firm: Vững chắc
Firm mô tả sự kiên định, vững chắc hoặc một sự vật cứng, không dễ dàng thay đổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
firm
|
Phiên âm: /fɜːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công ty, hãng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tổ chức kinh doanh nhỏ hoặc vừa |
My brother works for a law firm. |
Anh trai tôi làm việc cho một công ty luật. |
| 2 |
Từ:
firm
|
Phiên âm: /fɜːrm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chắc chắn, kiên định, vững vàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người có độ ổn định, cứng rắn hoặc kiên quyết |
The bed is firm but comfortable. |
Cái giường chắc chắn nhưng thoải mái. |
| 3 |
Từ:
firm
|
Phiên âm: /fɜːrm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho chắc chắn, củng cố | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm vật hoặc mối quan hệ trở nên bền vững hơn |
The soil was firmed by heavy rain. |
Đất được nén chặt nhờ mưa lớn. |
| 4 |
Từ:
firmly
|
Phiên âm: /ˈfɜːrmli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kiên định, chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động vững vàng, không dao động |
She held his hand firmly. |
Cô ấy nắm tay anh ta thật chặt. |
| 5 |
Từ:
firmness
|
Phiên âm: /ˈfɜːmnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiên định, độ vững chắc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm hoặc tính chất không dễ thay đổi |
He spoke with firmness and confidence. |
Anh ấy nói với sự kiên định và tự tin. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Next year will be the centenary of this firm. Năm tới sẽ là kỷ niệm một trăm năm thành lập công ty này. |
Năm tới sẽ là kỷ niệm một trăm năm thành lập công ty này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We subcontracted the work to a small engineering firm. Chúng tôi đã ký hợp đồng phụ công việc cho một công ty kỹ thuật nhỏ. |
Chúng tôi đã ký hợp đồng phụ công việc cho một công ty kỹ thuật nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They settled with a foreign firm last week. Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước. |
Họ đã thanh toán với một công ty nước ngoài vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The firm was accused of dubious accounting practices. Công ty bị buộc tội có các thông lệ kế toán không rõ ràng. |
Công ty bị buộc tội có các thông lệ kế toán không rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The firm needs more people of your calibre. Công ty cần thêm những người tầm cỡ của bạn. |
Công ty cần thêm những người tầm cỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is a firm believer in total quality management. Ông là người tin tưởng vững chắc vào quản lý chất lượng toàn diện. |
Ông là người tin tưởng vững chắc vào quản lý chất lượng toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The firm soon achieved complete dominance in the marketplace. Công ty sớm đạt được vị thế thống trị hoàn toàn trên thị trường. |
Công ty sớm đạt được vị thế thống trị hoàn toàn trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Most employees of the firm are from the north. Hầu hết nhân viên của công ty là người miền bắc. |
Hầu hết nhân viên của công ty là người miền bắc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The car-hire firm is their latest business venture. Công ty cho thuê xe hơi là liên doanh kinh doanh mới nhất của họ. |
Công ty cho thuê xe hơi là liên doanh kinh doanh mới nhất của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Freeze it only until firm but not rock solid. Chỉ đông lạnh nó cho đến khi rắn chắc nhưng không rắn. |
Chỉ đông lạnh nó cho đến khi rắn chắc nhưng không rắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Always choose firm, but ripe fruit. Luôn chọn quả chắc, nhưng chín. |
Luôn chọn quả chắc, nhưng chín. | Lưu sổ câu |
| 12 |
No human can repel a firm hope. Không con người nào có thể đẩy lùi hy vọng vững chắc. |
Không con người nào có thể đẩy lùi hy vọng vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The firm reinstated the man who was wrongly dismissed. Công ty đã phục hồi người đàn ông bị sa thải sai lầm. |
Công ty đã phục hồi người đàn ông bị sa thải sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The firm has defaulted on a debt. Công ty không trả được nợ. |
Công ty không trả được nợ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A relatively firm material can be anticipated. Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn. |
Có thể đoán trước một vật liệu tương đối chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is representative of a big firm. Anh ấy là đại diện của một công ty lớn. |
Anh ấy là đại diện của một công ty lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He had a firm,( ) square jaw. Anh ấy có một cái hàm vuông vức, (Senturedict.com). |
Anh ấy có một cái hàm vuông vức, (Senturedict.com). | Lưu sổ câu |
| 18 |
The ma-chine helps to firm the ground up. Ma |
Ma | Lưu sổ câu |
| 19 |
The firm openly traded in arms. Công ty công khai giao dịch vũ khí. |
Công ty công khai giao dịch vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Our firm is no longer competitive in world markets. Công ty của chúng tôi không còn khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. |
Công ty của chúng tôi không còn khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The firm is looking for larger premises. Công ty đang tìm kiếm mặt bằng lớn hơn. |
Công ty đang tìm kiếm mặt bằng lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We have dealt with that firm for many years. Chúng tôi đã giao dịch với công ty đó trong nhiều năm. |
Chúng tôi đã giao dịch với công ty đó trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She set up her own software firm. Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình. |
Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company has adopted a firm policy on shoplifting. Công ty đã áp dụng một chính sách vững chắc về việc trộm cắp hàng hóa. |
Công ty đã áp dụng một chính sách vững chắc về việc trộm cắp hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He took a lowly job in an insurance firm. Anh ấy nhận một công việc thấp trong một công ty bảo hiểm. |
Anh ấy nhận một công việc thấp trong một công ty bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You must always build on firm ground. Bạn phải luôn xây dựng trên nền tảng vững chắc. |
Bạn phải luôn xây dựng trên nền tảng vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This glue makes a good firm bond. Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt. |
