financial: Tài chính
Financial liên quan đến tiền bạc, tài sản và quản lý tài chính của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
financial
|
Phiên âm: /faɪˈnænʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc tài chính, tiền tệ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động, giao dịch hoặc tổ chức liên quan đến tiền |
The country is facing financial problems. |
Đất nước đang đối mặt với các vấn đề tài chính. |
| 2 |
Từ:
financially
|
Phiên âm: /faɪˈnænʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt tài chính | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng hoặc sự ổn định tài chính |
The family is doing well financially. |
Gia đình họ đang khá ổn về tài chính. |
| 3 |
Từ:
finance
|
Phiên âm: /ˈfaɪnæns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài chính, nguồn vốn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực quản lý tiền bạc |
She studied finance at university. |
Cô ấy học tài chính ở đại học. |
| 4 |
Từ:
financing
|
Phiên âm: /faɪˈnænsɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cấp vốn, hoạt động tài trợ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình huy động hoặc cung cấp tiền |
The financing for the project came from investors. |
Nguồn vốn cho dự án đến từ các nhà đầu tư. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We offer financial assistance to students. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho sinh viên. |
Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This system imposes additional financial burdens on many people. Hệ thống này đặt thêm gánh nặng tài chính lên nhiều người. |
Hệ thống này đặt thêm gánh nặng tài chính lên nhiều người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company is in financial difficulties. Công ty gặp khó khăn về tài chính. |
Công ty gặp khó khăn về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I really need to get some basic financial advice. Tôi thực sự cần nhận một số lời khuyên cơ bản về tài chính. |
Tôi thực sự cần nhận một số lời khuyên cơ bản về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The report is inconsistent with the financial statements. Báo cáo không phù hợp với báo cáo tài chính. |
Báo cáo không phù hợp với báo cáo tài chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Tokyo and New York are major financial centres. Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn. |
Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The mortgage is a drain on our financial resources. Thế chấp là một tiêu hao nguồn tài chính của chúng tôi. |
Thế chấp là một tiêu hao nguồn tài chính của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company endured heavy financial losses. Công ty chịu lỗ nặng về tài chính. |
Công ty chịu lỗ nặng về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The law imposed new financial restrictions on private companies. Luật áp đặt các hạn chế tài chính mới đối với các công ty tư nhân. |
Luật áp đặt các hạn chế tài chính mới đối với các công ty tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The potential financial boost is a double-edged sword . Sự thúc đẩy tài chính tiềm năng là một con dao hai lưỡi. |
Sự thúc đẩy tài chính tiềm năng là một con dao hai lưỡi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mr. Daniel is our financial adviser. Ông Daniel là cố vấn tài chính của chúng tôi. |
Ông Daniel là cố vấn tài chính của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She had no financial resources . Cô ấy không có nguồn tài chính. |
Cô ấy không có nguồn tài chính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He demands no financial recompense for his troubles. Anh ta không yêu cầu bồi thường tài chính cho những rắc rối của mình. |
Anh ta không yêu cầu bồi thường tài chính cho những rắc rối của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Our financial situation had become precarious. Tình hình tài chính của chúng tôi trở nên bấp bênh. |
Tình hình tài chính của chúng tôi trở nên bấp bênh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His reputation was permanently tainted by the financial scandal. Danh tiếng của ông vĩnh viễn bị ô nhiễm bởi vụ bê bối tài chính. |
Danh tiếng của ông vĩnh viễn bị ô nhiễm bởi vụ bê bối tài chính. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company's financial difficulties have deterred potential investors. Khó khăn tài chính của công ty đã làm chùn bước các nhà đầu tư tiềm năng. |
Khó khăn tài chính của công ty đã làm chùn bước các nhà đầu tư tiềm năng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Organic farmers should be encouraged with financial incentives. Nông dân hữu cơ nên được khuyến khích bằng các biện pháp khuyến khích tài chính. |
Nông dân hữu cơ nên được khuyến khích bằng các biện pháp khuyến khích tài chính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She organizes her financial affairs very efficiently. Cô ấy tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả. |
