finance: Tài chính
Finance là việc quản lý tiền bạc, đầu tư và các hoạt động liên quan đến tiền trong các tổ chức, cá nhân hoặc doanh nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
finance
|
Phiên âm: /ˈfaɪnæns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài chính, nguồn vốn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc quản lý tiền hoặc các nguồn lực kinh tế |
She works in the finance department. |
Cô ấy làm việc ở phòng tài chính. |
| 2 |
Từ:
finances
|
Phiên âm: /ˈfaɪnænsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tài chính cá nhân, tình hình tiền bạc | Ngữ cảnh: Dùng để nói về tiền hoặc ngân sách của một cá nhân hay tổ chức |
He needs to manage his finances better. |
Anh ấy cần quản lý tài chính cá nhân tốt hơn. |
| 3 |
Từ:
finance
|
Phiên âm: /fəˈnæns/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tài trợ, cấp vốn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cung cấp tiền cho một dự án |
The project is financed by a private company. |
Dự án được tài trợ bởi một công ty tư nhân. |
| 4 |
Từ:
financial
|
Phiên âm: /faɪˈnænʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tài chính | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề, giao dịch liên quan đến tiền bạc |
She’s responsible for financial planning. |
Cô ấy chịu trách nhiệm về kế hoạch tài chính. |
| 5 |
Từ:
financially
|
Phiên âm: /faɪˈnænʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt tài chính | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng hoặc khả năng về tài chính |
The company is financially stable. |
Công ty đang ổn định về mặt tài chính. |
| 6 |
Từ:
financier
|
Phiên âm: /faɪˈnænsiər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tài chính, người quản lý tiền | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người chuyên đầu tư hoặc quản lý vốn |
He’s a successful financier in New York. |
Ông ấy là một nhà tài chính thành công ở New York. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is an expert in finance. Cô ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực tài chính. |
Cô ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực tài chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There remains the problem of finance. Vẫn còn vấn đề tài chính. |
Vẫn còn vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |
| 3 |
People who work in banks know about finance. Những người làm việc trong ngân hàng hiểu biết về tài chính. |
Những người làm việc trong ngân hàng hiểu biết về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People work in banks know something about finance. Những người làm việc trong ngân hàng biết gì đó về tài chính. |
Những người làm việc trong ngân hàng biết gì đó về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is this the finance department? Đây có phải là phòng tài chính không? |
Đây có phải là phòng tài chính không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The scheme offers seed corn finance with loans at only 4% interest. Chương trình cung cấp tài chính cho ngô giống với các khoản vay chỉ với lãi suất 4%. |
Chương trình cung cấp tài chính cho ngô giống với các khoản vay chỉ với lãi suất 4%. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Despite valiant efforts by the finance minister, inflation rose to 36%. Bất chấp những nỗ lực dũng cảm của bộ trưởng tài chính, lạm phát đã tăng lên 36%. |
Bất chấp những nỗ lực dũng cảm của bộ trưởng tài chính, lạm phát đã tăng lên 36%. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The finance minister will continue to mastermind Poland's economic reform. Bộ trưởng tài chính sẽ tiếp tục chỉ đạo cải cách kinh tế của Ba Lan. |
Bộ trưởng tài chính sẽ tiếp tục chỉ đạo cải cách kinh tế của Ba Lan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The meeting will be attended by finance ministers from many countries. Cuộc họp sẽ có sự tham gia của các bộ trưởng tài chính từ nhiều quốc gia. |
Cuộc họp sẽ có sự tham gia của các bộ trưởng tài chính từ nhiều quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You may require bridging finance until the sale of your own property is completed. Bạn có thể yêu cầu tài chính bắc cầu cho đến khi việc bán tài sản của riêng bạn hoàn tất. |
Bạn có thể yêu cầu tài chính bắc cầu cho đến khi việc bán tài sản của riêng bạn hoàn tất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You need to speak to someone in the finance department. Bạn cần nói chuyện với một người nào đó trong bộ phận tài chính. |
Bạn cần nói chuyện với một người nào đó trong bộ phận tài chính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The fund has been used largely to finance the construction of federal prisons. Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. |
Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The banking and finance sector was booming. Lĩnh vực tài chính ngân hàng phát triển vượt bậc. |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's so expensive to borrow from finance companies. Vay từ các công ty tài chính rất đắt. |
Vay từ các công ty tài chính rất đắt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is this an appropriate occasion to discuss finance? Đây có phải là dịp thích hợp để thảo luận về tài chính không? |
Đây có phải là dịp thích hợp để thảo luận về tài chính không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's on the finance committee. Anh ấy ở trong ủy ban tài chính. |
Anh ấy ở trong ủy ban tài chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Neither Anna nor I are interested in high finance. Cả Anna và tôi đều không quan tâm đến tài chính cao. |
Cả Anna và tôi đều không quan tâm đến tài chính cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Congress has made half-hearted attempts at finance reform. Quốc hội đã có những nỗ lực nửa vời trong việc cải cách tài chính. |
Quốc hội đã có những nỗ lực nửa vời trong việc cải cách tài chính. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The finance director keeps a tight rein on spending. Giám đốc tài chính kiểm soát chặt chẽ việc chi tiêu. |
Giám đốc tài chính kiểm soát chặt chẽ việc chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She has an executive position in a finance company. Cô ấy có vị trí điều hành trong một công ty tài chính. |
Cô ấy có vị trí điều hành trong một công ty tài chính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The project foundered as a result of lack of finance. Dự án thành lập do thiếu tài chính. |
Dự án thành lập do thiếu tài chính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The project will only go ahead if they can raise the necessary finance. Dự án sẽ chỉ được tiến hành nếu họ có thể huy động được nguồn tài chính cần thiết. |
Dự án sẽ chỉ được tiến hành nếu họ có thể huy động được nguồn tài chính cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The Chancellor of the Exchequer is the minister in charge of finance in Britain. Chancellor of the Exchequer là bộ trưởng phụ trách tài chính ở Anh. |
Chancellor of the Exchequer là bộ trưởng phụ trách tài chính ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm not sure what he does exactly - it's something to do with finance. Tôi không chắc anh ta làm chính xác những gì |
Tôi không chắc anh ta làm chính xác những gì | Lưu sổ câu |
| 25 |
The project will only go ahead if they can raise the necessary finance. Dự án sẽ chỉ được tiến hành nếu họ có thể huy động được nguồn tài chính cần thiết. |
Dự án sẽ chỉ được tiến hành nếu họ có thể huy động được nguồn tài chính cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
to arrange/secure finance để thu xếp / đảm bảo tài chính |
để thu xếp / đảm bảo tài chính | Lưu sổ câu |
| 27 |
the finance director/department/committee giám đốc tài chính / bộ phận / ủy ban |
giám đốc tài chính / bộ phận / ủy ban | Lưu sổ câu |
| 28 |
She's got a diploma in banking and finance. Cô ấy có bằng tốt nghiệp về tài chính ngân hàng. |
Cô ấy có bằng tốt nghiệp về tài chính ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the world of high finance (= finance involving large companies or countries) thế giới tài chính cao cấp (= tài chính liên quan đến các công ty hoặc quốc gia lớn) |
thế giới tài chính cao cấp (= tài chính liên quan đến các công ty hoặc quốc gia lớn) | Lưu sổ câu |
| 30 |
an expert in public/personal/corporate finance chuyên gia trong lĩnh vực tài chính công / cá nhân / doanh nghiệp |
chuyên gia trong lĩnh vực tài chính công / cá nhân / doanh nghiệp | Lưu sổ câu |
| 31 |
a finance company một công ty tài chính |
một công ty tài chính | Lưu sổ câu |
| 32 |
government/public/personal finances tài chính của chính phủ / công cộng / cá nhân |
tài chính của chính phủ / công cộng / cá nhân | Lưu sổ câu |
| 33 |
They were unable to manage their finances. Họ không thể quản lý tài chính của mình. |
Họ không thể quản lý tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It's about time you sorted out your finances. Đã đến lúc bạn sắp xếp tài chính của mình. |
Đã đến lúc bạn sắp xếp tài chính của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Moving house put a severe strain on our finances. Chuyển nhà khiến tài chính của chúng tôi bị căng thẳng nghiêm trọng. |
Chuyển nhà khiến tài chính của chúng tôi bị căng thẳng nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The firm’s finances are basically sound. Tài chính của công ty về cơ bản là ổn định. |
Tài chính của công ty về cơ bản là ổn định. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Several banks are providing finance for the housing programme. Một số ngân hàng đang cung cấp tài chính cho chương trình nhà ở. |
