Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

file là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ file trong tiếng Anh

file /faɪl/
- (n) : hồ sơ, tài liệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

file: Tệp, hồ sơ

File có thể chỉ một tập hợp tài liệu, hồ sơ hoặc dữ liệu lưu trữ trên máy tính hoặc trong các hệ thống quản lý.

  • He saved the document as a PDF file on his computer. (Anh ấy đã lưu tài liệu dưới dạng tệp PDF trên máy tính của mình.)
  • She found the file containing the necessary information. (Cô ấy đã tìm thấy tệp chứa thông tin cần thiết.)
  • The manager asked for the employee's file to review their performance. (Quản lý yêu cầu xem hồ sơ của nhân viên để đánh giá hiệu suất làm việc.)

Bảng biến thể từ "file"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: file
Phiên âm: /faɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hồ sơ, tài liệu, tệp tin Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tập hợp thông tin được lưu trữ bằng giấy hoặc kỹ thuật số Please open the file on your computer.
Vui lòng mở tệp trên máy tính của bạn.
2 Từ: files
Phiên âm: /faɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hồ sơ, tệp tin Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều bộ tài liệu hoặc tệp All student files are kept in this cabinet.
Tất cả hồ sơ học sinh được lưu trong tủ này.
3 Từ: file
Phiên âm: /faɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lưu trữ, nộp (hồ sơ) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nộp hoặc sắp xếp tài liệu She filed the report with her manager.
Cô ấy đã nộp báo cáo cho quản lý.
4 Từ: filing
Phiên âm: /ˈfaɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống lưu trữ, việc sắp xếp hồ sơ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình lưu giữ giấy tờ The secretary is busy with the filing.
Thư ký đang bận sắp xếp hồ sơ.
5 Từ: file folder
Phiên âm: /ˈfaɪl ˌfəʊldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bìa hồ sơ, thư mục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dùng để đựng tài liệu Each student has a personal file folder.
Mỗi học sinh có một bìa hồ sơ riêng.
6 Từ: file clerk
Phiên âm: /ˈfaɪl klɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên lưu trữ hồ sơ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người phụ trách sắp xếp và lưu giữ tài liệu The file clerk organizes all company records.
Nhân viên lưu trữ sắp xếp tất cả hồ sơ công ty.

Từ đồng nghĩa "file"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "file"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You must rename the file before you save it.

Bạn phải đổi tên tệp trước khi lưu.

Lưu sổ câu

2

I need another file for my letters.

Tôi cần một tệp khác cho các bức thư của mình.

Lưu sổ câu

3

Hand me that file please.

Làm ơn đưa cho tôi tập tin đó.

Lưu sổ câu

4

Mendoza read over the file on the murders.

Mendoza đã đọc qua hồ sơ về các vụ giết người.

Lưu sổ câu

5

I will send you a copy of the file.

Tôi sẽ gửi cho bạn một bản sao của tệp.

Lưu sổ câu

6

The police file was reactivated because of new evidence.

Hồ sơ cảnh sát được kích hoạt lại vì có bằng chứng mới.

Lưu sổ câu

7

I'll ask the secretary to file these letters away.

Tôi sẽ yêu cầu thư ký gửi những bức thư này đi.

Lưu sổ câu

8

She took a file from her desk drawer .

Cô ấy lấy một tập tài liệu từ ngăn bàn của mình.

Lưu sổ câu

9

Please file those letters in a drawer.

Hãy cất những bức thư đó vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

10

This card should be kept on file for reference.

Thẻ này nên được lưu trong hồ sơ để tham khảo.

Lưu sổ câu

11

A file of passengers was coming down the steps.

Một tệp hành khách đang đi xuống các bậc thang.

Lưu sổ câu

12

You have to file away for hours to get this metal smooth.

Bạn phải dũa hàng giờ để kim loại này mịn.

Lưu sổ câu

13

Time is a file that wears and makes no noise.

Thời gian là một tập tin mòn và không gây tiếng ồn.

Lưu sổ câu

14

Start a new file and put this letter in it.

Bắt đầu một tệp mới và đặt chữ cái này vào đó.

Lưu sổ câu

15

Make a file for these documents and write 'finance' on the tab.

Tạo một tệp cho các tài liệu này và viết 'tài chính' trên tab.

Lưu sổ câu

16

The party's rank and file are beginning to question the prime minister's choice of advisers.

