí quyết thành công đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Love not at the first look. Yêu không phải từ cái nhìn đầu tiên. |
Yêu không phải từ cái nhìn đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Whom the gods destroy,[sentence dictionary] they first make mad. Vị thần hủy diệt ai, [từ điển câu] chúng làm điên đầu. |
Vị thần hủy diệt ai, [từ điển câu] chúng làm điên đầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cask savours of the first fill. Những người tiết kiệm thùng của lần đổ đầy đầu tiên. |
Những người tiết kiệm thùng của lần đổ đầy đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The fox smells his own stink first. Con cáo ngửi thấy mùi hôi của chính mình đầu tiên. |
Con cáo ngửi thấy mùi hôi của chính mình đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The first step is as good as half over. Bước đầu tiên tốt hơn một nửa. |
Bước đầu tiên tốt hơn một nửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The first blow is half the battle. Đòn đánh đầu tiên là một nửa trận chiến. |
Đòn đánh đầu tiên là một nửa trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Judge not of men and things at first sight. Không đánh giá con người và mọi thứ ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
Không đánh giá con người và mọi thứ ngay từ cái nhìn đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Self-confidence is the first requisite to human greatness. Sự tự tin là điều kiện cần thiết đầu tiên cho sự vĩ đại của con người. |
Sự tự tin là điều kiện cần thiết đầu tiên cho sự vĩ đại của con người. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Happiness lies, first of all, in health. Hạnh phúc trước hết nằm ở sức khỏe. |
Hạnh phúc trước hết nằm ở sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lying is the first step to the gallows. Nói dối là bước đầu tiên lên giá treo cổ. |
Nói dối là bước đầu tiên lên giá treo cổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Equivocation is first cousin to a lie. Trang bị đầu tiên là anh em họ với sự dối trá. |
Trang bị đầu tiên là anh em họ với sự dối trá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Every dog is allowed his first bite. Mọi con chó đều được phép cắn lần đầu tiên. |
Mọi con chó đều được phép cắn lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He who never was sick dics the first. Người không bao giờ bị ốm sẽ là người đầu tiên. |
Người không bao giờ bị ốm sẽ là người đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
If at first you don't succeed, try, try again. Nếu lúc đầu bạn không thành công, hãy thử, thử lại. |
Nếu lúc đầu bạn không thành công, hãy thử, thử lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Judge not of men and thing at first sight. Đánh giá không phải của đàn ông và điều ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
Đánh giá không phải của đàn ông và điều ngay từ cái nhìn đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is the first step that costs. Đây là bước đầu tiên phải trả giá. |
Đây là bước đầu tiên phải trả giá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
her first husband người chồng đầu tiên của cô |
người chồng đầu tiên của cô | Lưu sổ câu |
| 27 |
the first turning on the right người đầu tiên rẽ phải |
người đầu tiên rẽ phải | Lưu sổ câu |
| 28 |
I didn't take the first bus. Tôi không đi chuyến xe buýt đầu tiên. |
Tôi không đi chuyến xe buýt đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was the first time they had ever met. Đây là lần đầu tiên họ gặp nhau. |
Đây là lần đầu tiên họ gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's always exciting to visit a country for the first time. Lần đầu tiên được đến thăm một quốc gia luôn thú vị. |
Lần đầu tiên được đến thăm một quốc gia luôn thú vị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
students in their first year at college sinh viên năm nhất đại học |
sinh viên năm nhất đại học | Lưu sổ câu |
| 32 |
She resolved to do it at the first (= earliest) opportunity. Cô ấy quyết tâm làm điều đó ở cơ hội đầu tiên (= sớm nhất). |
Cô ấy quyết tâm làm điều đó ở cơ hội đầu tiên (= sớm nhất). | Lưu sổ câu |
| 33 |
the first of May/May 1st ngày đầu tiên của tháng 5 / ngày 1 tháng 5 |
ngày đầu tiên của tháng 5 / ngày 1 tháng 5 | Lưu sổ câu |
| 34 |
His second book is better than his first. Cuốn sách thứ hai của anh ấy hay hơn cuốn sách đầu tiên của anh ấy. |
Cuốn sách thứ hai của anh ấy hay hơn cuốn sách đầu tiên của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Your first duty is to your family. Nghĩa vụ đầu tiên của bạn là đối với gia đình. |
Nghĩa vụ đầu tiên của bạn là đối với gia đình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She won first prize in the competition. Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi. |
Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an issue of the first importance một vấn đề có tầm quan trọng đầu tiên |
một vấn đề có tầm quan trọng đầu tiên | Lưu sổ câu |
| 38 |
If he wants to see me, he should make the first move. Nếu anh ấy muốn gặp tôi, anh ấy nên ra tay trước. |
Nếu anh ấy muốn gặp tôi, anh ấy nên ra tay trước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Local voters gave Steven Hughes first preference. Các cử tri địa phương đã ưu tiên cho Steven Hughes. |
Các cử tri địa phương đã ưu tiên cho Steven Hughes. | Lưu sổ câu |
| 40 |
My first impulse was to run away. Động lực đầu tiên của tôi là chạy trốn. |
Động lực đầu tiên của tôi là chạy trốn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We're having chicken for the first course. Chúng tôi đang có gà cho khóa học đầu tiên. |
Chúng tôi đang có gà cho khóa học đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
When the first settlers moved into the area they faced immense hardship. Khi những người định cư đầu tiên chuyển đến khu vực này, họ đã phải đối mặt với khó khăn vô cùng. |
Khi những người định cư đầu tiên chuyển đến khu vực này, họ đã phải đối mặt với khó khăn vô cùng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
You can have first choice of all the rooms. Bạn có thể có lựa chọn đầu tiên trong số tất cả các phòng. |
Bạn có thể có lựa chọn đầu tiên trong số tất cả các phòng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We're having chicken for the first course. Chúng tôi đang có gà cho khóa học đầu tiên. |
Chúng tôi đang có gà cho khóa học đầu tiên. | Lưu sổ câu |