Cô ấy tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Investigators found no evidence of financial irregularity. Các nhà điều tra không tìm thấy bằng chứng nào về sự bất thường về tài chính. |
Các nhà điều tra không tìm thấy bằng chứng nào về sự bất thường về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Help me to solve my financial troubles. Giúp tôi giải quyết những rắc rối tài chính của mình. |
Giúp tôi giải quyết những rắc rối tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was freed from financial dependence on his parents. Anh được giải phóng khỏi sự phụ thuộc tài chính vào cha mẹ mình. |
Anh được giải phóng khỏi sự phụ thuộc tài chính vào cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She can find no solution to her financial troubles. Cô ấy không thể tìm ra giải pháp nào cho những rắc rối tài chính của mình. |
Cô ấy không thể tìm ra giải pháp nào cho những rắc rối tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The company needs more financial assistance from the Government. Công ty cần thêm hỗ trợ tài chính từ Chính phủ. |
Công ty cần thêm hỗ trợ tài chính từ Chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His financial affairs were in complete disorder . Các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. |
Các vấn đề tài chính của ông hoàn toàn rối loạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Students may suffer severe financial hardship as a result of the government's decision. Học sinh có thể gặp khó khăn nghiêm trọng về tài chính do quyết định của chính phủ. |
Học sinh có thể gặp khó khăn nghiêm trọng về tài chính do quyết định của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I have not entered into any financial agreements with them. Tôi chưa ký kết bất kỳ thỏa thuận tài chính nào với họ. |
Tôi chưa ký kết bất kỳ thỏa thuận tài chính nào với họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The paradox is that the region's most dynamic economies have the most primitive financial systems. Điều nghịch lý là các nền kinh tế năng động nhất của khu vực lại có hệ thống tài chính sơ khai nhất. |
Điều nghịch lý là các nền kinh tế năng động nhất của khu vực lại có hệ thống tài chính sơ khai nhất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In a news release[ ], the company said it had experienced severe financial problems. Trong một thông cáo báo chí [Senturedict.com], công ty cho biết họ đã gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng. |
Trong một thông cáo báo chí [Senturedict.com], công ty cho biết họ đã gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the world's major financial markets/institutions các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới |
các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới | Lưu sổ câu |
| 30 |
businesses in the financial sector các doanh nghiệp trong lĩnh vực tài chính |
các doanh nghiệp trong lĩnh vực tài chính | Lưu sổ câu |
| 31 |
Tokyo and New York are major financial centres. Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn. |
Tokyo và New York là những trung tâm tài chính lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The company offers sophisticated financial services. Công ty cung cấp các dịch vụ tài chính phức tạp. |
Công ty cung cấp các dịch vụ tài chính phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
financial support/aid/assistance hỗ trợ / viện trợ / hỗ trợ tài chính |
hỗ trợ / viện trợ / hỗ trợ tài chính | Lưu sổ câu |
| 34 |
an independent financial adviser một cố vấn tài chính độc lập |
một cố vấn tài chính độc lập | Lưu sổ câu |
| 35 |
The current financial crisis is global. Cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay mang tính toàn cầu. |
Cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay mang tính toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His motives were purely financial. Động cơ của anh ta hoàn toàn là tài chính. |
Động cơ của anh ta hoàn toàn là tài chính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She had got into financial difficulties. Cô ấy gặp khó khăn về tài chính. |
Cô ấy gặp khó khăn về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Tokyo is a major financial centre. Tokyo là một trung tâm tài chính lớn. |
Tokyo là một trung tâm tài chính lớn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
banks and other financial institutions ngân hàng và các tổ chức tài chính khác |
ngân hàng và các tổ chức tài chính khác | Lưu sổ câu |
| 40 |
She gave very sound financial advice. Cô ấy đã đưa ra lời khuyên tài chính rất đúng đắn. |
Cô ấy đã đưa ra lời khuyên tài chính rất đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the world's major financial markets/institutions các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới |
các thị trường / tổ chức tài chính lớn trên thế giới | Lưu sổ câu |