Cấp bậc và hồ sơ của đảng đang bắt đầu đặt câu hỏi về sự lựa chọn cố vấn của thủ tướng.

Lưu sổ câu

17

If the input data specified it, the file will close and the process terminates.

Nếu dữ liệu đầu vào chỉ định nó, (http://senturedict.com) tệp sẽ đóng và quá trình kết thúc.

Lưu sổ câu

18

Nostalgia is a file that removes the rough edges from the good old days.

Nostalgia là một tập tin xóa bỏ những góc cạnh thô ráp của những ngày xưa tốt đẹp.

Lưu sổ câu

19

We keep your records on file for five years.

Chúng tôi lưu giữ hồ sơ của bạn trong 5 năm.

Lưu sổ câu

20

Have you kept a backup of this file?

Bạn đã giữ bản sao lưu của tệp này chưa?

Lưu sổ câu

21

Don't forget to save before you close the file.

Đừng quên lưu trước khi đóng tệp.

Lưu sổ câu

22

He had compiled a file of largely circumstantial evidence.

Anh ta đã biên soạn một hồ sơ bằng chứng chủ yếu là tình huống.

Lưu sổ câu

23

They set off in file behind the teacher.

Họ khởi hành trong hồ sơ sau lưng giáo viên.

Lưu sổ câu

24

I'm going to copy/save this file.

Tôi sẽ sao chép / lưu tệp này.

Lưu sổ câu

25

The file was labelled 'Private'.

Tệp được gắn nhãn 'Riêng tư'.

Lưu sổ câu

26

She brought him, unasked, the relevant file.

Cô ấy đã mang cho anh ta, chưa được tiết lộ [hookict.com], hồ sơ liên quan.

Lưu sổ câu

27

The document was excerpted from an unidentified FBI file.

Tài liệu được trích từ một tệp FBI không xác định.

Lưu sổ câu

28

Once you've checked off the items you ordered, put this record in your file.

Khi bạn đã kiểm tra các mặt hàng mình đã đặt, hãy ghi lại hồ sơ này vào hồ sơ của bạn.

Lưu sổ câu

29

There was widespread support for him among the rank and file.

Có sự ủng hộ rộng rãi dành cho anh ấy trong cấp bậc và hồ sơ.

Lưu sổ câu

30

a box file

một tệp hộp

Lưu sổ câu

31

A stack of files awaited me on my desk.

Một chồng hồ sơ đang chờ tôi trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

32

I keep paper copies of all my invoices in this file.

Tôi giữ bản sao giấy của tất cả các hóa đơn của mình trong tệp này.

Lưu sổ câu

33

to create/delete/download/upload a file

để tạo / xóa / tải xuống / tải lên một tệp

Lưu sổ câu

34

to open/access/copy/save a file

để mở / truy cập / sao chép / lưu tệp

Lưu sổ câu

35

a/an PDF/audio/text/image file

a / một tệp PDF / âm thanh / văn bản / hình ảnh

Lưu sổ câu

36

The service converts video files from one format to another.

Dịch vụ chuyển đổi các tệp video từ định dạng này sang định dạng khác.

Lưu sổ câu

37

You can transfer and edit files on your smartphone.

Bạn có thể chuyển và chỉnh sửa các tập tin trên điện thoại thông minh của mình.

Lưu sổ câu

38

The media player supports a wide variety of file formats.

Trình phát đa phương tiện hỗ trợ nhiều định dạng tệp.

Lưu sổ câu

39

The film is based on real FBI case files.

Bộ phim dựa trên các hồ sơ vụ án có thật của FBI.

Lưu sổ câu

40

secret police files

hồ sơ cảnh sát bí mật

Lưu sổ câu

41

I made a note in his personeel file.

Tôi đã ghi chú trong hồ sơ cá nhân của anh ấy.

Lưu sổ câu

42

Your application will be kept on file (= in a file, to be used later).

Đơn của bạn sẽ được lưu trong hồ sơ (= trong một tập tin, sẽ được sử dụng sau này).

Lưu sổ câu

43

to have/open/keep a confidential file on somebody

có / mở / giữ một tệp bí mật về ai đó

Lưu sổ câu

44

Police have reopened the file (= have started collecting information again) on the missing girl.

Cảnh sát đã mở lại hồ sơ (= đã bắt đầu thu thập lại thông tin) về cô gái mất tích.