Một số ngân hàng đang cung cấp tài chính cho chương trình nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She struggled to get the necessary finance for her training. Cô ấy phải vật lộn để có đủ tài chính cần thiết cho việc đào tạo của mình. |
Cô ấy phải vật lộn để có đủ tài chính cần thiết cho việc đào tạo của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
You may require bridging finance until the sale of your own property is completed. Bạn có thể yêu cầu tài chính bắc cầu cho đến khi việc bán tài sản của riêng bạn hoàn tất. |
Bạn có thể yêu cầu tài chính bắc cầu cho đến khi việc bán tài sản của riêng bạn hoàn tất. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the availability of bank finance for small businesses sự sẵn có của tài chính ngân hàng cho các doanh nghiệp nhỏ |
sự sẵn có của tài chính ngân hàng cho các doanh nghiệp nhỏ | Lưu sổ câu |
| 41 |
the finance available to local government nguồn tài chính dành cho chính quyền địa phương |
nguồn tài chính dành cho chính quyền địa phương | Lưu sổ câu |
| 42 |
the need to obtain additional finance nhu cầu có thêm tài chính |
nhu cầu có thêm tài chính | Lưu sổ câu |
| 43 |
Local government finance officers found the tax very difficult to administer. Các quan chức tài chính của chính quyền địa phương nhận thấy thuế rất khó quản lý. |
Các quan chức tài chính của chính quyền địa phương nhận thấy thuế rất khó quản lý. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The banking and finance sector was booming. Lĩnh vực tài chính ngân hàng phát triển vượt bậc. |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng phát triển vượt bậc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the world of high finance thế giới tài chính cao cấp |
thế giới tài chính cao cấp | Lưu sổ câu |
| 46 |
Please send all invoices to the finance department. Vui lòng gửi tất cả các hóa đơn cho bộ phận tài chính. |
Vui lòng gửi tất cả các hóa đơn cho bộ phận tài chính. | Lưu sổ câu |
| 47 |
that most emotive of personal finance issues—taxation cảm xúc nhất trong các vấn đề tài chính cá nhân |
cảm xúc nhất trong các vấn đề tài chính cá nhân | Lưu sổ câu |
| 48 |
The bank offers advice and guidance on personal finance. Ngân hàng đưa ra lời khuyên và hướng dẫn về tài chính cá nhân. |
Ngân hàng đưa ra lời khuyên và hướng dẫn về tài chính cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Our family finances are not very healthy at the moment. Tài chính gia đình của chúng tôi hiện tại không được tốt cho lắm. |
Tài chính gia đình của chúng tôi hiện tại không được tốt cho lắm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The company was under pressure to get its finances in order. Công ty phải chịu áp lực để có được tình hình tài chính. |
Công ty phải chịu áp lực để có được tình hình tài chính. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The company's finances are looking a bit shaky. Tài chính của công ty có vẻ hơi lung lay. |
Tài chính của công ty có vẻ hơi lung lay. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Their finances are in a mess. Tài chính của họ đang rối ren. |
Tài chính của họ đang rối ren. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They are not sure how they will raise the finances to go on the trip. Họ không chắc mình sẽ huy động tài chính như thế nào để thực hiện chuyến đi. |
Họ không chắc mình sẽ huy động tài chính như thế nào để thực hiện chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We don't have the finances to go on holiday this year. Chúng tôi không có đủ tài chính để đi nghỉ trong năm nay. |
Chúng tôi không có đủ tài chính để đi nghỉ trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We don't have the finances to throw a big party. Chúng tôi không có đủ tài chính để tổ chức một bữa tiệc lớn. |
Chúng tôi không có đủ tài chính để tổ chức một bữa tiệc lớn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
how to plan your finances for a comfortable retirement cách lập kế hoạch tài chính của bạn để có một kỳ nghỉ hưu thoải mái |
cách lập kế hoạch tài chính của bạn để có một kỳ nghỉ hưu thoải mái | Lưu sổ câu |
| 57 |
The company's finances are looking a bit shaky. Tài chính của công ty có vẻ hơi lung lay. |
Tài chính của công ty có vẻ hơi lung lay. | Lưu sổ câu |
| 58 |
We don't have the finances to go on holiday this year. Chúng tôi không có đủ tài chính để đi nghỉ trong năm nay. |
Chúng tôi không có đủ tài chính để đi nghỉ trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 59 |
We don't have the finances to throw a big party. Chúng tôi không có đủ tài chính để tổ chức một bữa tiệc lớn. |
Chúng tôi không có đủ tài chính để tổ chức một bữa tiệc lớn. | Lưu sổ câu |