Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

financial là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ financial trong tiếng Anh

financial /faɪˈnænʃl/
- (adj) : thuộc (tài chính)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

financial: Tài chính

Financial liên quan đến tiền bạc, tài sản và quản lý tài chính của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia.

  • The company is in a strong financial position after years of growth. (Công ty đang ở trong tình trạng tài chính mạnh mẽ sau nhiều năm phát triển.)
  • She consulted a financial expert for advice on saving for retirement. (Cô ấy tham khảo một chuyên gia tài chính để xin lời khuyên về việc tiết kiệm cho hưu trí.)
  • The financial report will be reviewed at the end of the quarter. (Báo cáo tài chính sẽ được xem xét vào cuối quý.)

Bảng biến thể từ "financial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: financial
Phiên âm: /faɪˈnænʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc tài chính, tiền tệ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động, giao dịch hoặc tổ chức liên quan đến tiền The country is facing financial problems.
Đất nước đang đối mặt với các vấn đề tài chính.
2 Từ: financially
Phiên âm: /faɪˈnænʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt tài chính Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng hoặc sự ổn định tài chính The family is doing well financially.
Gia đình họ đang khá ổn về tài chính.
3 Từ: finance
Phiên âm: /ˈfaɪnæns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài chính, nguồn vốn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực quản lý tiền bạc She studied finance at university.
Cô ấy học tài chính ở đại học.
4 Từ: financing
Phiên âm: /faɪˈnænsɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cấp vốn, hoạt động tài trợ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình huy động hoặc cung cấp tiền The financing for the project came from investors.
Nguồn vốn cho dự án đến từ các nhà đầu tư.

Từ đồng nghĩa "financial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "financial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We offer financial assistance to students.

Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho sinh viên.

Lưu sổ câu

2

This system imposes additional financial burdens on many people.

Hệ thống này đặt thêm gánh nặng tài chính lên nhiều người.

Lưu sổ câu

3

The company is in financial difficulties.

Công ty gặp khó khăn về tài chính.

Lưu sổ câu

4

I really need to get some basic financial advice.

Tôi thực sự cần nhận một số lời khuyên cơ bản về tài chính.

Lưu sổ câu

5

The report is inconsistent with the financial statements.

Báo cáo không phù hợp với báo cáo tài chính.

Lưu sổ câu

6

Tokyo and New York are major financial centres.

Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn.

Lưu sổ câu

7

The mortgage is a drain on our financial resources.

Thế chấp là một tiêu hao nguồn tài chính của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

The company endured heavy financial losses.

Công ty chịu lỗ nặng về tài chính.

Lưu sổ câu

9

The law imposed new financial restrictions on private companies.

Luật áp đặt các hạn chế tài chính mới đối với các công ty tư nhân.

Lưu sổ câu

10

The potential financial boost is a double-edged sword .

Sự thúc đẩy tài chính tiềm năng là một con dao hai lưỡi.

Lưu sổ câu

11

Mr. Daniel is our financial adviser.

Ông Daniel là cố vấn tài chính của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

She had no financial resources .

Cô ấy không có nguồn tài chính.

Lưu sổ câu

13

He demands no financial recompense for his troubles.

Anh ta không yêu cầu bồi thường tài chính cho những rắc rối của mình.

Lưu sổ câu

14

Our financial situation had become precarious.

Tình hình tài chính của chúng tôi trở nên bấp bênh.

Lưu sổ câu

15

His reputation was permanently tainted by the financial scandal.

Danh tiếng của ông vĩnh viễn bị ô nhiễm bởi vụ bê bối tài chính.

Lưu sổ câu

16

The company's financial difficulties have deterred potential investors.

Khó khăn tài chính của công ty đã làm chùn bước các nhà đầu tư tiềm năng.

Lưu sổ câu

17

Organic farmers should be encouraged with financial incentives.

Nông dân hữu cơ nên được khuyến khích bằng các biện pháp khuyến khích tài chính.

Lưu sổ câu

18

She organizes her financial affairs very efficiently.

Cô ấy tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả.

Lưu sổ câu

19

Investigators found no evidence of financial irregularity.

Các nhà điều tra không tìm thấy bằng chứng nào về sự bất thường về tài chính.

Lưu sổ câu

20

Help me to solve my financial troubles.

Giúp tôi giải quyết những rắc rối tài chính của mình.

Lưu sổ câu

21

He was freed from financial dependence on his parents.

Anh được giải phóng khỏi sự phụ thuộc tài chính vào cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

22

She can find no solution to her financial troubles.

Cô ấy không thể tìm ra giải pháp nào cho những rắc rối tài chính của mình.

Lưu sổ câu

23

The company needs more financial assistance from the Government.

Công ty cần thêm hỗ trợ tài chính từ Chính phủ.

Lưu sổ câu

24

His financial affairs were in complete disorder .

Các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn.

Lưu sổ câu

25

Students may suffer severe financial hardship as a result of the government's decision.

Học sinh có thể gặp khó khăn nghiêm trọng về tài chính do quyết định của chính phủ.

Lưu sổ câu

26

I have not entered into any financial agreements with them.

Tôi chưa ký kết bất kỳ thỏa thuận tài chính nào với họ.

Lưu sổ câu

27

The paradox is that the region's most dynamic economies have the most primitive financial systems.

Điều nghịch lý là các nền kinh tế năng động nhất của khu vực lại có hệ thống tài chính sơ khai nhất.

Lưu sổ câu

28

In a news release[ ], the company said it had experienced severe financial problems.

Trong một thông cáo báo chí [Senturedict.com], công ty cho biết họ đã gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

29

the world's major financial markets/institutions

các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới

Lưu sổ câu

30

businesses in the financial sector

các doanh nghiệp trong lĩnh vực tài chính

Lưu sổ câu

31

Tokyo and New York are major financial centres.

Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn.

Lưu sổ câu

32

The company offers sophisticated financial services.

Công ty cung cấp các dịch vụ tài chính phức tạp.

Lưu sổ câu

33

financial support/aid/assistance

hỗ trợ / viện trợ / hỗ trợ tài chính

Lưu sổ câu

34

an independent financial adviser

một cố vấn tài chính độc lập

Lưu sổ câu

35

The current financial crisis is global.

Cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay mang tính toàn cầu.

Lưu sổ câu

36

His motives were purely financial.

Động cơ của anh ta hoàn toàn là tài chính.

Lưu sổ câu

37

She had got into financial difficulties.

Cô ấy gặp khó khăn về tài chính.

Lưu sổ câu

38

Tokyo is a major financial centre.

Tokyo là một trung tâm tài chính lớn.

Lưu sổ câu

39

banks and other financial institutions

ngân hàng và các tổ chức tài chính khác

Lưu sổ câu

40

She gave very sound financial advice.

Cô ấy đã đưa ra lời khuyên tài chính rất đúng đắn.

Lưu sổ câu

41

the world's major financial markets/institutions

các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới

Lưu sổ câu