Lưu sổ câu

45

The politician's handling of flood, infrastructure and education files has been questioned.

Việc xử lý các hồ sơ về lũ lụt, cơ sở hạ tầng và giáo dục của chính trị gia đã bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

46

Use a file to smooth the edge.

Dùng dũa để làm nhẵn cạnh.

Lưu sổ câu

47

They set off in file behind the teacher.

Họ khởi hành trong hồ sơ sau lưng giáo viên.

Lưu sổ câu

48

They made their way in single file along the cliff path.

Họ đi theo đường duy nhất dọc theo con đường vách đá.

Lưu sổ câu

49

She closed the file and put it aside.

Cô ấy đóng tập tài liệu lại và đặt nó sang một bên.

Lưu sổ câu

50

She went to the filing cabinet and took out a file.

Cô ấy đi đến tủ đựng hồ sơ và lấy ra một tập tài liệu.

Lưu sổ câu

51

Some files and papers were taken away by the investigators.

Một số hồ sơ, giấy tờ đã bị điều tra viên lấy đi.

Lưu sổ câu

52

Previously all reports were held in paper files.

Trước đây tất cả các báo cáo đều được lưu trữ trong các tệp giấy.

Lưu sổ câu

53

six box files bulging with notes

sáu hộp tập tin phồng lên với các ghi chú

Lưu sổ câu

54

He brings out a cardboard file full of photographs.

Anh ta mang ra một tập bìa cứng chứa đầy ảnh.

Lưu sổ câu

55

a lever arch file

một tập tin vòm đòn bẩy

Lưu sổ câu

56

Every file on the same disk must have a different name.

Mọi tệp trên cùng một đĩa phải có tên khác.

Lưu sổ câu

57

Working online eliminates the need to download massive files before working on them.

Làm việc trực tuyến giúp loại bỏ nhu cầu tải xuống các tệp lớn trước khi làm việc với chúng.

Lưu sổ câu

58

This feature lets you upload video files to the app.

Tính năng này cho phép bạn tải các tệp video lên ứng dụng.

Lưu sổ câu

59

You can drag and drop files onto your desktop.

Bạn có thể kéo và thả tệp vào màn hình của mình.

Lưu sổ câu

60

All you need to do is unzip the file into a folder.

Tất cả những gì bạn cần làm là giải nén tệp vào một thư mục.

Lưu sổ câu

61

All these files are stored in the same folder.

Tất cả các tệp này được lưu trữ trong cùng một thư mục.

Lưu sổ câu

62

Delete temporary files and folders.

Xóa các tệp và thư mục tạm thời.

Lưu sổ câu

63

Send your application as a PDF file via email.

Gửi đơn đăng ký của bạn dưới dạng tệp PDF qua email.

Lưu sổ câu

64

music files stored on USB

tệp nhạc được lưu trữ trên USB

Lưu sổ câu

65

You can open, save and convert PowerPoint files.

Bạn có thể mở, lưu và chuyển đổi các tệp PowerPoint.

Lưu sổ câu

66

The app is great for accessing files stored in the cloud.

Ứng dụng tuyệt vời để truy cập các tệp được lưu trữ trên đám mây.

Lưu sổ câu

67

Right-click a file, series of files, or a folder and select ‘Compress’.

Nhấp chuột phải vào tệp, chuỗi tệp hoặc thư mục và chọn 'Nén'.

Lưu sổ câu

68

how to recover deleted files

cách khôi phục các tệp đã xóa

Lưu sổ câu

69

Data has been deleted from this file.

Dữ liệu đã bị xóa khỏi tệp này.

Lưu sổ câu

70

to create a backup file

để tạo tệp sao lưu

Lưu sổ câu

71

You need a special password to access this file.

Bạn cần một mật khẩu đặc biệt để truy cập tệp này.

Lưu sổ câu

72

This is a must for fast file transfers.

Đây là điều bắt buộc để chuyển tệp nhanh chóng.

Lưu sổ câu

73

The sync time from your local folder to the cloud depends on file size.

Thời gian đồng bộ hóa từ thư mục cục bộ của bạn lên đám mây phụ thuộc vào kích thước tệp.

Lưu sổ câu

74

I'll check the files for any information on the case.

Tôi sẽ kiểm tra các tập tin để biết thông tin về vụ việc.

Lưu sổ câu

75

It is important to update customer files.

Điều quan trọng là phải cập nhật tệp khách hàng.

