filter: Bộ lọc; lọc
Filter là danh từ chỉ dụng cụ hoặc thiết bị loại bỏ tạp chất; là động từ nghĩa là lọc bỏ những phần không mong muốn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an air/oil filter bộ lọc không khí / dầu |
bộ lọc không khí / dầu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a coffee/water filter một bộ lọc cà phê / nước |
một bộ lọc cà phê / nước | Lưu sổ câu |
| 3 |
filter paper for the coffee machine giấy lọc cho máy pha cà phê |
giấy lọc cho máy pha cà phê | Lưu sổ câu |
| 4 |
He smokes cigarettes without filters. Anh ta hút thuốc lá không có đầu lọc. |
Anh ta hút thuốc lá không có đầu lọc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The camera has an anti-glare filter. Máy ảnh có bộ lọc chống chói. |
Máy ảnh có bộ lọc chống chói. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Spam filters block out almost all threats. Bộ lọc thư rác chặn hầu hết các mối đe dọa. |
Bộ lọc thư rác chặn hầu hết các mối đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a filter lane một làn lọc |
một làn lọc | Lưu sổ câu |