Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

firm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ firm trong tiếng Anh

firm /fɜːm/
- (n)(adj) (adv) : hãng, công ty; chắc, kiên quyết, vũng vàng, mạnh mẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

firm: Vững chắc

Firm mô tả sự kiên định, vững chắc hoặc một sự vật cứng, không dễ dàng thay đổi.

  • She has a firm belief in her ability to succeed. (Cô ấy có niềm tin vững chắc vào khả năng thành công của mình.)
  • They have a firm contract with their supplier. (Họ có một hợp đồng vững chắc với nhà cung cấp của mình.)
  • The chair has a firm seat that provides good support. (Chiếc ghế có đệm ngồi chắc chắn mang lại sự hỗ trợ tốt.)

Bảng biến thể từ "firm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: firm
Phiên âm: /fɜːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công ty, hãng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tổ chức kinh doanh nhỏ hoặc vừa My brother works for a law firm.
Anh trai tôi làm việc cho một công ty luật.
2 Từ: firm
Phiên âm: /fɜːrm/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chắc chắn, kiên định, vững vàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người có độ ổn định, cứng rắn hoặc kiên quyết The bed is firm but comfortable.
Cái giường chắc chắn nhưng thoải mái.
3 Từ: firm
Phiên âm: /fɜːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho chắc chắn, củng cố Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm vật hoặc mối quan hệ trở nên bền vững hơn The soil was firmed by heavy rain.
Đất được nén chặt nhờ mưa lớn.
4 Từ: firmly
Phiên âm: /ˈfɜːrmli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kiên định, chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động vững vàng, không dao động She held his hand firmly.
Cô ấy nắm tay anh ta thật chặt.
5 Từ: firmness
Phiên âm: /ˈfɜːmnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiên định, độ vững chắc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc tính chất không dễ thay đổi He spoke with firmness and confidence.
Anh ấy nói với sự kiên định và tự tin.

Từ đồng nghĩa "firm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "firm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Next year will be the centenary of this firm.

Năm tới sẽ là kỷ niệm một trăm năm thành lập công ty này.

Lưu sổ câu

2

We subcontracted the work to a small engineering firm.

Chúng tôi đã ký hợp đồng phụ công việc cho một công ty kỹ thuật nhỏ.

Lưu sổ câu

3

They settled with a foreign firm last week.

Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước.

Lưu sổ câu

4

The firm was accused of dubious accounting practices.

Công ty bị buộc tội có các thông lệ kế toán không rõ ràng.

Lưu sổ câu

5

The firm needs more people of your calibre.

Công ty cần thêm những người tầm cỡ của bạn.

Lưu sổ câu

6

He is a firm believer in total quality management.

Ông là người tin tưởng vững chắc vào quản lý chất lượng toàn diện.

Lưu sổ câu

7

The firm soon achieved complete dominance in the marketplace.

Công ty sớm đạt được vị thế thống trị hoàn toàn trên thị trường.

Lưu sổ câu

8

Most employees of the firm are from the north.

Hầu hết nhân viên của công ty là người miền bắc.

Lưu sổ câu

9

The car-hire firm is their latest business venture.

Công ty cho thuê xe hơi là liên doanh kinh doanh mới nhất của họ.

Lưu sổ câu

10

Freeze it only until firm but not rock solid.

Chỉ đông lạnh nó cho đến khi rắn chắc nhưng không rắn.

Lưu sổ câu

11

Always choose firm, but ripe fruit.

Luôn chọn quả chắc, nhưng chín.

Lưu sổ câu

12

No human can repel a firm hope.

Không con người nào có thể đẩy lùi hy vọng vững chắc.

Lưu sổ câu

13

The firm reinstated the man who was wrongly dismissed.

Công ty đã phục hồi người đàn ông bị sa thải sai lầm.

Lưu sổ câu

14

The firm has defaulted on a debt.

Công ty không trả được nợ.

Lưu sổ câu

15

A relatively firm material can be anticipated.

Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn.

Lưu sổ câu

16

He is representative of a big firm.

Anh ấy là đại diện của một công ty lớn.

Lưu sổ câu

17

He had a firm,( ) square jaw.

Anh ấy có một cái hàm vuông vức, (Senturedict.com).

Lưu sổ câu

18

The ma-chine helps to firm the ground up.

Ma

Lưu sổ câu

19

The firm openly traded in arms.

Công ty công khai giao dịch vũ khí.

Lưu sổ câu

20

Our firm is no longer competitive in world markets.

Công ty của chúng tôi không còn khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới.

Lưu sổ câu

21

The firm is looking for larger premises.

Công ty đang tìm kiếm mặt bằng lớn hơn.

Lưu sổ câu

22

We have dealt with that firm for many years.

Chúng tôi đã giao dịch với công ty đó trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

23

She set up her own software firm.

Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình.

Lưu sổ câu

24

The company has adopted a firm policy on shoplifting.

Công ty đã áp dụng một chính sách vững chắc về việc trộm cắp hàng hóa.

Lưu sổ câu

25

He took a lowly job in an insurance firm.

Anh ấy nhận một công việc thấp trong một công ty bảo hiểm.

Lưu sổ câu

26

You must always build on firm ground.

Bạn phải luôn xây dựng trên nền tảng vững chắc.

Lưu sổ câu

27

This glue makes a good firm bond.

Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt.

Lưu sổ câu

28

The runner has firm muscles.

Người chạy có cơ bắp săn chắc.

Lưu sổ câu

29

The firm excels at producing cheap transistor radios.

Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ.

Lưu sổ câu

30

A bidding war for the textile firm erupted.

Một cuộc chiến đấu thầu cho công ty dệt may nổ ra.

Lưu sổ câu

31

a law/consulting/research firm

một công ty luật / tư vấn / nghiên cứu

Lưu sổ câu

32

an accounting/investment firm

một công ty kế toán / đầu tư

Lưu sổ câu

33

They hired an engineering firm to produce a model of their device.

Họ thuê một công ty kỹ thuật để sản xuất mô hình thiết bị của họ.

Lưu sổ câu

34

a firm of solicitors/accountants/architects

một công ty luật sư / kế toán / kiến ​​trúc sư

Lưu sổ câu

35

She works for a firm of management consultants based in London.

Cô ấy làm việc cho một công ty tư vấn quản lý có trụ sở tại London.

Lưu sổ câu

36

By the age of only 28 she was a partner in a top law firm.

Khi mới 28 tuổi, cô đã là đối tác của một công ty luật hàng đầu.

Lưu sổ câu

37

the city's oldest and most prestigious law firm

công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố

Lưu sổ câu

38

I'm a designer at a London-based publishing firm.

Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London.

Lưu sổ câu

39

The group hired a large PR and lobbying firm.

Nhóm đã thuê một công ty vận động hành lang và PR lớn.

Lưu sổ câu

40

They are an investment-banking firm specializing in mergers and acquisitions.

Họ là một công ty ngân hàng đầu tư chuyên về mua bán và sáp nhập.

Lưu sổ câu

41

She set up her own software firm.

Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình.

Lưu sổ câu

42

The technology is now available for use by government agencies and private firms.

Công nghệ này hiện có sẵn để các cơ quan chính phủ và các công ty tư nhân sử dụng.

Lưu sổ câu

43

He founded a firm called Artek in 1935 to manufacture and distribute his designs.

Ông thành lập công ty có tên Artek vào năm 1935 để sản xuất và phân phối các thiết kế của mình.

Lưu sổ câu

44

He owns a local construction firm.

Ông sở hữu một công ty xây dựng địa phương.

Lưu sổ câu

45

Wendy has joined the firm as director of marketing.

Wendy đã gia nhập công ty với tư cách là giám đốc tiếp thị.

Lưu sổ câu

46

Local firms are finding it difficult to compete in the international market.

Các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Lưu sổ câu

47

She hired a firm of private detectives to follow him.

Cô thuê một công ty thám tử tư để theo dõi anh ta.

Lưu sổ câu

48

He is the senior partner of a firm of solictors.

Anh ấy là đối tác cấp cao của một công ty chuyên về ca sĩ.

Lưu sổ câu

49

She heads a firm of independent financial advisers.

Cô đứng đầu một công ty tư vấn tài chính độc lập.

Lưu sổ câu

50

The firm employs 85 000 people around the world.

Công ty sử dụng 85 000 nhân viên trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

51

The firm was taken over by a multinational consultancy.

Công ty được tiếp quản bởi một công ty tư vấn đa quốc gia.

Lưu sổ câu

52

The well-established firm closed down with the loss of 600 jobs.

Công ty lâu đời đóng cửa với việc mất 600 việc làm.

Lưu sổ câu

53

They are likely to merge with a bigger firm.

Họ có khả năng hợp nhất với một công ty lớn hơn.

Lưu sổ câu

54

US firms operating in China

Các công ty Hoa Kỳ hoạt động tại Trung Quốc

Lưu sổ câu

55

firms operating in domestic makets

các công ty hoạt động trong lĩnh vực maket trong nước

Lưu sổ câu

56

a firm specializing in high-tech products

một công ty chuyên về các sản phẩm công nghệ cao

Lưu sổ câu

57

At 16 he went to work for the family firm.

Năm 16 tuổi, anh làm việc cho công ty gia đình.

Lưu sổ câu

58

the city's oldest and most prestigious law firm

công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố

Lưu sổ câu

59

I'm a designer at a London-based publishing firm.

Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London.

Lưu sổ câu