Lưu sổ câu

76

Personnel files are kept in secure storage.

Các tệp nhân sự được lưu giữ trong bộ nhớ an toàn.

Lưu sổ câu

77

She was threatened with the placement of a disciplinary letter in her personnel file.

Cô ấy bị đe dọa với việc đưa ra một lá thư kỷ luật trong hồ sơ nhân sự của mình.

Lưu sổ câu

78

The company keeps secret files on all its employees.

Công ty giữ các hồ sơ bí mật về tất cả nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

79

All the details of the transaction are on file.

Tất cả các chi tiết của giao dịch đều có trong hồ sơ.

Lưu sổ câu

80

They had it on file that he'd applied for a loan.

Họ có trong hồ sơ rằng anh ta đã nộp đơn xin vay.

Lưu sổ câu

81

The details of the incident will be entered into the file.

Chi tiết của sự việc sẽ được nhập vào hồ sơ.

Lưu sổ câu

82

The file on the murder was closed five years ago.

Hồ sơ về vụ giết người đã được đóng 5 năm trước.

Lưu sổ câu

83

The police already have a thick file on that family.

Cảnh sát đã có một hồ sơ dày về gia đình đó.

Lưu sổ câu

84

The work involves preparing case files and attending court.

Công việc liên quan đến việc chuẩn bị hồ sơ vụ án và hầu tòa.

Lưu sổ câu

85

A file on the incident was sent to the Director of Public Prosecutions.

Một hồ sơ về vụ việc đã được gửi tới Giám đốc Công tố.

Lưu sổ câu

86

He thought they were monitoring his emails, building a file on him.

Anh ấy nghĩ rằng họ đang theo dõi email của anh ấy, xây dựng một tập tin về anh ấy.

Lưu sổ câu

87

She discovered the KGB had a file on her.

Cô ấy phát hiện ra KGB có một hồ sơ của cô ấy.

Lưu sổ câu

88

the information contained in the police files

thông tin có trong hồ sơ cảnh sát

Lưu sổ câu

89

the information held in this file

thông tin có trong tệp này

Lưu sổ câu

90

The police were accused of keeping secret files on political activists.

Cảnh sát bị buộc tội giữ hồ sơ bí mật về các nhà hoạt động chính trị.

Lưu sổ câu

91

Confidential files on clients are kept for a maximum of three years.

Các tệp bí mật về khách hàng được lưu giữ tối đa là ba năm.

Lưu sổ câu

92

He had prepared a file containing all the evidence.

Anh ta đã chuẩn bị một hồ sơ chứa tất cả các bằng chứng.

Lưu sổ câu

93

Exactly what information is kept in these files?

Chính xác thì thông tin nào được lưu giữ trong các tệp này?

Lưu sổ câu

94

Hospitals would not allow patients access to their own case files.

Các bệnh viện sẽ không cho phép bệnh nhân truy cập vào hồ sơ trường hợp của họ.

Lưu sổ câu

95

It's all in your medical files.

Tất cả đều nằm trong hồ sơ y tế của bạn.

Lưu sổ câu

96

According to intelligence files, he was suspected of being a spy.

Theo hồ sơ tình báo, ông bị tình nghi là gián điệp.

Lưu sổ câu

97

According to my files, this invoice has not been paid.

Theo hồ sơ của tôi, hóa đơn này chưa được thanh toán.

Lưu sổ câu

98

Please add this document to your files.

Vui lòng thêm tài liệu này vào tệp của bạn.

Lưu sổ câu

99

It's important to update your files regularly.

Điều quan trọng là phải cập nhật tệp của bạn thường xuyên.

Lưu sổ câu

100

Some of the files had gone missing.

Một số tệp đã bị mất.

Lưu sổ câu

101

I'll check the files for any information on the case.

Tôi sẽ kiểm tra hồ sơ để biết thông tin về vụ việc.

Lưu sổ câu

102

They had it on file that he'd applied for a loan.

Họ có trong hồ sơ rằng anh ta đã nộp đơn xin vay.

Lưu sổ câu

103

It's all in your medical files.

Tất cả đều nằm trong hồ sơ y tế của bạn.

Lưu sổ câu

104

It's important to update your files regularly.

Điều quan trọng là phải cập nhật tệp của bạn thường xuyên.

Lưu sổ câu

105

Have you filed your taxes for last year?

Năm ngoái bạn có nộp thuế chưa?

Lưu sổ câu