Loại keo này tạo ra một liên kết chắc chắn tốt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The runner has firm muscles. Người chạy có cơ bắp săn chắc. |
Người chạy có cơ bắp săn chắc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The firm excels at producing cheap transistor radios. Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ. |
Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A bidding war for the textile firm erupted. Một cuộc chiến đấu thầu cho công ty dệt may nổ ra. |
Một cuộc chiến đấu thầu cho công ty dệt may nổ ra. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a law/consulting/research firm một công ty luật / tư vấn / nghiên cứu |
một công ty luật / tư vấn / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 32 |
an accounting/investment firm một công ty kế toán / đầu tư |
một công ty kế toán / đầu tư | Lưu sổ câu |
| 33 |
They hired an engineering firm to produce a model of their device. Họ thuê một công ty kỹ thuật để sản xuất mô hình thiết bị của họ. |
Họ thuê một công ty kỹ thuật để sản xuất mô hình thiết bị của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a firm of solicitors/accountants/architects một công ty luật sư / kế toán / kiến trúc sư |
một công ty luật sư / kế toán / kiến trúc sư | Lưu sổ câu |
| 35 |
She works for a firm of management consultants based in London. Cô ấy làm việc cho một công ty tư vấn quản lý có trụ sở tại London. |
Cô ấy làm việc cho một công ty tư vấn quản lý có trụ sở tại London. | Lưu sổ câu |
| 36 |
By the age of only 28 she was a partner in a top law firm. Khi mới 28 tuổi, cô đã là đối tác của một công ty luật hàng đầu. |
Khi mới 28 tuổi, cô đã là đối tác của một công ty luật hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the city's oldest and most prestigious law firm công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố |
công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm a designer at a London-based publishing firm. Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London. |
Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The group hired a large PR and lobbying firm. Nhóm đã thuê một công ty vận động hành lang và PR lớn. |
Nhóm đã thuê một công ty vận động hành lang và PR lớn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They are an investment-banking firm specializing in mergers and acquisitions. Họ là một công ty ngân hàng đầu tư chuyên về mua bán và sáp nhập. |
Họ là một công ty ngân hàng đầu tư chuyên về mua bán và sáp nhập. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She set up her own software firm. Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình. |
Cô thành lập công ty phần mềm của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The technology is now available for use by government agencies and private firms. Công nghệ này hiện có sẵn để các cơ quan chính phủ và các công ty tư nhân sử dụng. |
Công nghệ này hiện có sẵn để các cơ quan chính phủ và các công ty tư nhân sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He founded a firm called Artek in 1935 to manufacture and distribute his designs. Ông thành lập công ty có tên Artek vào năm 1935 để sản xuất và phân phối các thiết kế của mình. |
Ông thành lập công ty có tên Artek vào năm 1935 để sản xuất và phân phối các thiết kế của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He owns a local construction firm. Ông sở hữu một công ty xây dựng địa phương. |
Ông sở hữu một công ty xây dựng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Wendy has joined the firm as director of marketing. Wendy đã gia nhập công ty với tư cách là giám đốc tiếp thị. |
Wendy đã gia nhập công ty với tư cách là giám đốc tiếp thị. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Local firms are finding it difficult to compete in the international market. Các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường quốc tế. |
Các doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She hired a firm of private detectives to follow him. Cô thuê một công ty thám tử tư để theo dõi anh ta. |
Cô thuê một công ty thám tử tư để theo dõi anh ta. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He is the senior partner of a firm of solictors. Anh ấy là đối tác cấp cao của một công ty chuyên về ca sĩ. |
Anh ấy là đối tác cấp cao của một công ty chuyên về ca sĩ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She heads a firm of independent financial advisers. Cô đứng đầu một công ty tư vấn tài chính độc lập. |
Cô đứng đầu một công ty tư vấn tài chính độc lập. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The firm employs 85 000 people around the world. Công ty sử dụng 85 000 nhân viên trên khắp thế giới. |
Công ty sử dụng 85 000 nhân viên trên khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The firm was taken over by a multinational consultancy. Công ty được tiếp quản bởi một công ty tư vấn đa quốc gia. |
Công ty được tiếp quản bởi một công ty tư vấn đa quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The well-established firm closed down with the loss of 600 jobs. Công ty lâu đời đóng cửa với việc mất 600 việc làm. |
Công ty lâu đời đóng cửa với việc mất 600 việc làm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They are likely to merge with a bigger firm. Họ có khả năng hợp nhất với một công ty lớn hơn. |
Họ có khả năng hợp nhất với một công ty lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
US firms operating in China Các công ty Hoa Kỳ hoạt động tại Trung Quốc |
Các công ty Hoa Kỳ hoạt động tại Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 55 |
firms operating in domestic makets các công ty hoạt động trong lĩnh vực maket trong nước |
các công ty hoạt động trong lĩnh vực maket trong nước | Lưu sổ câu |
| 56 |
a firm specializing in high-tech products một công ty chuyên về các sản phẩm công nghệ cao |
một công ty chuyên về các sản phẩm công nghệ cao | Lưu sổ câu |
| 57 |
At 16 he went to work for the family firm. Năm 16 tuổi, anh làm việc cho công ty gia đình. |
Năm 16 tuổi, anh làm việc cho công ty gia đình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
the city's oldest and most prestigious law firm công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố |
công ty luật lâu đời và uy tín nhất của thành phố | Lưu sổ câu |
| 59 |
I'm a designer at a London-based publishing firm. Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London. |
Tôi là nhà thiết kế tại một công ty xuất bản có trụ sở tại London. | Lưu sổ câu |